Có 2 kết quả:
fèi ㄈㄟˋ • fú ㄈㄨˊ
Tổng nét: 9
Bộ: qí 示 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺭犮
Nét bút: 丶フ丨丶一ノフ丶丶
Thương Hiệt: IFIKK (戈火戈大大)
Unicode: U+7953
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phất
Âm Nhật (onyomi): フツ (futsu), ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): はら.う (hara.u)
Âm Hàn: 불
Âm Quảng Đông: fat1
Âm Nhật (onyomi): フツ (futsu), ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): はら.う (hara.u)
Âm Hàn: 불
Âm Quảng Đông: fat1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thanh minh - 清明 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Liễu Thông Tẩu ký Vương Văn Thông - 次韻柳通叟寄王文通 (Hoàng Đình Kiên)
• Thượng tị nhật ức Giang Nam hễ sự - 上巳日憶江南禊事 (Trương Chí Hoà)
• Thanh minh - 清明 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Liễu Thông Tẩu ký Vương Văn Thông - 次韻柳通叟寄王文通 (Hoàng Đình Kiên)
• Thượng tị nhật ức Giang Nam hễ sự - 上巳日憶江南禊事 (Trương Chí Hoà)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ cúng cầu phúc, trừ tai vạ.
2. (Danh) Phúc. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: “Lộc, chỉ, lí, tiển, phất, hi, ti, hỗ, phúc dã” 祿, 祉, 履, 戩, 祓, 禧, 禠, 祜, 福也 (Thích cổ hạ 釋詁下) Lộc, chỉ, lí, tiển, phất, hi, ti, hỗ: đều có nghĩa là "phúc".
3. (Động) Trừ khử, tảo trừ. ◇Khương Quỳ 姜夔: “Trượng tửu phất thanh sầu” 仗酒祓清愁 (Nguyệt lãnh long sa từ 月冷龍沙詞) Nhờ rượu trừ hết buồn rầu.
4. (Động) Tẩy rửa, làm cho sạch.
2. (Danh) Phúc. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: “Lộc, chỉ, lí, tiển, phất, hi, ti, hỗ, phúc dã” 祿, 祉, 履, 戩, 祓, 禧, 禠, 祜, 福也 (Thích cổ hạ 釋詁下) Lộc, chỉ, lí, tiển, phất, hi, ti, hỗ: đều có nghĩa là "phúc".
3. (Động) Trừ khử, tảo trừ. ◇Khương Quỳ 姜夔: “Trượng tửu phất thanh sầu” 仗酒祓清愁 (Nguyệt lãnh long sa từ 月冷龍沙詞) Nhờ rượu trừ hết buồn rầu.
4. (Động) Tẩy rửa, làm cho sạch.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trừ khử đi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ cúng cầu phúc, trừ tai vạ.
2. (Danh) Phúc. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: “Lộc, chỉ, lí, tiển, phất, hi, ti, hỗ, phúc dã” 祿, 祉, 履, 戩, 祓, 禧, 禠, 祜, 福也 (Thích cổ hạ 釋詁下) Lộc, chỉ, lí, tiển, phất, hi, ti, hỗ: đều có nghĩa là "phúc".
3. (Động) Trừ khử, tảo trừ. ◇Khương Quỳ 姜夔: “Trượng tửu phất thanh sầu” 仗酒祓清愁 (Nguyệt lãnh long sa từ 月冷龍沙詞) Nhờ rượu trừ hết buồn rầu.
4. (Động) Tẩy rửa, làm cho sạch.
2. (Danh) Phúc. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: “Lộc, chỉ, lí, tiển, phất, hi, ti, hỗ, phúc dã” 祿, 祉, 履, 戩, 祓, 禧, 禠, 祜, 福也 (Thích cổ hạ 釋詁下) Lộc, chỉ, lí, tiển, phất, hi, ti, hỗ: đều có nghĩa là "phúc".
3. (Động) Trừ khử, tảo trừ. ◇Khương Quỳ 姜夔: “Trượng tửu phất thanh sầu” 仗酒祓清愁 (Nguyệt lãnh long sa từ 月冷龍沙詞) Nhờ rượu trừ hết buồn rầu.
4. (Động) Tẩy rửa, làm cho sạch.
Từ điển Thiều Chửu
① Trừ đi, trừ vạ cầu phúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xua đuổi tà ma, trừ tà.【祓禊】phất hễ [fúxì] (văn) Tế bên bờ sông để trừ tà ma;
② Làm cho sạch sẽ.
② Làm cho sạch sẽ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lễ cúng để trừ điều ác.
Từ điển Trung-Anh
(1) to cleanse
(2) to remove evil
(3) ritual for seeking good fortune and avoiding disaster
(2) to remove evil
(3) ritual for seeking good fortune and avoiding disaster
Từ ghép 4