Có 5 kết quả:
qī ㄑㄧ • qí ㄑㄧˊ • shí ㄕˊ • shì ㄕˋ • zhì ㄓˋ
Tổng nét: 5
Bộ: qí 示 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一一丨ノ丶
Thương Hiệt: MMF (一一火)
Unicode: U+793A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kì, kỳ, thị
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): しめ.す (shime.su)
Âm Hàn: 시, 기
Âm Quảng Đông: si6
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): しめ.す (shime.su)
Âm Hàn: 시, 기
Âm Quảng Đông: si6
Tự hình 6
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Công lý bi - 公里碑 (Hồ Chí Minh)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 41 - Trung dung: Quân tử chi đạo tạo đoan hồ phu phụ - 菊秋百詠其四十一-中庸:君子之道造端乎夫婦 (Phan Huy Ích)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)
• Thu quý, phụng thượng sơ ngự thân chính, cung kỷ - Ngũ ngôn bài luật - 秋季奉上初御親政恭紀-五言排律 (Phan Huy Ích)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Công lý bi - 公里碑 (Hồ Chí Minh)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 41 - Trung dung: Quân tử chi đạo tạo đoan hồ phu phụ - 菊秋百詠其四十一-中庸:君子之道造端乎夫婦 (Phan Huy Ích)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)
• Thu quý, phụng thượng sơ ngự thân chính, cung kỷ - Ngũ ngôn bài luật - 秋季奉上初御親政恭紀-五言排律 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thần đất. § Cùng nghĩa với chữ “kì” 祇.
2. Một âm là “thị”. (Động) Bảo cho biết, mách bảo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã” 古者有喜則以名物, 示不忘也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.
2. Một âm là “thị”. (Động) Bảo cho biết, mách bảo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã” 古者有喜則以名物, 示不忘也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thần đất
2. làm cho yên lòng
3. cả, lớn
2. làm cho yên lòng
3. cả, lớn
Từ điển Thiều Chửu
① Thần đất, cùng nghĩa với chữ kì 祇.
② Một âm là thị. Bảo cho biết, mách bảo. Nay thường viết là 礻.
② Một âm là thị. Bảo cho biết, mách bảo. Nay thường viết là 礻.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thần đất (như chữ 祇).
Từ điển Trần Văn Chánh
Thông báo, bảo cho biết, cho hay, biểu hiện, tỏ rõ: 表 示自己的意見 Tỏ rõ ý kiến của mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bày ra cho người khác coi — Bảo cho biết.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thần đất. § Cùng nghĩa với chữ “kì” 祇.
2. Một âm là “thị”. (Động) Bảo cho biết, mách bảo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã” 古者有喜則以名物, 示不忘也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.
2. Một âm là “thị”. (Động) Bảo cho biết, mách bảo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã” 古者有喜則以名物, 示不忘也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tỏ rõ
2. mách bảo
2. mách bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thần đất. § Cùng nghĩa với chữ “kì” 祇.
2. Một âm là “thị”. (Động) Bảo cho biết, mách bảo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã” 古者有喜則以名物, 示不忘也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.
2. Một âm là “thị”. (Động) Bảo cho biết, mách bảo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã” 古者有喜則以名物, 示不忘也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.
