Có 2 kết quả:
jīn ㄐㄧㄣ • jìn ㄐㄧㄣˋ
Tổng nét: 13
Bộ: qí 示 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱林示
Nét bút: 一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: DDMMF (木木一一火)
Unicode: U+7981
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cấm
Âm Nôm: bấm, cấm, quắm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: gam1, gam3, kam1
Âm Nôm: bấm, cấm, quắm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: gam1, gam3, kam1
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bá thượng - 霸上 (Hột Can Trước)
• Bạch phát - 白髮 (Tề Kỷ)
• Cao dương đài - 高陽臺 (Chu Di Tôn)
• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)
• Hương giang dạ phiếm - 香江夜泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Kim nhân bổng ngọc bàn - Du sơn - 金人俸玉盤-遊山 (Tùng Thiện Vương)
• Lạc Dương tảo xuân - 洛陽早春 (Bạch Cư Dị)
• Tân Mùi thu phụng phái như đông công vụ - 辛未秋奉派如東公務 (Trần Bích San)
• Tứ thời thi - Thu từ - 四時詩-秋詞 (Ngô Chi Lan)
• Uổng ngưng my - 枉凝眉 (Tào Tuyết Cần)
• Bạch phát - 白髮 (Tề Kỷ)
• Cao dương đài - 高陽臺 (Chu Di Tôn)
• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ - 翰林讀書言懷呈集賢諸學士 (Lý Bạch)
• Hương giang dạ phiếm - 香江夜泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Kim nhân bổng ngọc bàn - Du sơn - 金人俸玉盤-遊山 (Tùng Thiện Vương)
• Lạc Dương tảo xuân - 洛陽早春 (Bạch Cư Dị)
• Tân Mùi thu phụng phái như đông công vụ - 辛未秋奉派如東公務 (Trần Bích San)
• Tứ thời thi - Thu từ - 四時詩-秋詞 (Ngô Chi Lan)
• Uổng ngưng my - 枉凝眉 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cấm đoán (không cho phép)
2. kiêng kị, tránh
2. kiêng kị, tránh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn, chận, không cho phép. ◎Như: “cấm đổ” 禁賭 cấm cờ bạc. ◇Sử Kí 史記: “Binh toại loạn, độn tẩu, Triệu tướng tuy trảm chi, bất năng cấm dã” 兵遂亂, 遁走, 趙將雖斬之, 不能禁也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Thế là quân (Triệu) rối loạn, chạy trốn, tướng Triệu dù có chém, cũng không cấm cản được.
2. (Động) Giam cấm, giam giữ. ◎Như: “câu cấm” 拘禁 bắt giam, “tù cấm” 囚禁 giam tù.
3. (Danh) Chỗ vua ở. ◎Như: “cung cấm” 宮禁 cung vua. ◇Sử Kí 史記: “Nhị Thế thường cư cấm trung, dữ Cao quyết chư sự” 二世常居禁中, 與高決諸事 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nhị Thế thường ở trong cung cấm, cùng với Triệu Cao quyết định mọi việc.
4. (Danh) Điều kiêng kị. ◎Như: “nhập quốc vấn cấm” 入國問禁 đến nơi nào đó phải hỏi cho biết những điều kị húy.
5. (Danh) Hành vi mà pháp luật hoặc tập tục không cho phép. ◎Như: “tửu cấm” 酒禁 sự cấm rượu.
6. (Danh) Khay nâng rượu.
7. Một âm là “câm”. (Động) Đương nổi, chịu đựng nổi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thành nam thùy liễu bất câm phong” 城南垂柳不禁風 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Thành nam liễu rủ không đương nổi với gió.
8. (Động) Nhịn, nín, cầm. ◎Như: “ngã bất câm tiếu liễu khởi lai” 我不禁笑了起來 tôi không nín cười được.
