Có 1 kết quả:
mǎ ㄇㄚˇ
Tổng nét: 15
Bộ: shí 石 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石馬
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨一一丨フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: MRSQF (一口尸手火)
Unicode: U+78BC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mã
Âm Nôm: mã
Âm Nhật (onyomi): バ (ba), メ (me)
Âm Nhật (kunyomi): やあど (yādo), やある (yāru)
Âm Hàn: 마
Âm Quảng Đông: maa5
Âm Nôm: mã
Âm Nhật (onyomi): バ (ba), メ (me)
Âm Nhật (kunyomi): やあど (yādo), やある (yāru)
Âm Hàn: 마
Âm Quảng Đông: maa5
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mã hiệu
2. (xem: mã não 瑪瑙,碼碯)
2. (xem: mã não 瑪瑙,碼碯)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số, số hiệu. ◎Như: “điện thoại hiệu mã” 電話號碼 số điện thoại, “mật mã” 密碼 số hiệu mật, “hiệt mã” 頁碼 số trang. § Ghi chú: mã Trung Quốc: 〡〢〣〤〥〦〧〨〩十, mã A-lạp-bá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10, mã La Mã: I II II IV V VI VII VIII IX X.
2. (Danh) Dụng cụ biểu thị số. ◎Như: “kiếp mã” 砝碼 quả cân.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài “mã” 碼 (phiên âm tiếng Anh yard), bằng 0.914 m (m = công xích 公尺). (2) Đơn vị chỉ sự việc, sự tình. ◎Như: “giá thị lưỡng mã sự” 這是兩碼事 đó là hai chuyện khác nhau. (3) Đơn vị lợi suất, bằng 0.25%.
4. (Danh) “Mã não” 碼瑙 đá mã não, rất quý rất đẹp. § Cũng viết là 瑪瑙.
5. (Danh) “Mã đầu” 碼頭: (1) Bến tàu, bến đò. § Cũng gọi là “thuyền phụ” 船埠. (2) Thành phố tiện lợi giao thông. ◎Như: “thủy lục mã đầu” 水陸碼頭 trên bến dưới thuyền, nơi thông thương thuận lợi.
2. (Danh) Dụng cụ biểu thị số. ◎Như: “kiếp mã” 砝碼 quả cân.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài “mã” 碼 (phiên âm tiếng Anh yard), bằng 0.914 m (m = công xích 公尺). (2) Đơn vị chỉ sự việc, sự tình. ◎Như: “giá thị lưỡng mã sự” 這是兩碼事 đó là hai chuyện khác nhau. (3) Đơn vị lợi suất, bằng 0.25%.
4. (Danh) “Mã não” 碼瑙 đá mã não, rất quý rất đẹp. § Cũng viết là 瑪瑙.
5. (Danh) “Mã đầu” 碼頭: (1) Bến tàu, bến đò. § Cũng gọi là “thuyền phụ” 船埠. (2) Thành phố tiện lợi giao thông. ◎Như: “thủy lục mã đầu” 水陸碼頭 trên bến dưới thuyền, nơi thông thương thuận lợi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mã não 碼瑙 đá mã não, rất quý rất đẹp. Cũng viết là 瑪瑙.
② Pháp mã 砝碼 cái cân thiên bình. Có khi viết là 法馬.
③ Mã hiệu, một thứ chữ riêng để biên số cho tiện, như sau này: chữ mã Tàu 〡〢〣〤〥〦〧〨〩十, chữ mã A-lạp-bá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10, chữ mã La Mã I II II IV V VI VII VIII IX X.
④ Bến tàu, bến đò, thường gọi là mã đầu 碼頭.
⑤ Thước mã (yard), thước đo của người Anh.
② Pháp mã 砝碼 cái cân thiên bình. Có khi viết là 法馬.
③ Mã hiệu, một thứ chữ riêng để biên số cho tiện, như sau này: chữ mã Tàu 〡〢〣〤〥〦〧〨〩十, chữ mã A-lạp-bá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10, chữ mã La Mã I II II IV V VI VII VIII IX X.
④ Bến tàu, bến đò, thường gọi là mã đầu 碼頭.
⑤ Thước mã (yard), thước đo của người Anh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Số: 號碼 Con số, số thứ tự; 頁碼 Số trang;
② Dụng cụ biểu thị số: 籌碼 Cái thẻ dùng để đếm số; 砝碼 Quả cân;
③ Việc, chuyện: 一碼事 Cùng một việc; 這是兩碼事 Đó là hai chuyện (việc) khác nhau;
④ Chất, xếp đống: 把這些磚碼齊了 Xếp đống gạch này lại cho gọn;
⑤ Iat, thước (Anh và Mĩ, bằng 0, 914 mét);
⑥ Xem 碼頭.
② Dụng cụ biểu thị số: 籌碼 Cái thẻ dùng để đếm số; 砝碼 Quả cân;
③ Việc, chuyện: 一碼事 Cùng một việc; 這是兩碼事 Đó là hai chuyện (việc) khác nhau;
④ Chất, xếp đống: 把這些磚碼齊了 Xếp đống gạch này lại cho gọn;
⑤ Iat, thước (Anh và Mĩ, bằng 0, 914 mét);
⑥ Xem 碼頭.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dấu để ghi số, tức Số mã. Như chữ Mã 瑪 — Dấu hiệu nói lên ý nghĩa gì. Td: Mật mã ( dấu hiệu kín ) — Tên chỉ một đơn vị chiều dài của anh quốc, tức Yard.
