Có 3 kết quả:
bǐn ㄅㄧㄣˇ • bǐng ㄅㄧㄥˇ • lǐn ㄌㄧㄣˇ
Tổng nét: 13
Bộ: qí 示 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱㐭示
Nét bút: 丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: YWMMF (卜田一一火)
Unicode: U+7980
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bằng, bẩm, lẫm
Âm Nôm: bám, bẳm, bấm, bụm, lắm
Âm Nhật (onyomi): リン (rin), ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): こめぐら (komegura)
Âm Hàn: 품
Âm Quảng Đông: ban2
Âm Nôm: bám, bẳm, bấm, bụm, lắm
Âm Nhật (onyomi): リン (rin), ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): こめぐら (komegura)
Âm Hàn: 품
Âm Quảng Đông: ban2
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “bẩm” 稟.
giản thể
Từ điển phổ thông
1. vâng mệnh, tuân theo
2. thưa bẩm
2. thưa bẩm
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “bẩm” 稟.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ bẩm 稟.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 稟 (bộ 禾).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bẩm 稟.
Từ điển Trung-Anh
(1) to make a report (to a superior)
(2) to give
(3) to endow
(4) to receive
(5) petition
(2) to give
(3) to endow
(4) to receive
(5) petition
Từ ghép 9
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “bẩm” 稟.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bẩm, năng khiếu, tính nết, tính tình: 天稟 Thiên bẩm, khiếu trời sinh;
② (cũ) Thưa, bẩm: 稟報 Bẩm báo, trình thưa;
③ (văn) Vâng mệnh.
② (cũ) Thưa, bẩm: 稟報 Bẩm báo, trình thưa;
③ (văn) Vâng mệnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cấp lúa kho.