Có 3 kết quả:
Zǔ ㄗㄨˇ • jiē ㄐㄧㄝ • zǔ ㄗㄨˇ
Tổng nét: 9
Bộ: qí 示 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺭且
Nét bút: 丶フ丨丶丨フ一一一
Thương Hiệt: IFBM (戈火月一)
Unicode: U+7956
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 6
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bác Lãng Sa - 博浪沙 (Trần Phu)
• Bính Tý hạ đề Phan Kính Chỉ Lăng Ba đình - 丙子夏題潘敬止凌波亭 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đề Hoài Âm miếu - 題淮陰廟 (Hoàng Đức Lương)
• Hoạ hiệp tá Chu Khuê Ưng tiên sinh thuỷ đình ngẫu hứng nguyên vận - 和協佐周圭膺先生水亭偶興原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Lý mậu tài thi - 和李茂才詩 (Trần Đình Tân)
• Kỳ 6 - 其六 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Tặng Thuần Nhất pháp sư - 贈純一法師 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thát Sơn Cố Chủ miếu - 獺山故主廟 (Trần Huy Liễn)
• Tức Mặc hành đô - 即墨行都 (Trần Đạo Tái)
• Yên Sơn - 燕山 (Ngô Thì Nhậm)
• Bính Tý hạ đề Phan Kính Chỉ Lăng Ba đình - 丙子夏題潘敬止凌波亭 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đề Hoài Âm miếu - 題淮陰廟 (Hoàng Đức Lương)
• Hoạ hiệp tá Chu Khuê Ưng tiên sinh thuỷ đình ngẫu hứng nguyên vận - 和協佐周圭膺先生水亭偶興原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Lý mậu tài thi - 和李茂才詩 (Trần Đình Tân)
• Kỳ 6 - 其六 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Tặng Thuần Nhất pháp sư - 贈純一法師 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thát Sơn Cố Chủ miếu - 獺山故主廟 (Trần Huy Liễn)
• Tức Mặc hành đô - 即墨行都 (Trần Đạo Tái)
• Yên Sơn - 燕山 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Zu
Từ ghép 19
Péng Zǔ 彭祖 • Róng Zǔ ér 容祖儿 • Róng Zǔ ér 容祖兒 • Shā Zǔ kāng 沙祖康 • Sòng Zǔ yīng 宋祖英 • Wáng Zǔ xián 王祖賢 • Wáng Zǔ xián 王祖贤 • Zǔ chōng zhī 祖冲之 • Zǔ chōng zhī 祖沖之 • Zǔ guó guāng fù huì 祖国光复会 • Zǔ guó guāng fù huì 祖國光復會 • Zǔ guó Hé píng Tǒng yī Wěi yuán huì 祖国和平统一委员会 • Zǔ guó Hé píng Tǒng yī Wěi yuán huì 祖國和平統一委員會 • Zǔ lǔ 祖魯 • Zǔ lǔ 祖鲁 • Zǔ lǔ rén 祖魯人 • Zǔ lǔ rén 祖鲁人 • Zǔ mǎ 祖馬 • Zǔ mǎ 祖马
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ông bà (tức cha mẹ của cha mẹ mình). ◎Như: “tổ phụ mẫu” 祖父母 ông bà nội, “ngoại tổ phụ mẫu” 外祖父母 ông bà ngoại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Ngô tổ tử ư thị, ngô phụ tử ư thị, kim ngô tự vi chi thập nhị niên, ki tử giả sổ hĩ” 吾祖死於是, 吾父死於是, 今吾嗣為之十二年, 幾死者數矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ông tôi chết ở đó (ở chỗ làm nghề bắt rắn), cha tôi chết ở đó, nay tôi nối nghiệp được mười hai năm, đã mấy lần xuýt chết.
2. (Danh) Chỉ người đời trước. ◎Như: “viễn tổ” 遠祖 tổ tiên xa, “tiên tổ” 先祖 tổ tiên.
3. (Danh) Miếu thờ vị tổ đầu tiên (“thủy tổ” 始祖).
4. (Danh) Người sáng lập, khai sáng một môn phái. ◇Trịnh Huyền 鄭玄: “Chú: điền tổ, thủy canh điền giả, vị Thần Nông dã” 注: 田祖, 始耕田者, 謂神農也 Chú giải: "điền tổ", người đầu tiên làm ruộng, tức là Thần Nông vậy.
