Có 3 kết quả:
Qí ㄑㄧˊ • qí ㄑㄧˊ • zhǐ ㄓˇ
Tổng nét: 6
Bộ: qí 示 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺭⻏
Nét bút: 丶フ丨丶フ丨
Thương Hiệt: IFNL (戈火弓中)
Unicode: U+7941
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát nhật 3 - 吉日3 (Khổng Tử)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thái phiền 3 - 采蘩 3 (Khổng Tử)
• Thất nguyệt 2 - 七月 2 (Khổng Tử)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Thư sự kỳ 3 - 書事其三 (Lục Du)
• Tống Lý phó sứ phó Thích Tây quan quân - 送李副使赴磧西官軍 (Sầm Tham)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thái phiền 3 - 采蘩 3 (Khổng Tử)
• Thất nguyệt 2 - 七月 2 (Khổng Tử)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Thư sự kỳ 3 - 書事其三 (Lục Du)
• Tống Lý phó sứ phó Thích Tây quan quân - 送李副使赴磧西官軍 (Sầm Tham)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Qi
Từ ghép 30
Qí dōng 祁东 • Qí dōng 祁東 • Qí dōng xiàn 祁东县 • Qí dōng xiàn 祁東縣 • Qí lián 祁连 • Qí lián 祁連 • Qí lián shān 祁连山 • Qí lián shān 祁連山 • Qí lián Shān mài 祁连山脉 • Qí lián Shān mài 祁連山脈 • Qí lián xiàn 祁连县 • Qí lián xiàn 祁連縣 • Qí mén 祁門 • Qí mén 祁门 • Qí mén xiàn 祁門縣 • Qí mén xiàn 祁门县 • Qí Xī 祁奚 • Qí Xī zhī jiàn 祁奚之荐 • Qí Xī zhī jiàn 祁奚之薦 • Qí xiàn 祁县 • Qí xiàn 祁縣 • Qí yáng 祁阳 • Qí yáng 祁陽 • Qí yáng xiàn 祁阳县 • Qí yáng xiàn 祁陽縣 • Sòng Qí 宋祁 • Zhū Qí yù 朱祁鈺 • Zhū Qí yù 朱祁钰 • Zhū Qí zhèn 朱祁鎮 • Zhū Qí zhèn 朱祁镇
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rất, cực kỳ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thịnh, lớn. ◎Như: “kì hàn” 祁寒 rét dữ.
2. (Danh) Tên đất, ấp của Tần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
3. (Danh) Họ “Kì”.
2. (Danh) Tên đất, ấp của Tần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
3. (Danh) Họ “Kì”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thịnh lớn. Như kì hàn 祁寒 rét dữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thịnh, lớn, vô cùng, hết sức: 祁寒 Rét dữ, rét căm căm;
② [Qí] (Họ) Kì.
② [Qí] (Họ) Kì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Thịnh, nhiều.
Từ điển Trung-Anh
(1) large
(2) vast
(2) vast
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thịnh, lớn. ◎Như: “kì hàn” 祁寒 rét dữ.
2. (Danh) Tên đất, ấp của Tần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
3. (Danh) Họ “Kì”.
2. (Danh) Tên đất, ấp của Tần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
3. (Danh) Họ “Kì”.