Có 1 kết quả:
qì ㄑㄧˋ
Âm Quan thoại: qì ㄑㄧˋ
Tổng nét: 16
Bộ: shí 石 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石責
Nét bút: 一ノ丨フ一一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MRQMC (一口手一金)
Unicode: U+78E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 16
Bộ: shí 石 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石責
Nét bút: 一ノ丨フ一一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MRQMC (一口手一金)
Unicode: U+78E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thích
Âm Nôm: thích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): かわら (kawara)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: zaak3, zik1
Âm Nôm: thích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): かわら (kawara)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: zaak3, zik1
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Anh Vũ châu tống Vương Cửu chi Giang Tả - 鸚鵡洲送王九之江左 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)
• Cổ Bắc Khẩu - 古北口 (Cố Viêm Vũ)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Chu Phác)
• Tái hạ khúc kỳ 5 - 塞下曲其五 (Trương Trọng Tố)
• Tái thượng hành - 塞上行 (Chu Phác)
• Tái thượng khúc - 塞上曲 (Giang Vi)
• Tòng quân bắc chinh - 從軍北征 (Lý Ích)
• Tống nhân hoàn Phủ Ninh - 送人還撫寧 (Uông Uyển)
• Tống nhân tòng quân - 送人從軍 (Đỗ Phủ)
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)
• Cổ Bắc Khẩu - 古北口 (Cố Viêm Vũ)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Chu Phác)
• Tái hạ khúc kỳ 5 - 塞下曲其五 (Trương Trọng Tố)
• Tái thượng hành - 塞上行 (Chu Phác)
• Tái thượng khúc - 塞上曲 (Giang Vi)
• Tòng quân bắc chinh - 從軍北征 (Lý Ích)
• Tống nhân hoàn Phủ Ninh - 送人還撫寧 (Uông Uyển)
• Tống nhân tòng quân - 送人從軍 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bãi sa mạc, bãi cát giữa sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đụn cát nổi lên ở chỗ nước nông.
2. (Danh) Sa mạc. ◇Lục Du 陸游: “Mang mang đại thích hu khả ta, Mạc xuân tích tuyết thảo vị nha” 茫茫大磧吁可嗟, 莫春積雪草未芽 (Tái thượng khúc 塞上曲) Mênh mông sa mạc lớn, ôi! thật đáng than thở, Không có mùa xuân tuyết đọng cỏ chưa nhú.
2. (Danh) Sa mạc. ◇Lục Du 陸游: “Mang mang đại thích hu khả ta, Mạc xuân tích tuyết thảo vị nha” 茫茫大磧吁可嗟, 莫春積雪草未芽 (Tái thượng khúc 塞上曲) Mênh mông sa mạc lớn, ôi! thật đáng than thở, Không có mùa xuân tuyết đọng cỏ chưa nhú.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bãi sa mạc;
② Cát đá nổi chỗ nước cạn.
② Cát đá nổi chỗ nước cạn.
Từ điển Trung-Anh
(1) moraine
(2) rocks in shallow water
(2) rocks in shallow water
Từ ghép 2