Có 3 kết quả:
jié ㄐㄧㄝˊ • kè ㄎㄜˋ • yà ㄧㄚˋ
Tổng nét: 14
Bộ: shí 石 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石曷
Nét bút: 一ノ丨フ一丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: MRAPV (一口日心女)
Unicode: U+78A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kệ, kiệt
Âm Nôm: kiệt
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): いしぶみ (ishibumi)
Âm Hàn: 갈, 게
Âm Quảng Đông: kit3
Âm Nôm: kiệt
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): いしぶみ (ishibumi)
Âm Hàn: 갈, 게
Âm Quảng Đông: kit3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 1 - Diễm - 步出夏門行其一-艷 (Tào Tháo)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 5 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其五 (Đỗ Phủ)
• Dự Nhượng kiều - 豫讓橋 (Trịnh Hoài Đức)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Tam Liệt miếu - 三烈廟 (Nguyễn Du)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Tống xá đệ Dĩnh phó Tề châu kỳ 3 - 送舍弟頻赴齊州其三 (Đỗ Phủ)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
• Yên Chiêu Vương - 燕昭王 (Trần Tử Ngang)
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 1 - Diễm - 步出夏門行其一-艷 (Tào Tháo)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 5 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其五 (Đỗ Phủ)
• Dự Nhượng kiều - 豫讓橋 (Trịnh Hoài Đức)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Tam Liệt miếu - 三烈廟 (Nguyễn Du)
• Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi - 秦中吟其六-立碑 (Bạch Cư Dị)
• Tống xá đệ Dĩnh phó Tề châu kỳ 3 - 送舍弟頻赴齊州其三 (Đỗ Phủ)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
• Yên Chiêu Vương - 燕昭王 (Trần Tử Ngang)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hòn đá trơ trọi một mình
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bia đá (đỉnh tròn). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt” 千秋碑碣顯三烈 (Tam liệt miếu 三烈廟) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.
2. (Danh) Văn tự trên bia đá. Một loại văn thể.
3. (Danh) Bia để làm mốc giới hạn. ◇Ngụy thư 魏書: “Tự Hạnh Thành dĩ bắc bát thập lí, hất Trường Thành nguyên, giáp đạo lập kiệt, dữ Tấn phân giới” 自杏城以北八十里, 迄長城原, 夾道立碣, 與晉分界 (Tự kỉ 序紀).
4. (Danh) Tên núi thời cổ. Tức “Kiệt thạch” 碣石.
5. (Tính) Cao sừng sững, đột xuất. ◇Hán Thư 漢書: “Kiệt dĩ sùng sơn” 碣以崇山 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上) Núi cao sừng sững.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “kệ”.
2. (Danh) Văn tự trên bia đá. Một loại văn thể.
3. (Danh) Bia để làm mốc giới hạn. ◇Ngụy thư 魏書: “Tự Hạnh Thành dĩ bắc bát thập lí, hất Trường Thành nguyên, giáp đạo lập kiệt, dữ Tấn phân giới” 自杏城以北八十里, 迄長城原, 夾道立碣, 與晉分界 (Tự kỉ 序紀).
4. (Danh) Tên núi thời cổ. Tức “Kiệt thạch” 碣石.
5. (Tính) Cao sừng sững, đột xuất. ◇Hán Thư 漢書: “Kiệt dĩ sùng sơn” 碣以崇山 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上) Núi cao sừng sững.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “kệ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hòn đá đứng một mình, hòn đá mốc tròn, dùng để chôn mốc đất. Ta quen đọc là chữ kệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bia đá, cột mốc bằng đá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tảng đá đứng trơ trọi một mình — Ngọn núi trơ vơ — Bia đá hình tròn ( Bia hình chữ nhật là Bi ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái núi đứng một mình — Tảng đá trơ vơ — Một âm là Kệ.
Từ điển Trung-Anh
stone tablet
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bia đá (đỉnh tròn). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt” 千秋碑碣顯三烈 (Tam liệt miếu 三烈廟) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.
2. (Danh) Văn tự trên bia đá. Một loại văn thể.
3. (Danh) Bia để làm mốc giới hạn. ◇Ngụy thư 魏書: “Tự Hạnh Thành dĩ bắc bát thập lí, hất Trường Thành nguyên, giáp đạo lập kiệt, dữ Tấn phân giới” 自杏城以北八十里, 迄長城原, 夾道立碣, 與晉分界 (Tự kỉ 序紀).
4. (Danh) Tên núi thời cổ. Tức “Kiệt thạch” 碣石.
5. (Tính) Cao sừng sững, đột xuất. ◇Hán Thư 漢書: “Kiệt dĩ sùng sơn” 碣以崇山 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上) Núi cao sừng sững.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “kệ”.
2. (Danh) Văn tự trên bia đá. Một loại văn thể.
3. (Danh) Bia để làm mốc giới hạn. ◇Ngụy thư 魏書: “Tự Hạnh Thành dĩ bắc bát thập lí, hất Trường Thành nguyên, giáp đạo lập kiệt, dữ Tấn phân giới” 自杏城以北八十里, 迄長城原, 夾道立碣, 與晉分界 (Tự kỉ 序紀).
4. (Danh) Tên núi thời cổ. Tức “Kiệt thạch” 碣石.
5. (Tính) Cao sừng sững, đột xuất. ◇Hán Thư 漢書: “Kiệt dĩ sùng sơn” 碣以崇山 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上) Núi cao sừng sững.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “kệ”.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bia đá (đỉnh tròn). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt” 千秋碑碣顯三烈 (Tam liệt miếu 三烈廟) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.
2. (Danh) Văn tự trên bia đá. Một loại văn thể.
3. (Danh) Bia để làm mốc giới hạn. ◇Ngụy thư 魏書: “Tự Hạnh Thành dĩ bắc bát thập lí, hất Trường Thành nguyên, giáp đạo lập kiệt, dữ Tấn phân giới” 自杏城以北八十里, 迄長城原, 夾道立碣, 與晉分界 (Tự kỉ 序紀).
4. (Danh) Tên núi thời cổ. Tức “Kiệt thạch” 碣石.
5. (Tính) Cao sừng sững, đột xuất. ◇Hán Thư 漢書: “Kiệt dĩ sùng sơn” 碣以崇山 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上) Núi cao sừng sững.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “kệ”.
2. (Danh) Văn tự trên bia đá. Một loại văn thể.
3. (Danh) Bia để làm mốc giới hạn. ◇Ngụy thư 魏書: “Tự Hạnh Thành dĩ bắc bát thập lí, hất Trường Thành nguyên, giáp đạo lập kiệt, dữ Tấn phân giới” 自杏城以北八十里, 迄長城原, 夾道立碣, 與晉分界 (Tự kỉ 序紀).
4. (Danh) Tên núi thời cổ. Tức “Kiệt thạch” 碣石.
5. (Tính) Cao sừng sững, đột xuất. ◇Hán Thư 漢書: “Kiệt dĩ sùng sơn” 碣以崇山 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上) Núi cao sừng sững.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “kệ”.