Có 1 kết quả:

ㄑㄩ
Âm Quan thoại: ㄑㄩ
Tổng nét: 9
Bộ: qí 示 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨丶一丨一フ丶
Thương Hiệt: IFGI (戈火土戈)
Unicode: U+795B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khư
Âm Nôm: khư
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): はら.う (hara.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: keoi1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄑㄩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bài trừ, đuổi đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trừ đi, đuổi đi, tiêu trừ. ◎Như: “khư đàm” làm tan đờm (thuốc), “khư trừ mê tín” bài trừ mê tín.
2. (Động) Nâng, vén, giơ lên. § Thông “khư” . ◇Hậu Hán Thư : “Trương phụng cái, kiến hoa kì, khư phủ duy” , , (Ban Bưu truyện thượng ) Giương lọng phượng, dựng cờ hoa, giơ cao lễ phục màn trướng.

Từ điển Thiều Chửu

① Trừ đi, đuổi đi. Khư trừ mê tín bài trừ mê tín.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trừ khử, trừ bỏ, trừ đi, đuổi đi: Thuốc tan đờm (long đờm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nâng lên. Vén lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) sacrifice to drive away calamity
(2) to dispel
(3) to drive away
(4) to remove

Từ ghép 13