Có 1 kết quả:

tiāo ㄊㄧㄠ
Âm Quan thoại: tiāo ㄊㄧㄠ
Tổng nét: 10
Bộ: qí 示 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨丶ノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: IFLMO (戈火中一人)
Unicode: U+7967
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dao, diêu, thiêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tiu1

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tiāo ㄊㄧㄠ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhà thờ để thần chủ đã lâu đời

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đền thờ tổ tiên, từ đường.
2. (Danh) Đền thờ tổ xa.
3. (Danh) Người kế thừa đời trước.
4. (Động) Dời miếu. ◇Tân Đường Thư : “Dĩ thiêu chi chủ, bất đắc phục nhập thái miếu” , (Lễ nhạc chí ).
5. (Động) Thay thế.
6. (Động) Thừa kế. ◇Lão tàn du kí nhị biên : “Bất phạ đẳng Nhị lão quy thiên hậu tái hoàn tông, hoặc thị kiêm thiêu lưỡng tính câu khả” , (Đệ lục hồi).
7. § Ta quen đọc là “diêu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhà thờ để thần chủ đã lâu đời, như tổ tiên đã quá xa, lễ định thiên thần chủ đi chỗ khác. Ta quen đọc là chữ diêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đền thờ tổ tiên (thời cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miếu thờ vị tổ đời xưa. Cũng đọc Diêu hoặc Thiêu.

Từ điển Trung-Anh

ancestral hall