Có 1 kết quả:
què ㄑㄩㄝˋ
Tổng nét: 15
Bộ: shí 石 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石隺
Nét bút: 一ノ丨フ一丶フノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: MROBG (一口人月土)
Unicode: U+78BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xác
Âm Nôm: xác
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たし.か (tashi.ka), たし.かめる (tashi.kameru)
Âm Hàn: 확
Âm Quảng Đông: kok3
Âm Nôm: xác
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たし.か (tashi.ka), たし.かめる (tashi.kameru)
Âm Hàn: 확
Âm Quảng Đông: kok3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Hoa Sơn kỳ 1 - 遊華山其一 (Triệu Bỉnh Văn)
• Dư lực học văn - 餘力學文 (Lý Dục Tú)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hoài thi thủ ước, dụng “Học đường” vận - 懷詩守約,用學堂韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Nghiệp Hạ tạp vịnh - 鄴下雜詠 (Tra Thận Hành)
• Sơn thạch - 山石 (Hàn Dũ)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Dư lực học văn - 餘力學文 (Lý Dục Tú)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hoài thi thủ ước, dụng “Học đường” vận - 懷詩守約,用學堂韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Nghiệp Hạ tạp vịnh - 鄴下雜詠 (Tra Thận Hành)
• Sơn thạch - 山石 (Hàn Dũ)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bền lâu
2. đúng, trúng, chính xác
2. đúng, trúng, chính xác
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thật, đúng. ◎Như: “chính xác” 正確 đúng thật, “thiên chân vạn xác” 千真萬確 vô cùng xác thực.
2. (Tính) Bền, chắc.
3. (Phó) Thật là. ◎Như: “xác hữu cao kiến” 確有高見 thật là cao kiến.
4. (Phó) Chắc chắn, kiên quyết. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Xác cố tự thủ, súc lực bỉnh chí” 確固自守, 蓄力秉志 (Dữ cố thập lang văn 與顧十郎文) Kiên quyết tự thủ, hết lòng hết sức.
5. Cũng viết là 确.
2. (Tính) Bền, chắc.
3. (Phó) Thật là. ◎Như: “xác hữu cao kiến” 確有高見 thật là cao kiến.
4. (Phó) Chắc chắn, kiên quyết. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Xác cố tự thủ, súc lực bỉnh chí” 確固自守, 蓄力秉志 (Dữ cố thập lang văn 與顧十郎文) Kiên quyết tự thủ, hết lòng hết sức.
5. Cũng viết là 确.
Từ điển Thiều Chửu
① Bền.
② Ðích xác.
② Ðích xác.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 确.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng như đá — Thật. Đúng — Chắc chắn đúng.
Từ điển Trung-Anh
(1) authenticated
(2) solid
(3) firm
(4) real
(5) true
(2) solid
(3) firm
(4) real
(5) true
Từ ghép 38
bù míng què 不明確 • bù què dìng xìng yuán lǐ 不確定性原理 • bù què shí 不確實 • bù zhèng què 不正確 • bù zhǔn què 不準確 • dí què 的確 • dí què liáng 的確良 • jīng què 精確 • jīng què dù 精確度 • míng què 明確 • qiān zhēn wàn què 千真萬確 • què bǎo 確保 • què dìng 確定 • què dìng xiào yìng 確定效應 • què dìng xìng 確定性 • què hū 確乎 • què lì 確立 • què qiè 確切 • què rèn 確認 • què shí 確實 • què shì 確是 • què xìn 確信 • què yǒu qí shì 確有其事 • què záo 確鑿 • què záo bù yí 確鑿不移 • què zhěn 確診 • què zhèng 確證 • shàng què jiè 上確界 • wèi què dìng 未確定 • xià què jiè 下確界 • xiǎo què xìng 小確幸 • zhēn què 真確 • zhèng què 正確 • zhèng què chǔ lǐ 正確處理 • zhèng què chǔ lǐ rén mín nèi bù máo dùn 正確處理人民內部矛盾 • zhèng què lù xiàn 正確路線 • zhǔn què 準確 • zhǔn què xìng 準確性