Có 2 kết quả:
dēng ㄉㄥ • dèng ㄉㄥˋ
Tổng nét: 17
Bộ: shí 石 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰石登
Nét bút: 一ノ丨フ一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: MRNOT (一口弓人廿)
Unicode: U+78F4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Mai Lĩnh - 踰梅嶺 (Phan Huy Ích)
• Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟 (Cao Bá Quát)
• Dữ Cao Thích, Tiết Cứ đăng Từ Ân tự phù đồ - 與高適薛據登慈恩寺浮圖 (Sầm Tham)
• Đăng Phổ Lại sơn tự - 登普賴山寺 (Trần Văn Trứ)
• Phù Bích lâu - 浮碧樓 (Lee Saek)
• Vĩnh Châu dạ phát - 永州夜發 (Ngô Thì Nhậm)
• Vô ý - 無意 (Lê Cảnh Tuân)
• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
• Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟 (Cao Bá Quát)
• Dữ Cao Thích, Tiết Cứ đăng Từ Ân tự phù đồ - 與高適薛據登慈恩寺浮圖 (Sầm Tham)
• Đăng Phổ Lại sơn tự - 登普賴山寺 (Trần Văn Trứ)
• Phù Bích lâu - 浮碧樓 (Lee Saek)
• Vĩnh Châu dạ phát - 永州夜發 (Ngô Thì Nhậm)
• Vô ý - 無意 (Lê Cảnh Tuân)
• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bậc đá. ◎Như: “nham đặng” 巖磴 bậc đá trên núi.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: nham đặng 巖磴)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bậc đá. ◎Như: “nham đặng” 巖磴 bậc đá trên núi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nham đặng 巖磴 bậc đá, trên núi có bậc đá phẳng có thể lên được.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bậc đá (ở đường lên núi);
② Bậc (thang): 他費力地一磴一磴慢慢往上走 Ông ta chậm rãi bước lên từng bậc một cách mệt nhọc.
② Bậc (thang): 他費力地一磴一磴慢慢往上走 Ông ta chậm rãi bước lên từng bậc một cách mệt nhọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bậc thềm bằng đá.
Từ điển Trung-Anh
(1) cliff-ledge
(2) stone step
(2) stone step
Từ ghép 2