Có 1 kết quả:
qū ㄑㄩ
Tổng nét: 9
Bộ: qí 示 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺭去
Nét bút: 丶フ丨丶一丨一フ丶
Thương Hiệt: IFGI (戈火土戈)
Unicode: U+795B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khư
Âm Nôm: khư
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): はら.う (hara.u)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: keoi1
Âm Nôm: khư
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): はら.う (hara.u)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: keoi1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất kiến triêu thuỳ lộ - 不見朝垂露 (Hàn Sơn)
• Cửu nhật đăng Tử Châu thành kỳ 2 - 九日登梓州城其二 (Đỗ Phủ)
• Đoan ngọ ngẫu thành - 端午偶成 (Trần Văn Trứ)
• Nguyên đán thí bút ngôn chí - 元旦試筆言志 (Nguyễn Cao)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Phong mật - 蜂蜜 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Quá Linh giang ngẫu thành - 過靈江偶成 (Thái Thuận)
• Tiễn gia tôn phụng sứ quá quan - 餞家尊奉使過關 (Trần Văn Trứ)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Uý thạch lão ông - 慰石老翁 (Nguyễn Khuyến)
• Cửu nhật đăng Tử Châu thành kỳ 2 - 九日登梓州城其二 (Đỗ Phủ)
• Đoan ngọ ngẫu thành - 端午偶成 (Trần Văn Trứ)
• Nguyên đán thí bút ngôn chí - 元旦試筆言志 (Nguyễn Cao)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Phong mật - 蜂蜜 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Quá Linh giang ngẫu thành - 過靈江偶成 (Thái Thuận)
• Tiễn gia tôn phụng sứ quá quan - 餞家尊奉使過關 (Trần Văn Trứ)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Uý thạch lão ông - 慰石老翁 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bài trừ, đuổi đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trừ đi, đuổi đi, tiêu trừ. ◎Như: “khư đàm” 祛痰 làm tan đờm (thuốc), “khư trừ mê tín” 祛除迷信 bài trừ mê tín.
2. (Động) Nâng, vén, giơ lên. § Thông “khư” 袪. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Trương phụng cái, kiến hoa kì, khư phủ duy” 張鳳蓋, 建華旗, 祛黼帷 (Ban Bưu truyện thượng 班彪傳上) Giương lọng phượng, dựng cờ hoa, giơ cao lễ phục màn trướng.
2. (Động) Nâng, vén, giơ lên. § Thông “khư” 袪. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Trương phụng cái, kiến hoa kì, khư phủ duy” 張鳳蓋, 建華旗, 祛黼帷 (Ban Bưu truyện thượng 班彪傳上) Giương lọng phượng, dựng cờ hoa, giơ cao lễ phục màn trướng.
Từ điển Thiều Chửu
① Trừ đi, đuổi đi. Khư trừ mê tín 祛除迷信 bài trừ mê tín.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trừ khử, trừ bỏ, trừ đi, đuổi đi: 祛痰劑 Thuốc tan đờm (long đờm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nâng lên. Vén lên.
Từ điển Trung-Anh
(1) sacrifice to drive away calamity
(2) to dispel
(3) to drive away
(4) to remove
(2) to dispel
(3) to drive away
(4) to remove
Từ ghép 13