Từ điển Trung-Anh
(1) to show
(2) to reveal
(2) to reveal
Từ ghép 120
ān mín gào shì 安民告示 • àn shì 暗示 • bān shì 頒示 • bān shì 颁示 • biāo shì 标示 • biāo shì 標示 • biǎo shì 表示 • biǎo shì céng 表示层 • biǎo shì céng 表示層 • biǎo shì jìng yì 表示敬意 • biǎo shì shì 表示式 • bù gān shì ruò 不甘示弱 • chǎn shì 闡示 • chǎn shì 阐示 • cháng dù zhǐ shì fú 長度指示符 • cháng dù zhǐ shì fú 长度指示符 • chū shì 出示 • fā chū zhǐ shì 发出指示 • fā chū zhǐ shì 發出指示 • gào shì 告示 • gào shì pái 告示牌 • gōng rán biǎo shì 公然表示 • jiē shì 揭示 • jǐng shì 警示 • jìng zuò kàng yì shì wēi 静坐抗议示威 • jìng zuò kàng yì shì wēi 靜坐抗議示威 • kāi shì 开示 • kāi shì 開示 • lái diàn xiǎn shì 來電顯示 • lái diàn xiǎn shì 来电显示 • lái shì 來示 • lái shì 来示 • lì shì 例示 • míng shì 明示 • mò shì 默示 • pī shì 批示 • qǐ shì 启示 • qǐ shì 啟示 • Qǐ shì lù 启示录 • Qǐ shì lù 啟示錄 • qǐ shì zhě 启示者 • qǐ shì zhě 啟示者 • qiǎn tān zhǐ shì fú biāo 浅滩指示浮标 • qiǎn tān zhǐ shì fú biāo 淺灘指示浮標 • qǐng shì 請示 • qǐng shì 请示 • shì bō qì 示波器 • shì ēn 示恩 • shì fàn 示範 • shì fàn 示范 • shì fù 示复 • shì fù 示覆 • shì hǎo 示好 • shì jì 示寂 • shì jǐng 示警 • shì lì 示例 • shì lì dài mǎ 示例代码 • shì lì dài mǎ 示例代碼 • shì ruò 示弱 • shì wēi 示威 • shì wēi yóu xíng 示威游行 • shì wēi yóu xíng 示威遊行 • shì wēi yùn dòng 示威运动 • shì wēi yùn dòng 示威運動 • shì wēi zhě 示威者 • shì xiàn 示现 • shì xiàn 示現 • shì xìng 示性 • shì xìng lèi 示性类 • shì xìng lèi 示性類 • shì yì 示意 • shì yì tú 示意图 • shì yì tú 示意圖 • shì zhòng 示众 • shì zhòng 示眾 • tí shì 提示 • tí shì chéng duì 提示承兌 • tí shì chéng duì 提示承兑 • tí shì fù kuǎn 提示付款 • tí shì yīn 提示音 • wēn xīn tí shì 温馨提示 • wēn xīn tí shì 溫馨提示 • xiǎn shì 显示 • xiǎn shì 顯示 • xiǎn shì bǎn 显示板 • xiǎn shì bǎn 顯示板 • xiǎn shì kǎ 显示卡 • xiǎn shì kǎ 顯示卡 • xiǎn shì píng 显示屏 • xiǎn shì píng 顯示屏 • xiǎn shì qì 显示器 • xiǎn shì qì 顯示器 • xiāo shǒu shì zhòng 枭首示众 • xiāo shǒu shì zhòng 梟首示眾 • xiǎo shì 晓示 • xiǎo shì 曉示 • xuān shì 宣示 • xùn shì 訓示 • xùn shì 训示 • yǎn shì 演示 • yè jīng xiǎn shì 液晶显示 • yè jīng xiǎn shì 液晶顯示 • yè jīng xiǎn shì qì 液晶显示器 • yè jīng xiǎn shì qì 液晶顯示器 • yǐ shì jǐng jiè 以示警戒 • yóu jiē shì zhòng 游街示众 • yóu jiē shì zhòng 遊街示眾 • yù shì 諭示 • yù shì 谕示 • yù shì 預示 • yù shì 预示 • zhǎn shì 展示 • zhāo shì 昭示 • zhǐ shì 指示 • zhǐ shì dài cí 指示代詞 • zhǐ shì dài cí 指示代词 • zhǐ shì fú 指示符 • zhǐ shì jì 指示剂 • zhǐ shì jì 指示劑 • zhǐ shì qì 指示器
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thần đất. § Cùng nghĩa với chữ “kì” 祇.
2. Một âm là “thị”. (Động) Bảo cho biết, mách bảo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã” 古者有喜則以名物, 示不忘也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.
2. Một âm là “thị”. (Động) Bảo cho biết, mách bảo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã” 古者有喜則以名物, 示不忘也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.