Từ điển Trung-Anh
(1) weight
(2) number
(3) code
(4) to pile
(5) to stack
(6) classifier for length or distance (yard), happenings etc
(2) number
(3) code
(4) to pile
(5) to stack
(6) classifier for length or distance (yard), happenings etc
Từ ghép 123
biān mǎ 編碼 • biān mǎ qì 編碼器 • biān mǎ xì tǒng 編碼系統 • biān mǎ zì fú jí 編碼字符集 • bǔ mǎ 補碼 • cǎo mǎ 草碼 • céng céng jiā mǎ 層層加碼 • chéng shì mǎ 程式碼 • chéng xù mǎ 程序碼 • chǐ mǎ 尺碼 • chóng mǎ 重碼 • chóng mǎ cí pín 重碼詞頻 • chóu mǎ 籌碼 • chuán dào mǎ tóu , chē dào zhàn 船到碼頭,車到站 • chuán zhēn hào mǎ 傳真號碼 • dǎ mǎ 打碼 • dà wǔ mǎ 大五碼 • dài mǎ 代碼 • dài mǎ duàn 代碼段 • dài mǎ yè 代碼頁 • dān yī mǎ 單一碼 • diàn huà qū mǎ 電話區碼 • è yì dài mǎ 惡意代碼 • èr jìn zhì biān mǎ 二進制編碼 • èr wéi mǎ 二維碼 • fǎ mǎ 法碼 • fǎ mǎ 砝碼 • fǎn mì mǎ zi 反密碼子 • guó biāo mǎ 國標碼 • guó jiā biāo zhǔn mǎ 國家標準碼 • guó jiā biāo zhǔn Zhōng wén jiāo huàn mǎ 國家標準中文交換碼 • guó jiā dài mǎ 國家代碼 • hào mǎ 號碼 • hào mǎ pái 號碼牌 • jī xiè mǎ 機械碼 • jī yīn mǎ 基因碼 • jiā mǎ 加碼 • jià mǎ 價碼 • jiāo huàn mǎ 交換碼 • jiào yàn mǎ 校驗碼 • jiě mǎ 解碼 • jiě mǎ qì 解碼器 • kāi fàng yuán dài mǎ 開放源代碼 • kāi fàng yuán mǎ 開放源碼 • kāi fàng yuán mǎ ruǎn jiàn 開放源碼軟件 • lián xù yì mǎ jiē duàn 連續譯碼階段 • liǎng mǎ shì 兩碼事 • lüè mǎ 略碼 • lù mǎ biǎo 路碼表 • luàn mǎ 亂碼 • mǎ biǎo 碼表 • mǎ Cháng chéng 碼長城 • mǎ fàng 碼放 • mǎ nǎo 碼碯 • mǎ nóng 碼農 • mǎ tóu 碼頭 • mǎ xiàn 碼線 • mǎ zì 碼字 • mǎ zi 碼子 • Màn chè sī tè biān mǎ 曼徹斯特編碼 • Měi guó zī xùn jiāo huàn biāo zhǔn mǎ 美國資訊交換標準碼 • mì mǎ 密碼 • mì mǎ bǎo hù 密碼保護 • mì mǎ diàn bào 密碼電報 • mì mǎ suǒ 密碼鎖 • mì mǎ xué 密碼學 • mì mǎ zi 密碼子 • míng mǎ 明碼 • Mó ěr sī diàn mǎ 摩爾斯電碼 • Mó sī diàn mǎ 摩斯電碼 • Mó sī mì mǎ 摩斯密碼 • Mò ěr sī diàn mǎ 莫爾斯電碼 • nèi mǎ 內碼 • qǐ mǎ 起碼 • qū mǎ 區碼 • qū yù mǎ 區域碼 • sǎo mǎ 掃碼 • shēn fèn zhèng hào mǎ 身份證號碼 • shēn fèn zhèng hào mǎ 身分證號碼 • shí bié mǎ 識別碼 • shí èr mǎ 十二碼 • shì lì dài mǎ 示例代碼 • shù mǎ 數碼 • shù mǎ chōng yìn 數碼沖印 • shù mǎ gǎng 數碼港 • shù mǎ huà 數碼化 • shù mǎ sǎo miáo 數碼掃描 • Shù mǎ tōng 數碼通 • shù mǎ xiàng jī 數碼相機 • shù mǎ zhào xiàng jī 數碼照相機 • sì jiǎo hào mǎ 四角號碼 • Sū zhōu mǎ zi 蘇州碼子 • Tiān xīng mǎ tóu 天星碼頭 • tiáo mǎ 條碼 • tiáo xíng mǎ 條形碼 • tōng yòng Hàn zì biāo zhǔn jiāo huàn mǎ 通用漢字標準交換碼 • tōng yòng mǎ 通用碼 • tǒng yī mǎ 統一碼 • wàn guó mǎ 萬國碼 • Wáng mǎ 王碼 • wěi dài mǎ 偽代碼 • wú mǎ 無碼 • wǔ bǐ biān mǎ 五筆編碼 • xì mǎ 戲碼 • yàn zhèng mǎ 驗證碼 • yè mǎ 頁碼 • yì mǎ qì 譯碼器 • yóu jú biān mǎ 郵局編碼 • yóu zhèng biān mǎ 郵政編碼 • yóu zhèng qū mǎ 郵政區碼 • yǒu mǎ 有碼 • yú mǎ 餘碼 • yuán dài mǎ 源代碼 • yuán mǎ 源碼 • yuán shǐ mǎ 原始碼 • zhàn qiáo shì mǎ tou 棧橋式碼頭 • Zhèng mǎ 鄭碼 • Zhōng wén biāo zhǔn jiāo huàn mǎ 中文標準交換碼 • zhòng mǎ 重碼 • zhuī zōng hào mǎ 追蹤號碼 • zǐ wǎng píng bì mǎ 子網屏蔽碼 • zì gēn tōng yòng mǎ 字根通用碼 • zì mǎ 字碼