Có 1 kết quả:
ài ㄚㄧˋ
Tổng nét: 19
Bộ: shí 石 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石疑
Nét bút: 一ノ丨フ一ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
Thương Hiệt: MRPKO (一口心大人)
Unicode: U+7919
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngại
Âm Nôm: ngái
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): さまた.げる (samata.geru)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: ngoi6
Âm Nôm: ngái
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): さまた.げる (samata.geru)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: ngoi6
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Đông dạ chước tửu - 冬夜酌酒 (Lê Thánh Tông)
• Phong tranh - 風箏 (Nguyễn Khuyến)
• Sinh lực - 生力 (Vũ Cố)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 1 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其一 (Bùi Huy Bích)
• Thướng Hoành Sơn tác - 上橫山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thướng Ngưu Đầu tự - 上牛頭寺 (Đỗ Phủ)
• Tín hành viễn tu thuỷ đồng - 信行遠修水筒 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt mệnh từ - 絕命詞 (Thu Cẩn)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Tần Quán)
• Đông dạ chước tửu - 冬夜酌酒 (Lê Thánh Tông)
• Phong tranh - 風箏 (Nguyễn Khuyến)
• Sinh lực - 生力 (Vũ Cố)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 1 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其一 (Bùi Huy Bích)
• Thướng Hoành Sơn tác - 上橫山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thướng Ngưu Đầu tự - 上牛頭寺 (Đỗ Phủ)
• Tín hành viễn tu thuỷ đồng - 信行遠修水筒 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt mệnh từ - 絕命詞 (Thu Cẩn)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Tần Quán)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
trở ngại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn trở. ◎Như: “quan ngại” 關礙 ngăn trở.
2. (Động) Hạn chế. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thánh nhân chi trị thiên hạ dã, ngại chư dĩ lễ nhạc” 聖人之治天下也, 礙諸以禮樂 (Pháp ngôn 法言, Vấn đạo 問道) Thánh nhân cai trị thiên hạ, hạn chế ở chỗ dùng lễ nhạc.
3. (Động) Làm hại, phương hại. ◎Như: “hữu ngại quan chiêm” 有礙觀瞻 vướng mắt, không đẹp mắt.
4. (Động) Che lấp. ◇Phương Can 方干: “Lâm la ngại nhật hạ đa hàn” 林蘿礙日夏多寒 (Đề Báo Ân tự thượng phương 題報恩寺上方) Dây leo rừng che lấp mặt trời, mùa hè lạnh nhiều.
5. (Động) Vướng mắc. ◎Như: “ ngại thủ ngại cước” 礙手礙腳 vướng chân vướng tay. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Na thì ngã thân nhập không môn, nhất thân vô ngại, vạn duyên câu tịch” 那時我身入空門, 一身無礙, 萬緣俱寂 (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi đó ta đã vào cửa không, một thân không vướng mắc, muôn cơ duyên đều tĩnh lặng.
2. (Động) Hạn chế. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thánh nhân chi trị thiên hạ dã, ngại chư dĩ lễ nhạc” 聖人之治天下也, 礙諸以禮樂 (Pháp ngôn 法言, Vấn đạo 問道) Thánh nhân cai trị thiên hạ, hạn chế ở chỗ dùng lễ nhạc.
3. (Động) Làm hại, phương hại. ◎Như: “hữu ngại quan chiêm” 有礙觀瞻 vướng mắt, không đẹp mắt.
4. (Động) Che lấp. ◇Phương Can 方干: “Lâm la ngại nhật hạ đa hàn” 林蘿礙日夏多寒 (Đề Báo Ân tự thượng phương 題報恩寺上方) Dây leo rừng che lấp mặt trời, mùa hè lạnh nhiều.
5. (Động) Vướng mắc. ◎Như: “ ngại thủ ngại cước” 礙手礙腳 vướng chân vướng tay. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Na thì ngã thân nhập không môn, nhất thân vô ngại, vạn duyên câu tịch” 那時我身入空門, 一身無礙, 萬緣俱寂 (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi đó ta đã vào cửa không, một thân không vướng mắc, muôn cơ duyên đều tĩnh lặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cản trở, trở ngại, vướng vít, vướng: 礙手礙腳 Vướng chân vướng tay.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hinder
(2) to obstruct
(3) to block
(2) to obstruct
(3) to block
Từ ghép 30
ài kǒu 礙口 • ài kǒu shí xiū 礙口識羞 • ài miàn zi 礙面子 • ài nán 礙難 • ài nán cóng mìng 礙難從命 • ài shì 礙事 • ài shǒu ài jiǎo 礙手礙腳 • ài wèi kǒu 礙胃口 • ài yǎn 礙眼 • biān yuán xìng rén gé zhàng ài 邊緣性人格障礙 • bó qǐ gōng néng zhàng ài 勃起功能障礙 • fáng ài 妨礙 • fáng ài qiú 妨礙球 • fēn liè qíng gǎn xìng zhàng ài 分裂情感性障礙 • guà ài 掛礙 • shēn xīn zhàng ài 身心障礙 • shuǐ zhàng ài 水障礙 • wéi ài 違礙 • wén huà zhàng ài 文化障礙 • wú ài 無礙 • xìng bié rèn tóng zhàng ài 性別認同障礙 • xìng tóng yī xìng zhàng ài 性同一性障礙 • yǔ yán zhàng ài 語言障礙 • yuè dú zhàng ài 閱讀障礙 • zhàng ài 障礙 • zhàng ài huá xuě 障礙滑雪 • zhàng ài wù 障礙物 • zhàng ài xìng pín xuè 障礙性貧血 • zhì néng zhàng ài 智能障礙 • zǔ ài 阻礙