9. (Phó) Dùng được, dùng tốt (nói về vật dụng). ◎Như: “giá song hài chân cấm xuyên” 這雙鞋真禁穿 đôi giày này mang bền thật.
2. (Động) Giam cấm, giam giữ. ◎Như: “câu cấm” 拘禁 bắt giam, “tù cấm” 囚禁 giam tù.
3. (Danh) Chỗ vua ở. ◎Như: “cung cấm” 宮禁 cung vua. ◇Sử Kí 史記: “Nhị Thế thường cư cấm trung, dữ Cao quyết chư sự” 二世常居禁中, 與高決諸事 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nhị Thế thường ở trong cung cấm, cùng với Triệu Cao quyết định mọi việc.
4. (Danh) Điều kiêng kị. ◎Như: “nhập quốc vấn cấm” 入國問禁 đến nơi nào đó phải hỏi cho biết những điều kị húy.
5. (Danh) Hành vi mà pháp luật hoặc tập tục không cho phép. ◎Như: “tửu cấm” 酒禁 sự cấm rượu.
6. (Danh) Khay nâng rượu.
7. Một âm là “câm”. (Động) Đương nổi, chịu đựng nổi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thành nam thùy liễu bất câm phong” 城南垂柳不禁風 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Thành nam liễu rủ không đương nổi với gió.
8. (Động) Nhịn, nín, cầm. ◎Như: “ngã bất câm tiếu liễu khởi lai” 我不禁笑了起來 tôi không nín cười được.
9. (Phó) Dùng được, dùng tốt (nói về vật dụng). ◎Như: “giá song hài chân cấm xuyên” 這雙鞋真禁穿 đôi giày này mang bền thật.
Từ điển Trung-Anh
to endure
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn, chận, không cho phép. ◎Như: “cấm đổ” 禁賭 cấm cờ bạc. ◇Sử Kí 史記: “Binh toại loạn, độn tẩu, Triệu tướng tuy trảm chi, bất năng cấm dã” 兵遂亂, 遁走, 趙將雖斬之, 不能禁也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Thế là quân (Triệu) rối loạn, chạy trốn, tướng Triệu dù có chém, cũng không cấm cản được.
2. (Động) Giam cấm, giam giữ. ◎Như: “câu cấm” 拘禁 bắt giam, “tù cấm” 囚禁 giam tù.
3. (Danh) Chỗ vua ở. ◎Như: “cung cấm” 宮禁 cung vua. ◇Sử Kí 史記: “Nhị Thế thường cư cấm trung, dữ Cao quyết chư sự” 二世常居禁中, 與高決諸事 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nhị Thế thường ở trong cung cấm, cùng với Triệu Cao quyết định mọi việc.
4. (Danh) Điều kiêng kị. ◎Như: “nhập quốc vấn cấm” 入國問禁 đến nơi nào đó phải hỏi cho biết những điều kị húy.
5. (Danh) Hành vi mà pháp luật hoặc tập tục không cho phép. ◎Như: “tửu cấm” 酒禁 sự cấm rượu.
6. (Danh) Khay nâng rượu.
7. Một âm là “câm”. (Động) Đương nổi, chịu đựng nổi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thành nam thùy liễu bất câm phong” 城南垂柳不禁風 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Thành nam liễu rủ không đương nổi với gió.
8. (Động) Nhịn, nín, cầm. ◎Như: “ngã bất câm tiếu liễu khởi lai” 我不禁笑了起來 tôi không nín cười được.
9. (Phó) Dùng được, dùng tốt (nói về vật dụng). ◎Như: “giá song hài chân cấm xuyên” 這雙鞋真禁穿 đôi giày này mang bền thật.
2. (Động) Giam cấm, giam giữ. ◎Như: “câu cấm” 拘禁 bắt giam, “tù cấm” 囚禁 giam tù.
