Có 1 kết quả:

lěi ㄌㄟˇ
Âm Quan thoại: lěi ㄌㄟˇ
Tổng nét: 15
Bộ: shí 石 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一一ノ丨フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: MRMRR (一口一口口)
Unicode: U+78CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lỗi
Âm Nôm: dội, giỏi, lẫn, lòi, lối, rủi, sói, trọi, trổi, xổi
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: leoi5

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lěi ㄌㄟˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhiều đá
2. cao lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều đá chồng chất. ◇Khuất Nguyên : “Thải tam tú hề ư san gian, Thạch lỗi lỗi hề cát mạn mạn” , (Cửu ca , San quỷ ) Hái cỏ chi hề trong khoảng núi, Đá chồng chất hề dây sắn tràn lan.
2. (Tính) Cao lớn. ◇Hàn Dũ : “Long lâu kiệt các lỗi ngôi cao” (Kí mộng ) Lầu gác lớn cao ngất.
3. (Tính, phó) § Xem “lỗi lỗi” .
4. (Tính) § Xem “lỗi lạc” .
5. (Tính) § Xem “lỗi lỗi lạc lạc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nhiều đá.
② Cao lớn.
③ Lỗi lạc hoặc lỗi lỗi lạc lạc lỗi lạc, tài cán hơn người, tâm địa quang minh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nhiều đá;
lỗi lạc [lâiluò] a. Ngay thẳng, chính trực, chính đại: Quang minh chính đại; b. (văn) Tài cán hơn người;
③ Xem (2).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá chồng chất lên nhau — To lớn — Tài giỏi.

Từ điển Trung-Anh

(1) lumpy
(2) rock pile
(3) uneven
(4) fig. sincere
(5) open and honest

Từ ghép 4