Có 4 kết quả:
lín ㄌㄧㄣˊ • lǐn ㄌㄧㄣˇ • lìn ㄌㄧㄣˋ • líng ㄌㄧㄥˊ
Tổng nét: 17
Bộ: shí 石 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石粦
Nét bút: 一ノ丨フ一丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: MRFDQ (一口火木手)
Unicode: U+78F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lân
Âm Nôm: lân
Âm Nhật (onyomi): リン (rin), ロウ (rō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): なが.れる (naga.reru), うすい (usui), うす.らぐ (usu.ragu), きらら (kirara)
Âm Hàn: 린
Âm Quảng Đông: leon4, leon6
Âm Nôm: lân
Âm Nhật (onyomi): リン (rin), ロウ (rō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): なが.れる (naga.reru), うすい (usui), うす.らぐ (usu.ragu), きらら (kirara)
Âm Hàn: 린
Âm Quảng Đông: leon4, leon6
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Biệt Thôi Dị nhân ký Tiết Cứ, Mạnh Vân Khanh - 別崔潩因寄薛據、孟雲卿 (Đỗ Phủ)
• Đồng Lư lộ thượng dao kiến Sài Sơn - 同廬路上遙見柴山 (Nguyễn Du)
• Ký Thiên Thai Tư Mã đạo sĩ - 寄天台司馬道士 (Tống Chi Vấn)
• Mộ đông tống Tô tứ lang Hễ binh tào thích Quế Châu - 暮冬送蘇四郎徯兵曹適桂州 (Đỗ Phủ)
• Mộ xuân Giang Lăng tống Mã đại khanh công ân mệnh truy phó khuyết hạ - 暮春江陵送馬大卿公恩命追赴闕下 (Đỗ Phủ)
• Nam Định hải dật - 南定海溢 (Tùng Thiện Vương)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tam Giang khẩu đường dạ bạc - 三江口塘夜泊 (Nguyễn Du)
• Thu sơn - 秋山 (Cố Viêm Vũ)
• Biệt Thôi Dị nhân ký Tiết Cứ, Mạnh Vân Khanh - 別崔潩因寄薛據、孟雲卿 (Đỗ Phủ)
• Đồng Lư lộ thượng dao kiến Sài Sơn - 同廬路上遙見柴山 (Nguyễn Du)
• Ký Thiên Thai Tư Mã đạo sĩ - 寄天台司馬道士 (Tống Chi Vấn)
• Mộ đông tống Tô tứ lang Hễ binh tào thích Quế Châu - 暮冬送蘇四郎徯兵曹適桂州 (Đỗ Phủ)
• Mộ xuân Giang Lăng tống Mã đại khanh công ân mệnh truy phó khuyết hạ - 暮春江陵送馬大卿公恩命追赴闕下 (Đỗ Phủ)
• Nam Định hải dật - 南定海溢 (Tùng Thiện Vương)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tam Giang khẩu đường dạ bạc - 三江口塘夜泊 (Nguyễn Du)
• Thu sơn - 秋山 (Cố Viêm Vũ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lửa ma chơi
2. phốt-pho, P
2. phốt-pho, P
Từ điển phổ thông
nước chảy ở khe đá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất lân tinh (phosphorus, P).
2. (Tính) “Lân lân” 磷磷 trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh 劉楨: “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” 汎汎東流水, 磷磷水中石 (Tặng tòng đệ 贈從弟) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
3. Một âm là “lấn”. (Tính) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
2. (Tính) “Lân lân” 磷磷 trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh 劉楨: “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” 汎汎東流水, 磷磷水中石 (Tặng tòng đệ 贈從弟) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