3. (Danh) Chỗ vua ở. ◎Như: “cung cấm” 宮禁 cung vua. ◇Sử Kí 史記: “Nhị Thế thường cư cấm trung, dữ Cao quyết chư sự” 二世常居禁中, 與高決諸事 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nhị Thế thường ở trong cung cấm, cùng với Triệu Cao quyết định mọi việc.
4. (Danh) Điều kiêng kị. ◎Như: “nhập quốc vấn cấm” 入國問禁 đến nơi nào đó phải hỏi cho biết những điều kị húy.
5. (Danh) Hành vi mà pháp luật hoặc tập tục không cho phép. ◎Như: “tửu cấm” 酒禁 sự cấm rượu.
6. (Danh) Khay nâng rượu.
7. Một âm là “câm”. (Động) Đương nổi, chịu đựng nổi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thành nam thùy liễu bất câm phong” 城南垂柳不禁風 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Thành nam liễu rủ không đương nổi với gió.
8. (Động) Nhịn, nín, cầm. ◎Như: “ngã bất câm tiếu liễu khởi lai” 我不禁笑了起來 tôi không nín cười được.
9. (Phó) Dùng được, dùng tốt (nói về vật dụng). ◎Như: “giá song hài chân cấm xuyên” 這雙鞋真禁穿 đôi giày này mang bền thật.
Từ điển Thiều Chửu
① Cấm chế.
② Chỗ vua ở gọi là cung cấm 宮禁.
③ Giam cấm.
④ Kiêng.
⑤ Ðiều cấm.
⑥ Cái đồ nâng chén rượu, cái khay.
⑦ Một âm là câm. Ðương nổi, thơ Nguyễn Du 阮攸: Thành nam thùy liễu bất câm phong 城南垂柳不禁風 thành nam liễu rủ khôn ngăn gió.
② Chỗ vua ở gọi là cung cấm 宮禁.
③ Giam cấm.
④ Kiêng.
⑤ Ðiều cấm.
⑥ Cái đồ nâng chén rượu, cái khay.
⑦ Một âm là câm. Ðương nổi, thơ Nguyễn Du 阮攸: Thành nam thùy liễu bất câm phong 城南垂柳不禁風 thành nam liễu rủ khôn ngăn gió.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chịu đựng: 禁得起考驗 Chịu đựng được thử thách; 不禁凍 Không chịu được rét;
② Bền: 這件衣服很禁穿 Chiếc áo này bền lắm;
③ Nín, nhịn, cầm: 我不禁笑了起來 Tôi không nín được cười; 我再也禁不住自己的眼淚 Tôi không sao cầm được nước mắt. Xem 禁 [jìn].
② Bền: 這件衣服很禁穿 Chiếc áo này bền lắm;
③ Nín, nhịn, cầm: 我不禁笑了起來 Tôi không nín được cười; 我再也禁不住自己的眼淚 Tôi không sao cầm được nước mắt. Xem 禁 [jìn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cấm: 禁賭 Cấm cờ bạc;
② Giam, giam cầm: 監禁 Giam cầm, giam giữ;
③ Điều cấm, lệnh cấm: 犯禁 Phạm điều cấm, làm trái lệnh cấm;
④ Chỗ cấm, khu cấm: 宮禁 Cung cấm;
⑤ (văn) Khay nâng rượu. Xem 禁 [jin].
② Giam, giam cầm: 監禁 Giam cầm, giam giữ;
③ Điều cấm, lệnh cấm: 犯禁 Phạm điều cấm, làm trái lệnh cấm;
④ Chỗ cấm, khu cấm: 宮禁 Cung cấm;
⑤ (văn) Khay nâng rượu. Xem 禁 [jin].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thắng được bằng sức mạnh — Chế ngự được — Một âm khác là Cấm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khay đựng các li rượu — Không cho làm — Kín đáo, không cho người khác biết — Nơi vua ở — Giam, nhốt lại.