5. (Danh) Họ “Tổ”.
6. (Động) Tế thần đường (“lộ thần” 路神). § Ghi chú: Ngày xưa, lúc sắp ra đi làm lễ tế thần đường, gọi là “tế tổ” 祭祖.
7. (Động) Tiễn hành. ◎Như: “tổ tiễn” 祖餞 đưa tiễn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hoàn ông trương diên tổ tiễn” 王不敢隱, 實供之 (Tiên nhân đảo 仙人島) Hoàn ông bày tiệc tiễn hành.
8. (Động) Noi theo. ◇Trung Dung 中庸: “Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn” 仲尼祖述堯舜 Ông Trọng Ni noi theo đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
9. (Động) Quen, biết.
2. (Danh) Chỉ người đời trước. ◎Như: “viễn tổ” 遠祖 tổ tiên xa, “tiên tổ” 先祖 tổ tiên.
3. (Danh) Miếu thờ vị tổ đầu tiên (“thủy tổ” 始祖).
4. (Danh) Người sáng lập, khai sáng một môn phái. ◇Trịnh Huyền 鄭玄: “Chú: điền tổ, thủy canh điền giả, vị Thần Nông dã” 注: 田祖, 始耕田者, 謂神農也 Chú giải: "điền tổ", người đầu tiên làm ruộng, tức là Thần Nông vậy.
5. (Danh) Họ “Tổ”.
6. (Động) Tế thần đường (“lộ thần” 路神). § Ghi chú: Ngày xưa, lúc sắp ra đi làm lễ tế thần đường, gọi là “tế tổ” 祭祖.
7. (Động) Tiễn hành. ◎Như: “tổ tiễn” 祖餞 đưa tiễn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hoàn ông trương diên tổ tiễn” 王不敢隱, 實供之 (Tiên nhân đảo 仙人島) Hoàn ông bày tiệc tiễn hành.
8. (Động) Noi theo. ◇Trung Dung 中庸: “Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn” 仲尼祖述堯舜 Ông Trọng Ni noi theo đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
9. (Động) Quen, biết.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ông
2. tổ sư
2. tổ sư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ông bà (tức cha mẹ của cha mẹ mình). ◎Như: “tổ phụ mẫu” 祖父母 ông bà nội, “ngoại tổ phụ mẫu” 外祖父母 ông bà ngoại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Ngô tổ tử ư thị, ngô phụ tử ư thị, kim ngô tự vi chi thập nhị niên, ki tử giả sổ hĩ” 吾祖死於是, 吾父死於是, 今吾嗣為之十二年, 幾死者數矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ông tôi chết ở đó (ở chỗ làm nghề bắt rắn), cha tôi chết ở đó, nay tôi nối nghiệp được mười hai năm, đã mấy lần xuýt chết.
2. (Danh) Chỉ người đời trước. ◎Như: “viễn tổ” 遠祖 tổ tiên xa, “tiên tổ” 先祖 tổ tiên.
3. (Danh) Miếu thờ vị tổ đầu tiên (“thủy tổ” 始祖).
4. (Danh) Người sáng lập, khai sáng một môn phái. ◇Trịnh Huyền 鄭玄: “Chú: điền tổ, thủy canh điền giả, vị Thần Nông dã” 注: 田祖, 始耕田者, 謂神農也 Chú giải: "điền tổ", người đầu tiên làm ruộng, tức là Thần Nông vậy.
5. (Danh) Họ “Tổ”.
6. (Động) Tế thần đường (“lộ thần” 路神). § Ghi chú: Ngày xưa, lúc sắp ra đi làm lễ tế thần đường, gọi là “tế tổ” 祭祖.
7. (Động) Tiễn hành. ◎Như: “tổ tiễn” 祖餞 đưa tiễn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hoàn ông trương diên tổ tiễn” 王不敢隱, 實供之 (Tiên nhân đảo 仙人島) Hoàn ông bày tiệc tiễn hành.
8. (Động) Noi theo. ◇Trung Dung 中庸: “Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn” 仲尼祖述堯舜 Ông Trọng Ni noi theo đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
9. (Động) Quen, biết.
2. (Danh) Chỉ người đời trước. ◎Như: “viễn tổ” 遠祖 tổ tiên xa, “tiên tổ” 先祖 tổ tiên.
3. (Danh) Miếu thờ vị tổ đầu tiên (“thủy tổ” 始祖).
