Có 2 kết quả:
dié ㄉㄧㄝˊ • shé ㄕㄜˊ
Tổng nét: 14
Bộ: shí 石 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰石枼
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: MRPTD (一口心廿木)
Unicode: U+789F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điệp
Âm Nôm: diệp, đĩa, điệp
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), ガチ (gachi), セツ (setsu), ゼチ (zechi)
Âm Nhật (kunyomi): かわぐつ (kawagutsu)
Âm Hàn: 설
Âm Quảng Đông: dip6
Âm Nôm: diệp, đĩa, điệp
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), ガチ (gachi), セツ (setsu), ゼチ (zechi)
Âm Nhật (kunyomi): かわぐつ (kawagutsu)
Âm Hàn: 설
Âm Quảng Đông: dip6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái đĩa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đĩa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hỏa bồn, oa tử, oản điệp, đô tá dữ nhĩ” 火盆, 鍋子, 碗碟, 都借與你 (Đệ thập hồi) Hỏa lò, nồi, bát đĩa, cho anh mượn cả.
2. (Danh) Vật thể có hình như cái đĩa. ◎Như: “phi điệp” 飛碟 dĩa bay, “quang điệp” 光碟 optical disc (đĩa CD, DVD, Blu-ray...).
3. (Danh) Lượng từ: đĩa. ◎Như: “lưỡng điệp qua tử” 兩碟瓜子 hai đĩa hạt dưa.
2. (Danh) Vật thể có hình như cái đĩa. ◎Như: “phi điệp” 飛碟 dĩa bay, “quang điệp” 光碟 optical disc (đĩa CD, DVD, Blu-ray...).
3. (Danh) Lượng từ: đĩa. ◎Như: “lưỡng điệp qua tử” 兩碟瓜子 hai đĩa hạt dưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đĩa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đĩa, dĩa: 一碟炒黃豆 Một đĩa (dĩa) đậu nành rang; 碗碟 Chén dĩa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mâm nhỏ — Cái đĩa.
Từ điển Trung-Anh
(1) dish
(2) plate
(2) plate
Từ ghép 31
chàng dié 唱碟 • cí dié 磁碟 • cí dié jī 磁碟机 • cí dié jī 磁碟機 • dié piàn 碟片 • dié xiān 碟仙 • dié zi 碟子 • fān bǎn dié 翻版碟 • fēi dié 飛碟 • fēi dié 飞碟 • gē dié 歌碟 • guāng cí dié 光磁碟 • guāng cí dié jī 光磁碟机 • guāng cí dié jī 光磁碟機 • guāng dié 光碟 • ruǎn cí dié 軟磁碟 • ruǎn cí dié 软磁碟 • ruǎn dié 軟碟 • ruǎn dié 软碟 • suí shēn dié 随身碟 • suí shēn dié 隨身碟 • xiǎo cài yī dié 小菜一碟 • xiǎo dié zi 小碟子 • yīn yuè guāng dié 音乐光碟 • yīn yuè guāng dié 音樂光碟 • yǐng dié 影碟 • yǐng dié jī 影碟机 • yǐng dié jī 影碟機 • yìng dié 硬碟 • yìng shì cí dié jī 硬式磁碟机 • yìng shì cí dié jī 硬式磁碟機
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đĩa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hỏa bồn, oa tử, oản điệp, đô tá dữ nhĩ” 火盆, 鍋子, 碗碟, 都借與你 (Đệ thập hồi) Hỏa lò, nồi, bát đĩa, cho anh mượn cả.
2. (Danh) Vật thể có hình như cái đĩa. ◎Như: “phi điệp” 飛碟 dĩa bay, “quang điệp” 光碟 optical disc (đĩa CD, DVD, Blu-ray...).
3. (Danh) Lượng từ: đĩa. ◎Như: “lưỡng điệp qua tử” 兩碟瓜子 hai đĩa hạt dưa.
2. (Danh) Vật thể có hình như cái đĩa. ◎Như: “phi điệp” 飛碟 dĩa bay, “quang điệp” 光碟 optical disc (đĩa CD, DVD, Blu-ray...).
3. (Danh) Lượng từ: đĩa. ◎Như: “lưỡng điệp qua tử” 兩碟瓜子 hai đĩa hạt dưa.