Có 4 kết quả:

áo ㄚㄛˊqiāo ㄑㄧㄠqiǎo ㄑㄧㄠˇqiào ㄑㄧㄠˋ
Âm Quan thoại: áo ㄚㄛˊ, qiāo ㄑㄧㄠ, qiǎo ㄑㄧㄠˇ, qiào ㄑㄧㄠˋ
Tổng nét: 17
Bộ: shí 石 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: MRGGU (一口土土山)
Unicode: U+78FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khao, khiêu, nghiêu, xao
Âm Nôm: khao, nghiêu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haau1

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

áo ㄚㄛˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng chắc. ◇Thư Nguyên Dư 輿: “Phong lãnh mộc trường sấu, Thạch khao nhân diệc lao” , (Phường châu án ngục ) Gió lạnh cây dài khẳng kheo, Đá cứng người cũng khó nhọc.
2. (Tính) Đất xấu khô cứng không trồng trọt được, cằn cỗi.
3. § Còn có âm là “xao”.
4. § Ta quen đọc là “nghiêu”.

qiāo ㄑㄧㄠ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đất xấu, đất sỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng chắc. ◇Thư Nguyên Dư 輿: “Phong lãnh mộc trường sấu, Thạch khao nhân diệc lao” , (Phường châu án ngục ) Gió lạnh cây dài khẳng kheo, Đá cứng người cũng khó nhọc.
2. (Tính) Đất xấu khô cứng không trồng trọt được, cằn cỗi.
3. § Còn có âm là “xao”.
4. § Ta quen đọc là “nghiêu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đất xấu, đất khô cằn. nghiêu bạc [qiaobó] Đất khô cằn.

Từ điển Trung-Anh

stony soil

qiǎo ㄑㄧㄠˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng chắc. ◇Thư Nguyên Dư 輿: “Phong lãnh mộc trường sấu, Thạch khao nhân diệc lao” , (Phường châu án ngục ) Gió lạnh cây dài khẳng kheo, Đá cứng người cũng khó nhọc.
2. (Tính) Đất xấu khô cứng không trồng trọt được, cằn cỗi.
3. § Còn có âm là “xao”.
4. § Ta quen đọc là “nghiêu”.

qiào ㄑㄧㄠˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng chắc. ◇Thư Nguyên Dư 輿: “Phong lãnh mộc trường sấu, Thạch khao nhân diệc lao” , (Phường châu án ngục ) Gió lạnh cây dài khẳng kheo, Đá cứng người cũng khó nhọc.
2. (Tính) Đất xấu khô cứng không trồng trọt được, cằn cỗi.
3. § Còn có âm là “xao”.
4. § Ta quen đọc là “nghiêu”.