4. (Danh) Người sáng lập, khai sáng một môn phái. ◇Trịnh Huyền 鄭玄: “Chú: điền tổ, thủy canh điền giả, vị Thần Nông dã” 注: 田祖, 始耕田者, 謂神農也 Chú giải: "điền tổ", người đầu tiên làm ruộng, tức là Thần Nông vậy.
5. (Danh) Họ “Tổ”.
6. (Động) Tế thần đường (“lộ thần” 路神). § Ghi chú: Ngày xưa, lúc sắp ra đi làm lễ tế thần đường, gọi là “tế tổ” 祭祖.
7. (Động) Tiễn hành. ◎Như: “tổ tiễn” 祖餞 đưa tiễn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hoàn ông trương diên tổ tiễn” 王不敢隱, 實供之 (Tiên nhân đảo 仙人島) Hoàn ông bày tiệc tiễn hành.
8. (Động) Noi theo. ◇Trung Dung 中庸: “Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn” 仲尼祖述堯舜 Ông Trọng Ni noi theo đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
9. (Động) Quen, biết.
Từ điển Thiều Chửu
① Ông, người đẻ ra cha mình. Tổ tiên.
② Xa noi, như Trọng Ny tổ thuật Nghiêu Thuấn 仲尼祖述堯舜 ông Trọng Ny xa noi đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
③ Tế tổ, lúc sắp ra đi làm lễ thần đường, gọi là tế tổ 祭祖. Nay gọi sự tiễn người đi xa là tổ tiễn 祖餞 là noi ý ấy.
④ Tổ sư, tu hành đắc đạo, được đời tôn kính gọi là tổ.
⑤ Quen, biết.
⑥ Bắt chước.
② Xa noi, như Trọng Ny tổ thuật Nghiêu Thuấn 仲尼祖述堯舜 ông Trọng Ny xa noi đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
③ Tế tổ, lúc sắp ra đi làm lễ thần đường, gọi là tế tổ 祭祖. Nay gọi sự tiễn người đi xa là tổ tiễn 祖餞 là noi ý ấy.
④ Tổ sư, tu hành đắc đạo, được đời tôn kính gọi là tổ.
⑤ Quen, biết.
⑥ Bắt chước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ông bà: 外祖父 Ông ngoại; 外祖母 Bà ngoại;
② Bậc ông bà: 伯祖 Ông bác;
③ Tổ tiên: 遠祖 Tổ tiên xa;
④ Ông tổ, tổ sư: 印刷術之祖 Ông tổ (tổ sư) nghề in;
⑤ (văn) Noi theo người xưa: 仲尼祖述堯舜 Trọng Ni noi theo đạo của vua Nghiêu vua Thuấn;
⑥ (văn) Tế tổ (làm lễ thần đường lúc sắp ra đi): 祖餞 (Làm lễ tế tổ để) tiễn người đi xa;
⑦ (văn) Quen, biết;
⑧ (văn) Bắt chước;
⑨ [Zư] (Họ) Tổ.
② Bậc ông bà: 伯祖 Ông bác;
③ Tổ tiên: 遠祖 Tổ tiên xa;
④ Ông tổ, tổ sư: 印刷術之祖 Ông tổ (tổ sư) nghề in;
⑤ (văn) Noi theo người xưa: 仲尼祖述堯舜 Trọng Ni noi theo đạo của vua Nghiêu vua Thuấn;
⑥ (văn) Tế tổ (làm lễ thần đường lúc sắp ra đi): 祖餞 (Làm lễ tế tổ để) tiễn người đi xa;
⑦ (văn) Quen, biết;
⑧ (văn) Bắt chước;
⑨ [Zư] (Họ) Tổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà thờ ông cha nhiều đời — Ông nội — Ông cha nhiều đời. Td: Tổ tiên — Người khởi đầu một học thuyết, tôn giáo, hoặc nghề nghiệp. Td: Thánh tổ. Tổ sư.
