Có 1 kết quả:
sì ㄙˋ
Tổng nét: 7
Bộ: qí 示 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺭巳
Nét bút: 丶フ丨丶フ一フ
Thương Hiệt: IFRU (戈火口山)
Unicode: U+7940
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tự
Âm Nôm: tự
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): まつ.る (matsu.ru), まつり (matsuri)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: zi6
Âm Nôm: tự
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): まつ.る (matsu.ru), まつり (matsuri)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: zi6
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Mão xuân đán, sơn gia kỷ hứng - 乙卯春旦山家紀興 (Phan Huy Ích)
• Bính Tuất nguyên nhật ngẫu thành - 丙戌元日偶成 (Lê Khắc Cẩn)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Gia Cát Vũ Hầu miếu - 諸葛武侯廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thọ Công từ - 壽公祠 (Bùi Cơ Túc)
• Trần gia ngư tế từ - 陳家魚祭祠 (Trương Minh Lượng)
• Trư Sơn Nguyễn thị từ - 豬山阮氏祠 (Lý Trần Thản)
• Vân Lâm Nguyễn tướng quân - 雲林阮將軍 (Trần Huy Liễn)
• Vịnh Vũ miếu - 詠武廟 (Trần Bá Lãm)
• Bính Tuất nguyên nhật ngẫu thành - 丙戌元日偶成 (Lê Khắc Cẩn)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Gia Cát Vũ Hầu miếu - 諸葛武侯廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thọ Công từ - 壽公祠 (Bùi Cơ Túc)
• Trần gia ngư tế từ - 陳家魚祭祠 (Trương Minh Lượng)
• Trư Sơn Nguyễn thị từ - 豬山阮氏祠 (Lý Trần Thản)
• Vân Lâm Nguyễn tướng quân - 雲林阮將軍 (Trần Huy Liễn)
• Vịnh Vũ miếu - 詠武廟 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cúng tế
2. năm
2. năm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tế, cúng, bái. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Lạp nguyệt tự tổ” 臘月祀祖 (Phong tục 風俗) Tháng chạp cúng ông bà.
2. (Danh) Năm. ◎Như: “nguyên tự” 元祀 năm thứ nhất. ◇Thư Kinh 書經: “Duy thập hữu tam tự” 惟十有三祀 (Hồng phạm 洪範) Vào năm thứ mười ba.
3. (Danh) Đời, thế, đại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Bất truyền ư hậu tự” 不傳於後祀 (Dữ hữu nhân luận văn thư 與友人論文書) Không truyền lại đời sau.
4. (Danh) Chỗ thờ cúng. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Cổ chi dụng binh, bất trảm tự” 古之用兵, 不斬祀 (Tiêu Phủ truyện 蕭俛傳) Ngày xưa dùng binh, không chém nơi thờ cúng.
2. (Danh) Năm. ◎Như: “nguyên tự” 元祀 năm thứ nhất. ◇Thư Kinh 書經: “Duy thập hữu tam tự” 惟十有三祀 (Hồng phạm 洪範) Vào năm thứ mười ba.
3. (Danh) Đời, thế, đại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Bất truyền ư hậu tự” 不傳於後祀 (Dữ hữu nhân luận văn thư 與友人論文書) Không truyền lại đời sau.
4. (Danh) Chỗ thờ cúng. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Cổ chi dụng binh, bất trảm tự” 古之用兵, 不斬祀 (Tiêu Phủ truyện 蕭俛傳) Ngày xưa dùng binh, không chém nơi thờ cúng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tế.
② Năm, đầu năm gọi là nguyên tự 元祀.
② Năm, đầu năm gọi là nguyên tự 元祀.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tế, cúng bái, lễ: 祀天 Tế trời; 祀祖 Cúng tổ tiên;
② Năm: 元祀 Đầu năm.
② Năm: 元祀 Đầu năm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thờ cúng. Td: Tế tự — Một năm.
Từ điển Trung-Anh
(1) to sacrifice
(2) to offer libation to
(2) to offer libation to
Từ điển Trung-Anh
variant of 祀[si4]
Từ ghép 4