Có 1 kết quả:
lěi ㄌㄟˇ
Tổng nét: 15
Bộ: shí 石 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱石⿰石石
Nét bút: 一ノ丨フ一一ノ丨フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: MRMRR (一口一口口)
Unicode: U+78CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lỗi
Âm Nôm: dội, giỏi, lẫn, lòi, lối, rủi, sói, trọi, trổi, xổi
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Hàn: 뢰, 뇌
Âm Quảng Đông: leoi5
Âm Nôm: dội, giỏi, lẫn, lòi, lối, rủi, sói, trọi, trổi, xổi
Âm Nhật (onyomi): ライ (rai)
Âm Hàn: 뢰, 뇌
Âm Quảng Đông: leoi5
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc vọng hữu hoài, ngũ ngôn cổ thập ngũ vận - 北望有懷,五言古十五韻 (Phan Huy Ích)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Lâm Chiêu)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Quá Quách đại công cố trạch - 過郭代公故宅 (Đỗ Phủ)
• Quản Thành tử, tặng Lương phụng sứ kỳ 2 - 管城子,贈梁奉使其二 (Seo Geo-jeong)
• Quang Liệt xã giang thượng ngâm - 光烈社江上吟 (Bùi Huy Bích)
• Tam tự thi kỳ 1 - 三字詩其一 (Hàn Sơn)
• Vãn Đông Dương tiên sinh - 挽東暘先生 (Phạm Thận Duật)
• Vi Phúng lục sự trạch quan Tào tướng quân hoạ mã đồ - 韋諷錄事宅觀曹將軍畫馬圖 (Đỗ Phủ)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Lâm Chiêu)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Quá Quách đại công cố trạch - 過郭代公故宅 (Đỗ Phủ)
• Quản Thành tử, tặng Lương phụng sứ kỳ 2 - 管城子,贈梁奉使其二 (Seo Geo-jeong)
• Quang Liệt xã giang thượng ngâm - 光烈社江上吟 (Bùi Huy Bích)
• Tam tự thi kỳ 1 - 三字詩其一 (Hàn Sơn)
• Vãn Đông Dương tiên sinh - 挽東暘先生 (Phạm Thận Duật)
• Vi Phúng lục sự trạch quan Tào tướng quân hoạ mã đồ - 韋諷錄事宅觀曹將軍畫馬圖 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhiều đá
2. cao lớn
2. cao lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều đá chồng chất. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thải tam tú hề ư san gian, Thạch lỗi lỗi hề cát mạn mạn” 采三秀兮於山間, 石磊磊兮葛蔓蔓 (Cửu ca 九歌, San quỷ 山鬼) Hái cỏ chi hề trong khoảng núi, Đá chồng chất hề dây sắn tràn lan.
2. (Tính) Cao lớn. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Long lâu kiệt các lỗi ngôi cao” 隆樓傑閣磊嵬高 (Kí mộng 記夢) Lầu gác lớn cao ngất.
3. (Tính, phó) § Xem “lỗi lỗi” 磊磊.
4. (Tính) § Xem “lỗi lạc” 磊落.
5. (Tính) § Xem “lỗi lỗi lạc lạc” 磊磊落落.
2. (Tính) Cao lớn. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Long lâu kiệt các lỗi ngôi cao” 隆樓傑閣磊嵬高 (Kí mộng 記夢) Lầu gác lớn cao ngất.
3. (Tính, phó) § Xem “lỗi lỗi” 磊磊.
4. (Tính) § Xem “lỗi lạc” 磊落.
5. (Tính) § Xem “lỗi lỗi lạc lạc” 磊磊落落.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều đá.
② Cao lớn.
③ Lỗi lạc 磊落 hoặc lỗi lỗi lạc lạc 磊磊落落 lỗi lạc, tài cán hơn người, tâm địa quang minh.
② Cao lớn.
③ Lỗi lạc 磊落 hoặc lỗi lỗi lạc lạc 磊磊落落 lỗi lạc, tài cán hơn người, tâm địa quang minh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nhiều đá;
② 【磊落】lỗi lạc [lâiluò] a. Ngay thẳng, chính trực, chính đại: 光明磊落 Quang minh chính đại; b. (văn) Tài cán hơn người;
③ Xem 砢 (2).
② 【磊落】lỗi lạc [lâiluò] a. Ngay thẳng, chính trực, chính đại: 光明磊落 Quang minh chính đại; b. (văn) Tài cán hơn người;
③ Xem 砢 (2).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đá chồng chất lên nhau — To lớn — Tài giỏi.
Từ điển Trung-Anh
(1) lumpy
(2) rock pile
(3) uneven
(4) fig. sincere
(5) open and honest
(2) rock pile
(3) uneven
(4) fig. sincere
(5) open and honest
Từ ghép 4