Có 4 kết quả:

chí ㄔˊㄑㄧˊzhī zhǐ ㄓˇ
Âm Pinyin: chí ㄔˊ, ㄑㄧˊ, zhī , zhǐ ㄓˇ
Tổng nét: 8
Bộ: qí 示 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨丶ノフ一フ
Thương Hiệt: IFHVP (戈火竹女心)
Unicode: U+7947
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chỉ, , kỳ
Âm Nôm: chỉ
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi), キ (ki), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): くにつかみ (kunitsukami), ただ (tada), まさに (masani)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: kei4, zi2

Tự hình 1

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thần đất. ◎Như: “thần kì” 神祇 thần đất.
2. (Động) Làm cho yên lòng. ◇Thi Kinh 詩 經: “Nhất giả chi lai, Tỉ ngã kì dã” 壹者之來, 俾我祇也 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Một lần đến (thăm), Khiến ta yên lòng.
3. (Tính) Cả, lớn. ◇Dịch Kinh 易經: “Bất viễn phục, vô kì hối” 不遠復, 無祇悔 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thời gian không xa, trở lại tốt lành ngay, thì không đến nỗi ăn năn lớn.
4. Một âm là “chỉ”. (Phó) Chỉ, vừa vặn, những. ◇Thi Kinh 詩 經: “Chỉ giảo ngã tâm” 祇攪我心 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Chỉ làm rối loạn lòng ta.

ㄑㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thần đất
2. làm cho yên lòng
3. cả, lớn

Từ điển phổ thông

chỉ, vừa vặn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thần đất. ◎Như: “thần kì” 神祇 thần đất.
2. (Động) Làm cho yên lòng. ◇Thi Kinh 詩 經: “Nhất giả chi lai, Tỉ ngã kì dã” 壹者之來, 俾我祇也 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Một lần đến (thăm), Khiến ta yên lòng.
3. (Tính) Cả, lớn. ◇Dịch Kinh 易經: “Bất viễn phục, vô kì hối” 不遠復, 無祇悔 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thời gian không xa, trở lại tốt lành ngay, thì không đến nỗi ăn năn lớn.
4. Một âm là “chỉ”. (Phó) Chỉ, vừa vặn, những. ◇Thi Kinh 詩 經: “Chỉ giảo ngã tâm” 祇攪我心 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Chỉ làm rối loạn lòng ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Thần đất.
② Yên.
③ Cả, lớn.
④ Bệnh.
⑤ Một âm là chi. Chỉ, vừa, những. Như chi giác ngã tâm 祇攪我心 (Thi Kinh 詩經) những làm rối loạn lòng ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỉ: 祇攪我心 Chỉ làm rối loạn lòng ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thần đất;
② Yên ổn;
③ Cả, lớn;
④ Bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thần đất. Thổ thần — To lớn. Như chữ Kì 祁 — Bệnh tật. Như chữ Kì 疧.

Từ điển Trung-Anh

(1) earth-spirit
(2) peace

Từ ghép 2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thần đất. ◎Như: “thần kì” 神祇 thần đất.
2. (Động) Làm cho yên lòng. ◇Thi Kinh 詩 經: “Nhất giả chi lai, Tỉ ngã kì dã” 壹者之來, 俾我祇也 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Một lần đến (thăm), Khiến ta yên lòng.
3. (Tính) Cả, lớn. ◇Dịch Kinh 易經: “Bất viễn phục, vô kì hối” 不遠復, 無祇悔 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thời gian không xa, trở lại tốt lành ngay, thì không đến nỗi ăn năn lớn.
4. Một âm là “chỉ”. (Phó) Chỉ, vừa vặn, những. ◇Thi Kinh 詩 經: “Chỉ giảo ngã tâm” 祇攪我心 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Chỉ làm rối loạn lòng ta.

Từ ghép 1

zhǐ ㄓˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thần đất. ◎Như: “thần kì” 神祇 thần đất.
2. (Động) Làm cho yên lòng. ◇Thi Kinh 詩 經: “Nhất giả chi lai, Tỉ ngã kì dã” 壹者之來, 俾我祇也 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Một lần đến (thăm), Khiến ta yên lòng.
3. (Tính) Cả, lớn. ◇Dịch Kinh 易經: “Bất viễn phục, vô kì hối” 不遠復, 無祇悔 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thời gian không xa, trở lại tốt lành ngay, thì không đến nỗi ăn năn lớn.
4. Một âm là “chỉ”. (Phó) Chỉ, vừa vặn, những. ◇Thi Kinh 詩 經: “Chỉ giảo ngã tâm” 祇攪我心 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Chỉ làm rối loạn lòng ta.

Từ điển Trung-Anh

variant of 只[zhi3]

Từ ghép 1