Có 1 kết quả:

zuò ㄗㄨㄛˋ
Âm Quan thoại: zuò ㄗㄨㄛˋ
Tổng nét: 9
Bộ: qí 示 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨丶ノ一丨一一
Thương Hiệt: IFHS (戈火竹尸)
Unicode: U+795A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tộ
Âm Nôm: tộ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i), さいわ.い (saiwa.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zou6

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

zuò ㄗㄨㄛˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ngôi vua, triều vua
2. vận nước
3. phúc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phúc khí, vận hạnh. ◇Thiền Uyển Tập Anh : “Quốc tộ như đằng lạc, Nam thiên lí thái bình. Vô vi cư điện các, Xứ xứ tức đao binh” , . 殿, (Pháp Thuận ) Vận nước như dây cuốn, Trời Nam sống thái bình. Rảnh rang trên điện các, Chốn chốn dứt đao binh.
2. (Danh) Ngôi vua. ◎Như: “đế tộ” ngôi vua. ◇Ban Cố : “Vãng giả Vương Mãng tác nghịch, Hán tộ trung khuyết” , (Đông đô phú ) Ngày trước Vương Mãng làm phản, ngôi vua Hán nửa chừng suy vi.
3. (Danh) Phúc lành. ◎Như: “thụ tộ” nhận phúc.
4. (Danh) Năm. ◇Tào Thực : “Sơ tuế nguyên tộ” (Chánh hội ) Năm mở đầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Lộc, ngôi. Vận nước nối đời thịnh vượng gọi là tộ, như Hán tộ đời nhà Hán.
② Phúc, như thụ tộ chịu phúc.
③ Năm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phúc: Chịu phúc;
② (cũ) Ngai vàng, ngôi: Ngai vàng của vua; Ngôi nhà Hán;
③ (văn) Năm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều phúc. Điều tốt lành trời cho — Tuổi. Năm — Ngôi vị. Ngôi vua. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Duy vạn kỉ chửa dời ngôi bảo tộ «.

Từ điển Trung-Anh

(1) blessing
(2) the throne

Từ ghép 1