Có 1 kết quả:
tā ㄊㄚ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng xưng Ngài trong Kinh Thánh
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Đệ tam nhân xưng đại danh từ, dùng chỉ Thượng đế, Chúa trời. ◎Như: “tín tha đắc vĩnh sanh” 信祂得永生 tin Chúa thì được sống đời đời.
2. (Đại) Đệ tam nhân xưng đại danh từ, phiếm chỉ một đấng thần minh.
2. (Đại) Đệ tam nhân xưng đại danh từ, phiếm chỉ một đấng thần minh.
Từ điển Trung-Anh
(third person pronoun for a divine being)