3. Một âm là “lấn”. (Tính) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 磷 (bộ 石).
Từ điển Trung-Anh
variant of 磷[lin2]
Từ điển Trung-Anh
phosphorus (chemistry)
Từ điển Trung-Anh
variant of 磷[lin2]
Từ ghép 48
bái lín 白磷 • bō tāo lín lín 波涛磷磷 • bō tāo lín lín 波濤磷磷 • èr lín suān xiàn gān 二磷酸腺苷 • hán lín 含磷 • hóng lín 紅磷 • hóng lín 红磷 • jiǎ àn lín 甲胺磷 • jiǎ huáng lín dìng 甲磺磷定 • lín féi 磷肥 • lín guāng 磷光 • lín huà gài 磷化鈣 • lín huà gài 磷化钙 • lín huī fěn 磷灰粉 • lín huī shí 磷灰石 • lín huǒ 磷火 • lín kuàng 磷矿 • lín kuàng 磷礦 • lín kuàng shí 磷矿石 • lín kuàng shí 磷礦石 • lín lín 磷磷 • lín shí 磷石 • lín suān 磷酸 • lín suān gài 磷酸鈣 • lín suān gài 磷酸钙 • lín suān nà 磷酸鈉 • lín suān nà 磷酸钠 • lín suān yán 磷酸盐 • lín suān yán 磷酸鹽 • lín suān yán yán 磷酸盐岩 • lín suān yán yán 磷酸鹽岩 • lín zhī 磷脂 • lǜ lín dìng 氯磷定 • luǎn lín zhī 卵磷脂 • qiǎng jī lín huī shí 羟基磷灰石 • qiǎng jī lín huī shí 羥基磷灰石 • sān lín suān xiàn gān 三磷酸腺苷 • sān lǜ huà lín 三氯化磷 • sān lǜ yǎng lín 三氯氧磷 • shuāng fù lín 双复磷 • shuāng fù lín 雙復磷 • xiàn piào lìng hé gān sān lín suān 腺嘌呤核苷三磷酸 • yǒu jī lín 有机磷 • yǒu jī lín 有機磷 • yǒu jī lín dú jì 有机磷毒剂 • yǒu jī lín dú jì 有機磷毒劑 • yǒu jī lín suān zhǐ lèi 有机磷酸酯类 • yǒu jī lín suān zhǐ lèi 有機磷酸酯類
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất lân tinh (phosphorus, P).
2. (Tính) “Lân lân” 磷磷 trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh 劉楨: “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” 汎汎東流水, 磷磷水中石 (Tặng tòng đệ 贈從弟) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
3. Một âm là “lấn”. (Tính) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
2. (Tính) “Lân lân” 磷磷 trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh 劉楨: “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” 汎汎東流水, 磷磷水中石 (Tặng tòng đệ 贈從弟) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
3. Một âm là “lấn”. (Tính) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất lân tinh (phosphorus, P).
2. (Tính) “Lân lân” 磷磷 trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh 劉楨: “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” 汎汎東流水, 磷磷水中石 (Tặng tòng đệ 贈從弟) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
3. Một âm là “lấn”. (Tính) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
2. (Tính) “Lân lân” 磷磷 trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh 劉楨: “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” 汎汎東流水, 磷磷水中石 (Tặng tòng đệ 贈從弟) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
3. Một âm là “lấn”. (Tính) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy ở khe đá.
② Một âm là lấn. Mỏng, mài mỏng.
② Một âm là lấn. Mỏng, mài mỏng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) ① Lân, photpho (Phosphorum, Kí hiệu P);
② (văn) Nước chảy giữa khe đá.
② (văn) Nước chảy giữa khe đá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 燐
Từ điển Trần Văn Chánh
Mỏng, mong manh, mỏng manh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy giữa các khe đá — Một tên chỉ Phosphore — Một âm là Lận.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất lân tinh (phosphorus, P).
2. (Tính) “Lân lân” 磷磷 trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh 劉楨: “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” 汎汎東流水, 磷磷水中石 (Tặng tòng đệ 贈從弟) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
3. Một âm là “lấn”. (Tính) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
2. (Tính) “Lân lân” 磷磷 trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh 劉楨: “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” 汎汎東流水, 磷磷水中石 (Tặng tòng đệ 贈從弟) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
3. Một âm là “lấn”. (Tính) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.