Có 1 kết quả:

lóng ㄌㄨㄥˊ
Âm Quan thoại: lóng ㄌㄨㄥˊ
Tổng nét: 22
Bộ: shí 石 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: YPMR (卜心一口)
Unicode: U+7931
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lung
Âm Nôm: lung
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): と.ぐ (to.gu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lung4

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lóng ㄌㄨㄥˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái cối xay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cối xay.
2. (Động) Mài, xay. ◇Tuân Tử : “Độn kim tất tương đãi lung lệ nhiên hậu lợi” (Tính ác ) Mũi cùn đem mài thì sau sẽ sắc bén.
3. (Động) Mài giũa. ◇Mạnh Giao : “Ân cần tương khuyến miễn, Tả hữu gia lung trác” , (Nạp lương liên cú ) Ân cần khuyên nhủ nhau, Người chung quanh thêm thiết tha.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cối xay;
② Xay lúa: Xay bốn tạ lúa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to grind
(2) to mill

Từ ghép 1