Có 2 kết quả:
hé ㄏㄜˊ • xiá ㄒㄧㄚˊ
Âm Pinyin: hé ㄏㄜˊ, xiá ㄒㄧㄚˊ
Tổng nét: 10
Bộ: qí 示 (+6 nét)
Hình thái: ⿰⺭合
Nét bút: 丶フ丨丶ノ丶一丨フ一
Thương Hiệt: IFOMR (戈火人一口)
Unicode: U+796B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: qí 示 (+6 nét)
Hình thái: ⿰⺭合
Nét bút: 丶フ丨丶ノ丶一丨フ一
Thương Hiệt: IFOMR (戈火人一口)
Unicode: U+796B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hạp, hợp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): まつ.る (matsu.ru)
Âm Quảng Đông: haap6
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): まつ.る (matsu.ru)
Âm Quảng Đông: haap6
Tự hình 2
Chữ gần giống 13
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Ông tổ đã thiên rồi đem tế chung ở miếu thuỷ tổ gọi là tế hợp 祭合.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tế hợp (đem ông tổ về tế chung với miếu Thuỷ tổ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lễ tế chung tổ tiên nội ngoại xa gần.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ông tổ đã chết lâu năm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa, lễ tổ tiên xa gần cử hành chung một lượt ở thái miếu, ba năm một lần, gọi là tế “hợp” 祫.
Từ điển Trung-Anh
triennial sacrifice to ancestors