Từ điển Trung-Anh
(1) ancestor
(2) forefather
(3) grandparents
(2) forefather
(3) grandparents
Từ ghép 103
ān zǔ huā 安祖花 • bā zǔ kǎ 巴祖卡 • bǎo wèi zǔ guó 保卫祖国 • bǎo wèi zǔ guó 保衛祖國 • bí zǔ 鼻祖 • bó shū zǔ fù 伯叔祖父 • bó shū zǔ mǔ 伯叔祖母 • céng zǔ fù mǔ 曾祖父母 • Fó zǔ 佛祖 • gāo zǔ fù 高祖父 • gāo zǔ mǔ 高祖母 • guāng zōng yào zǔ 光宗耀祖 • Hàn Gāo zǔ 汉高祖 • Hàn Gāo zǔ 漢高祖 • Hàn Gāo zǔ Liú Bāng 汉高祖刘邦 • Hàn Gāo zǔ Liú Bāng 漢高祖劉邦 • jī zǔ 积祖 • jī zǔ 積祖 • jì zǔ 祭祖 • jiā zǔ 家祖 • kāi shān bí zǔ 开山鼻祖 • kāi shān bí zǔ 開山鼻祖 • kāi shān zǔ shī 开山祖师 • kāi shān zǔ shī 開山祖師 • léi zǔ 嫘祖 • Mā zǔ 妈祖 • Mā zǔ 媽祖 • Mǎ zǔ 馬祖 • Mǎ zǔ 马祖 • Mǎ zǔ Liè dǎo 馬祖列島 • Mǎ zǔ Liè dǎo 马祖列岛 • Míng Chéng zǔ 明成祖 • Míng Tài zǔ 明太祖 • Qīng Tài zǔ 清太祖 • róng zōng yào zǔ 榮宗耀祖 • róng zōng yào zǔ 荣宗耀祖 • shén zǔ 神祖 • Shèng zǔ 圣祖 • Shèng zǔ 聖祖 • shǐ zǔ 始祖 • shǐ zǔ niǎo 始祖鳥 • shǐ zǔ niǎo 始祖鸟 • shū zǔ 叔祖 • shū zǔ mǔ 叔祖母 • shǔ diǎn wàng zǔ 数典忘祖 • shǔ diǎn wàng zǔ 數典忘祖 • Sòng Tài zǔ 宋太祖 • tài zǔ 太祖 • Tāng Xiǎn zǔ 汤显祖 • Tāng Xiǎn zǔ 湯顯祖 • Táng Gāo zǔ 唐高祖 • Táng Gāo zǔ Lǐ Yuān 唐高祖李淵 • Táng Gāo zǔ Lǐ Yuān 唐高祖李渊 • wài zǔ fù 外祖父 • wài zǔ mǔ 外祖母 • wēng wēng zǔ lā 嗡嗡祖拉 • wǔ zǔ quán 五祖拳 • xiān zǔ 先祖 • xiǎn zǔ 显祖 • xiǎn zǔ 顯祖 • xiǎo zǔ zōng 小祖宗 • Yuán Shì zǔ 元世祖 • Yuán Tài zǔ 元太祖 • yuǎn zǔ 远祖 • yuǎn zǔ 遠祖 • zēng wài zǔ fù 曾外祖父 • zēng wài zǔ mǔ 曾外祖母 • zēng zǔ 曾祖 • zēng zǔ fù 曾祖父 • zēng zǔ mǔ 曾祖母 • Zhèng Guāng zǔ 郑光祖 • Zhèng Guāng zǔ 鄭光祖 • Zhèng zǔ 正祖 • zhí xì zǔ xiān 直系祖先 • zǔ bèi 祖輩 • zǔ bèi 祖辈 • zǔ chuán 祖传 • zǔ chuán 祖傳 • zǔ fén 祖坟 • zǔ fén 祖墳 • zǔ fù 祖父 • zǔ fù bèi 祖父輩 • zǔ fù bèi 祖父辈 • zǔ fù mǔ 祖父母 • zǔ gū mǔ 祖姑母 • zǔ guó 祖国 • zǔ guó 祖國 • zǔ jí 祖籍 • zǔ jū 祖居 • zǔ mǔ 祖母 • zǔ mǔ lǜ 祖母綠 • zǔ mǔ lǜ 祖母绿 • zǔ niǎo 祖鳥 • zǔ niǎo 祖鸟 • zǔ niǎo lèi 祖鳥類 • zǔ niǎo lèi 祖鸟类 • zǔ xì 祖系 • zǔ xiān 祖先 • zǔ yǔ 祖語 • zǔ yǔ 祖语 • zǔ zōng 祖宗 • zǔ zǔ bèi bèi 祖祖輩輩 • zǔ zǔ bèi bèi 祖祖辈辈