Có 1 kết quả:

xiáng ㄒㄧㄤˊ
Âm Quan thoại: xiáng ㄒㄧㄤˊ
Tổng nét: 10
Bộ: qí 示 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨丶丶ノ一一一丨
Thương Hiệt: IFTQ (戈火廿手)
Unicode: U+7965
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tường
Âm Nôm: tường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さいわ.い (saiwa.i), きざ.し (kiza.shi), よ.い (yo.i), つまび.らか (tsumabi.raka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: coeng4

Tự hình 5

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xiáng ㄒㄧㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. điềm xấu tốt
2. điềm lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phiếm chỉ sự vật tốt lành phúc lợi.
2. (Danh) Điềm (tốt hay xấu). ◇Tả truyện : “Thị hà tường dã? Cát hung yên tại?” ? ? (Hi Công thập lục niên ) Thế là điềm gì? Lành hay gở vậy?
3. (Danh) Tên gọi tang lễ tế tự ngày xưa. ◎Như: “tiểu tường” tang tế một năm, “đại tường” tang tế hai năm.
4. (Danh) Họ “Tường”.
5. (Tính) Tốt lành. ◎Như: “tường vân” mây lành, “tường thụy” điềm lành. ◇Đạo Đức Kinh : “Phù giai binh giả bất tường chi khí” (Chương 31) Binh khí tốt là vật chẳng lành.
6. (Tính) Lương thiện. ◎Như: “tường hòa xã hội” xã hội lương thiện yên ổn.
7. (Động) Thuận theo. ◇Hoài Nam Tử : “Thuận ư thiên địa, tường ư quỷ thần” , (Phiếm luận ) Thuận với trời đất, thuận theo quỷ thần.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiềm, điềm tốt gọi là tường , điềm xấu gọi là bất tường .
② Tang ba năm, tới một năm gọi là tiểu tường , tới một năm nữa gọi là đại tường .
③ Phúc lành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tốt, lành: Điềm không lành;
② Phúc lành;
③ Xem [xiăoxiáng], [dàxiáng];
④ [Xiáng] (Họ) Tường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt lành — Điều phúc — Tên người, tức Tôn Thọ Tường, 1825-1877, người phủ Tân bình tỉnh Gia định, thi Hương không đậu, sau ra làm quan với Pháp, làm tới Đốc Phủ sứ, từng dạy học tại trường Hậu bổ. Tác phẩm chữ Nôm có 10 bài Tự thuật và một số thơ Đường luật khác, nội dung bào chữa cho chủ trương hợp tác với Pháp.

Từ điển Trung-Anh

(1) auspicious
(2) propitious

Từ ghép 42