Có 2 kết quả:
shí ㄕˊ • shuò ㄕㄨㄛˋ
Tổng nét: 14
Bộ: shí 石 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰石頁
Nét bút: 一ノ丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MRMBC (一口一月金)
Unicode: U+78A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thạc
Âm Nôm: thạc, thượt
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): おお.きい (ō.kii)
Âm Hàn: 석
Âm Quảng Đông: sek6
Âm Nôm: thạc, thượt
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): おお.きい (ō.kii)
Âm Hàn: 석
Âm Quảng Đông: sek6
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Giản hề 2 - 簡兮 2 (Khổng Tử)
• Khảo bàn 1 - 考槃 1 (Khổng Tử)
• Khảo bàn 2 - 考槃 2 (Khổng Tử)
• Khảo bàn 3 - 考槃 3 (Khổng Tử)
• Miễn nông phu - 勉農夫 (Nguyễn Khuyến)
• Thạc thử 1 - 碩鼠 1 (Khổng Tử)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 2 - 昔年今日到崑崙其二 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tịch trung ngẫu hứng - 席中偶興 (Hồ Đắc Hạp)
• Tứ thiết 2 - 駟驖 2 (Khổng Tử)
• Giản hề 2 - 簡兮 2 (Khổng Tử)
• Khảo bàn 1 - 考槃 1 (Khổng Tử)
• Khảo bàn 2 - 考槃 2 (Khổng Tử)
• Khảo bàn 3 - 考槃 3 (Khổng Tử)
• Miễn nông phu - 勉農夫 (Nguyễn Khuyến)
• Thạc thử 1 - 碩鼠 1 (Khổng Tử)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 2 - 昔年今日到崑崙其二 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tịch trung ngẫu hứng - 席中偶興 (Hồ Đắc Hạp)
• Tứ thiết 2 - 駟驖 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To lớn. ◎Như: “thạc đức” 碩德 đức lớn, “thạc vọng” 碩望 người có danh dự to.
2. (Tính) Học thức uyên bác. ◎Như: “thạc sĩ” 碩士 (văn bằng) thạc sĩ, “thạc ngạn” 碩彥 người tài đức cao xa, “thạc nho” 碩儒 học giả uyên thâm.
3. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Thạc nhân kì kì, Ý cẩm quýnh y” 碩人其頎, 衣錦褧衣 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Người đẹp cao lớn, Mặc áo gấm áo đơn.
4. (Tính) Vững vàng, kiên cố.
2. (Tính) Học thức uyên bác. ◎Như: “thạc sĩ” 碩士 (văn bằng) thạc sĩ, “thạc ngạn” 碩彥 người tài đức cao xa, “thạc nho” 碩儒 học giả uyên thâm.
3. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Thạc nhân kì kì, Ý cẩm quýnh y” 碩人其頎, 衣錦褧衣 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Người đẹp cao lớn, Mặc áo gấm áo đơn.
4. (Tính) Vững vàng, kiên cố.
phồn thể
Từ điển phổ thông
to lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To lớn. ◎Như: “thạc đức” 碩德 đức lớn, “thạc vọng” 碩望 người có danh dự to.
2. (Tính) Học thức uyên bác. ◎Như: “thạc sĩ” 碩士 (văn bằng) thạc sĩ, “thạc ngạn” 碩彥 người tài đức cao xa, “thạc nho” 碩儒 học giả uyên thâm.
3. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Thạc nhân kì kì, Ý cẩm quýnh y” 碩人其頎, 衣錦褧衣 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Người đẹp cao lớn, Mặc áo gấm áo đơn.
4. (Tính) Vững vàng, kiên cố.
2. (Tính) Học thức uyên bác. ◎Như: “thạc sĩ” 碩士 (văn bằng) thạc sĩ, “thạc ngạn” 碩彥 người tài đức cao xa, “thạc nho” 碩儒 học giả uyên thâm.
3. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Thạc nhân kì kì, Ý cẩm quýnh y” 碩人其頎, 衣錦褧衣 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Người đẹp cao lớn, Mặc áo gấm áo đơn.
4. (Tính) Vững vàng, kiên cố.
Từ điển Trần Văn Chánh
To: 碩望 Có danh vọng to lớn; 碩大 To lớn; 碩人 Người to lớn; 碩德 Đức lớn.
Từ điển Trung-Anh
(1) large
(2) big
(2) big
Từ ghép 20
féi shuò 肥碩 • fēng shuò 豐碩 • gōng shāng guǎn lǐ shuò shì 工商管理碩士 • Hé shuò 和碩 • Hé shuò xiàn 和碩縣 • Huá shuò 華碩 • jiàn shuò 健碩 • lǐ xué shuò shì 理學碩士 • qǐ guǎn shuò shì 企管碩士 • qǐ yè guǎn lǐ shuò shì 企業管理碩士 • shuò dà 碩大 • shuò dà wú péng 碩大無朋 • shuò guǒ 碩果 • shuò guǒ jǐn cún 碩果僅存 • shuò guǒ lěi lěi 碩果累累 • shuò lì 碩麗 • shuò shì 碩士 • shuò shì shēng 碩士生 • shuò shì xué wèi 碩士學位 • zhuàng shuò 壯碩