Có 2 kết quả:
jīn ㄐㄧㄣ • jìn ㄐㄧㄣˋ
Âm Pinyin: jīn ㄐㄧㄣ, jìn ㄐㄧㄣˋ
Tổng nét: 11
Bộ: qí 示 (+7 nét)
Hình thái: ⿰⺭⿳彐冖又
Nét bút: 丶フ丨丶フ一一丶フフ丶
Thương Hiệt: IFSME (戈火尸一水)
Unicode: U+7972
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: qí 示 (+7 nét)
Hình thái: ⿰⺭⿳彐冖又
Nét bút: 丶フ丨丶フ一一丶フフ丶
Thương Hiệt: IFSME (戈火尸一水)
Unicode: U+7972
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chư tướng kỳ 4 - 諸將其四 (Đỗ Phủ)
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 1 - 賀歸藍山其一 (Nguyễn Trãi)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 1 - 賀歸藍山其一 (Nguyễn Trãi)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khí độc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí không lành, khí bất tường. ◎Như: “khí tẩm” 氛祲 cái khí không lành, cũng như “yêu khí” 妖氣.
2. (Tính) Mạnh, tốt, thịnh đại. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tẩm uy thịnh dong” 祲威盛容 (Ban Bưu truyện hạ 班彪傳下) Oai nghi cao lớn.
2. (Tính) Mạnh, tốt, thịnh đại. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tẩm uy thịnh dong” 祲威盛容 (Ban Bưu truyện hạ 班彪傳下) Oai nghi cao lớn.
Từ điển Trung-Anh
evil force
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí không lành, khí bất tường. ◎Như: “khí tẩm” 氛祲 cái khí không lành, cũng như “yêu khí” 妖氣.
2. (Tính) Mạnh, tốt, thịnh đại. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tẩm uy thịnh dong” 祲威盛容 (Ban Bưu truyện hạ 班彪傳下) Oai nghi cao lớn.
2. (Tính) Mạnh, tốt, thịnh đại. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tẩm uy thịnh dong” 祲威盛容 (Ban Bưu truyện hạ 班彪傳下) Oai nghi cao lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Khí tẩm 氣祲 cái khí không lành, cũng như yêu khí 妖氣.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khí xấu (không lành);
② Mạnh khỏe, cường tráng.
② Mạnh khỏe, cường tráng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khí âm dương lẫn lộn.