Có 1 kết quả:

yòu ㄧㄡˋ
Âm Quan thoại: yòu ㄧㄡˋ
Tổng nét: 9
Bộ: qí 示 (+5 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨丶一ノ丨フ一
Thương Hiệt: IFKR (戈火大口)
Unicode: U+7950
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hữu
Âm Nôm: hựu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jau6

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yòu ㄧㄡˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thần giúp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giúp đỡ, bang trợ. ◇Bạch Hành Giản : “Khi thiên phụ nhân, quỷ thần bất hựu” , (Lí Oa truyện ) Dối trời bỏ người, quỷ thần chẳng giúp.
2. (Danh) Ngày xưa gọi thần là “bảo hựu” .
3. (Danh) Phúc lành. ◇Vương Sung : “Mai nhất xà hoạch nhị phúc, như mai thập xà đắc kỉ hựu hồ?” , (Luận hành , Phúc hư ) Chôn một con rắn được hai phúc, nếu như chôn mười con rắn thì được bao nhiêu phúc lành?
4. (Động) § Thông “hựu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thần giúp. Khi thiên phụ nhân, quỷ thần bất hữu (Lí Giai Phó ) dối trời bỏ người, quỷ thần chẳng giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sự giúp đỡ của thần, sự phù hộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thần linh phò hộ — Chỉ chung sự giúp đỡ.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of divinity) to bless
(2) to protect

Từ ghép 2