Có 1 kết quả:

ㄙˋ

1/1

ㄙˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cúng tế
2. năm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tế, cúng, bái. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Lạp nguyệt tự tổ” 臘月祀祖 (Phong tục 風俗) Tháng chạp cúng ông bà.
2. (Danh) Năm. ◎Như: “nguyên tự” 元祀 năm thứ nhất. ◇Thư Kinh 書經: “Duy thập hữu tam tự” 惟十有三祀 (Hồng phạm 洪範) Vào năm thứ mười ba.
3. (Danh) Đời, thế, đại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Bất truyền ư hậu tự” 不傳於後祀 (Dữ hữu nhân luận văn thư 與友人論文書) Không truyền lại đời sau.
4. (Danh) Chỗ thờ cúng. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Cổ chi dụng binh, bất trảm tự” 古之用兵, 不斬祀 (Tiêu Phủ truyện 蕭俛傳) Ngày xưa dùng binh, không chém nơi thờ cúng.

Từ điển Thiều Chửu

① Tế.
② Năm, đầu năm gọi là nguyên tự 元祀.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tế, cúng bái, lễ: 祀天 Tế trời; 祀祖 Cúng tổ tiên;
② Năm: 元祀 Đầu năm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thờ cúng. Td: Tế tự — Một năm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sacrifice
(2) to offer libation to

Từ điển Trung-Anh

variant of 祀[si4]

Từ ghép 4