Có 1 kết quả:
lù ㄌㄨˋ
Tổng nét: 12
Bộ: qí 示 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺭彔
Nét bút: 丶フ丨丶フフ一丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: IFVNE (戈火女弓水)
Unicode: U+797F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lộc, lục
Âm Nôm: lốc, trốc
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): さいわ.い (saiwa.i), ふち (fuchi)
Âm Hàn: 록, 녹
Âm Quảng Đông: luk6
Âm Nôm: lốc, trốc
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): さいわ.い (saiwa.i), ふち (fuchi)
Âm Hàn: 록, 녹
Âm Quảng Đông: luk6
Tự hình 5
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Vũ ngâm - 東武吟 (Cao Bá Quát)
• Hựu thể - 又体 (Trần Đình Tân)
• Quan bắc - 關北 (Phạm Sư Mạnh)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Tặng Nghĩa Xuyên công kỳ 1 - 贈義川公其一 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thỉnh đế xuất quân thảo Lý Giác - 請帝出軍討李覺 (Lý Thường Kiệt)
• Thủ xuân Vị Tây giao hành, trình Lam Điền Trương Nhị chủ bạ - 首春渭西郊行,呈藍田張二主簿 (Sầm Tham)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 01 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其一 (Đỗ Phủ)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Tào Phi)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hựu thể - 又体 (Trần Đình Tân)
• Quan bắc - 關北 (Phạm Sư Mạnh)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Tặng Nghĩa Xuyên công kỳ 1 - 贈義川公其一 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thỉnh đế xuất quân thảo Lý Giác - 請帝出軍討李覺 (Lý Thường Kiệt)
• Thủ xuân Vị Tây giao hành, trình Lam Điền Trương Nhị chủ bạ - 首春渭西郊行,呈藍田張二主簿 (Sầm Tham)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 01 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其一 (Đỗ Phủ)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Tào Phi)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phúc, tốt lành
2. bổng lộc
2. bổng lộc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phúc, tốt lành. ◎Như: “phúc lộc” 福祿, “gia lộc” 嘉祿.
2. (Danh) Bổng lộc, lương bổng. ◎Như: “vô công bất thụ lộc” 無功不受祿 không có công lao thì không nhận bổng lộc.
3. (Động) Chết gọi là “bất lộc” 不祿.
4. (Danh) “Thiên lộc” 天祿 tên một giống thú, ngày xưa hay chạm khắc hình nó như loài rồng phượng.
5. § Cũng viết là 禄.
2. (Danh) Bổng lộc, lương bổng. ◎Như: “vô công bất thụ lộc” 無功不受祿 không có công lao thì không nhận bổng lộc.
3. (Động) Chết gọi là “bất lộc” 不祿.
4. (Danh) “Thiên lộc” 天祿 tên một giống thú, ngày xưa hay chạm khắc hình nó như loài rồng phượng.
5. § Cũng viết là 禄.
Từ điển Thiều Chửu
① Phúc, tốt lành.
② Bổng lộc.
③ Chết cũng gọi là bất lộc 不祿.
④ Thiên lộc 天祿 tên một giống thú, ngày xưa hay chạm khắc hình nó như loài rồng phượng.
② Bổng lộc.
③ Chết cũng gọi là bất lộc 不祿.
④ Thiên lộc 天祿 tên một giống thú, ngày xưa hay chạm khắc hình nó như loài rồng phượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lộc, bổng lộc: 高官厚祿 Quan cao lộc hậu;
② (văn) Phúc, tốt lành;
③ 【不祿】bất lộc [bùlù] (văn) Chết;
④【天祿】 thiên lộc [tianlù] Con thiên lộc;
⑤ [Lù] (Họ) Lộc.
② (văn) Phúc, tốt lành;
③ 【不祿】bất lộc [bùlù] (văn) Chết;
④【天祿】 thiên lộc [tianlù] Con thiên lộc;
⑤ [Lù] (Họ) Lộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều may mắn tốt lành được hưởng. Điều phúc — Tiền bạc của cải vua ban cho các quan. Đoạn trường tân thanh có câu: » Sao bằng lộc trọng quyền cao, Công danh ai dứt lối nào cho qua «.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lục lục 祿祿: Lạch đạch theo sau, đi theo. Một âm là Lộc. Xem Lộc.
Từ điển Trung-Anh
(1) good fortune
(2) official salary
(2) official salary
Từ ghép 47
Ā shǐ nà Gǔ duō lù 阿史那骨咄祿 • Bā ěr duō lù mào 巴爾多祿茂 • Bó duō lù 伯多祿 • cháng shēng lù wèi 長生祿位 • fèng lù 俸祿 • Fú lù bèi ěr 福祿貝爾 • gāo guān hòu lù 高官厚祿 • gāo xīn hòu lù 高薪厚祿 • gōng míng lì lù 功名利祿 • guāng lù dài fu 光祿大夫 • guāng lù xūn 光祿勳 • huái lù 懷祿 • huí lù 回祿 • huí lù zhī zāi 回祿之災 • jiā guān jìn lù 加官進祿 • jué lù 爵祿 • Lā zā lù 拉匝祿 • Lǐ Tiān lù 李天祿 • lì lù 利祿 • lì lù xūn xīn 利祿薰心 • lù dù 祿蠹 • lù ěr 祿餌 • lù fèng 祿俸 • lù jí 祿籍 • lù mìng 祿命 • lù shí 祿食 • lù wèi 祿位 • lù xīng 祿星 • lù yǎng 祿養 • lù zhì 祿秩 • měi lù 美祿 • Mèng lù zhǔ yì 孟祿主義 • róng lù dà fū 榮祿大夫 • Shèng Bó duō lù Dà diàn 聖伯多祿大殿 • shī lù 尸祿 • shí lù 食祿 • shì lù 世祿 • shì lù zhī jiā 世祿之家 • Sū lù 蘇祿 • Tā jiā lù yǔ 他加祿語 • táo lù 逃祿 • tiān lù 天祿 • wú gōng bù shòu lù 無功不受祿 • wú gōng shòu lù 無功受祿 • wú lù 無祿 • zhǐ lù 祉祿 • zhì lù 秩祿