Từ điển Trung-Anh
(1) to prohibit
(2) to forbid
(2) to forbid
Từ ghép 103
bǎi wú jìn jì 百无禁忌 • bǎi wú jìn jì 百無禁忌 • bào jìn 報禁 • bào jìn 报禁 • chá jìn 查禁 • fēng jìn 封禁 • guān jìn bì 关禁闭 • guān jìn bì 關禁閉 • hǎi jìn 海禁 • hē jìn 呵禁 • jiān jìn 监禁 • jiān jìn 監禁 • jiě jìn 解禁 • jìn dì 禁地 • jìn dú 禁毒 • jìn fá 禁伐 • jìn gù 禁錮 • jìn gù 禁锢 • jìn guǒ 禁果 • jìn jì 禁忌 • jìn jì yǔ 禁忌語 • jìn jì yǔ 禁忌语 • jìn jiàn 禁見 • jìn jiàn 禁见 • jìn jiè 禁戒 • jìn jiǔ 禁酒 • jìn jiǔ lìng 禁酒令 • jìn jué 禁絕 • jìn jué 禁绝 • jìn jūn 禁军 • jìn jūn 禁軍 • jìn lìng 禁令 • jìn luán 禁脔 • jìn luán 禁臠 • jìn pǐn 禁品 • jìn qū 禁区 • jìn qū 禁區 • jìn shí 禁食 • jìn shū 禁书 • jìn shū 禁書 • jìn wèi jūn 禁卫军 • jìn wèi jūn 禁衛軍 • jìn yān 禁烟 • jìn yān 禁煙 • jìn yǎn 禁演 • jìn yào 禁药 • jìn yào 禁藥 • jìn yè 禁夜 • jìn yòng 禁用 • jìn yú 禁渔 • jìn yú 禁漁 • jìn yǔ 禁語 • jìn yǔ 禁语 • jìn yù 禁慾 • jìn yù 禁欲 • jìn yù zhǔ yì 禁慾主義 • jìn yù zhǔ yì 禁欲主义 • jìn yùn 禁运 • jìn yùn 禁運 • jìn zhǐ 禁止 • jìn zhǐ hé wǔ qì shì yàn tiáo yuē 禁止核武器試驗條約 • jìn zhǐ hé wǔ qì shì yàn tiáo yuē 禁止核武器试验条约 • jìn zhǐ lìng xíng 禁止令行 • jìn zhǐ shǐ rù 禁止駛入 • jìn zhǐ shǐ rù 禁止驶入 • jìn zhǐ wài chū 禁止外出 • jìn zhǐ xī yān 禁止吸烟 • jìn zhǐ xī yān 禁止吸煙 • jìn zhì 禁制 • jìn zhì lìng 禁制令 • jìn zú 禁足 • jū jìn 拘禁 • kāi jìn 开禁 • kāi jìn 開禁 • lìng xíng jìn zhǐ 令行禁止 • lǚ jìn bù jué 屡禁不绝 • lǚ jìn bù jué 屢禁不絕 • lǚ jìn bù zhǐ 屡禁不止 • lǚ jìn bù zhǐ 屢禁不止 • mén jìn 門禁 • mén jìn 门禁 • qiú jìn 囚禁 • qǔ xiāo jìn lìng 取消禁令 • quán miàn jìn zhǐ 全面禁止 • ruǎn jìn 軟禁 • ruǎn jìn 软禁 • shī jìn 失禁 • wǎng jìn 網禁 • wǎng jìn 网禁 • wéi jìn 违禁 • wéi jìn 違禁 • wéi jìn yào pǐn 违禁药品 • wéi jìn yào pǐn 違禁藥品 • wǔ qì jìn yùn 武器禁运 • wǔ qì jìn yùn 武器禁運 • xiāo jìn 宵禁 • xìng jìn jì 性禁忌 • yán jìn 严禁 • yán jìn 嚴禁 • yōu jìn 幽禁 • zhōng shēn jiān jìn 終身監禁 • zhōng shēn jiān jìn 终身监禁 • Zǐ jìn chéng 紫禁城