Có 2 kết quả:

jīn ㄐㄧㄣjìn ㄐㄧㄣˋ
Âm Pinyin: jīn ㄐㄧㄣ, jìn ㄐㄧㄣˋ
Tổng nét: 13
Bộ: qí 示 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: DDMMF (木木一一火)
Unicode: U+7981
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cấm
Âm Nôm: bấm, cấm, quắm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gam1, gam3, kam1

Tự hình 4

1/2

jīn ㄐㄧㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cấm đoán (không cho phép)
2. kiêng kị, tránh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn, chận, không cho phép. ◎Như: “cấm đổ” 禁賭 cấm cờ bạc. ◇Sử Kí 史記: “Binh toại loạn, độn tẩu, Triệu tướng tuy trảm chi, bất năng cấm dã” 兵遂亂, 遁走, 趙將雖斬之, 不能禁也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Thế là quân (Triệu) rối loạn, chạy trốn, tướng Triệu dù có chém, cũng không cấm cản được.
2. (Động) Giam cấm, giam giữ. ◎Như: “câu cấm” 拘禁 bắt giam, “tù cấm” 囚禁 giam tù.
3. (Danh) Chỗ vua ở. ◎Như: “cung cấm” 宮禁 cung vua. ◇Sử Kí 史記: “Nhị Thế thường cư cấm trung, dữ Cao quyết chư sự” 二世常居禁中, 與高決諸事 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nhị Thế thường ở trong cung cấm, cùng với Triệu Cao quyết định mọi việc.
4. (Danh) Điều kiêng kị. ◎Như: “nhập quốc vấn cấm” 入國問禁 đến nơi nào đó phải hỏi cho biết những điều kị húy.
5. (Danh) Hành vi mà pháp luật hoặc tập tục không cho phép. ◎Như: “tửu cấm” 酒禁 sự cấm rượu.
6. (Danh) Khay nâng rượu.
7. Một âm là “câm”. (Động) Đương nổi, chịu đựng nổi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thành nam thùy liễu bất câm phong” 城南垂柳不禁風 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Thành nam liễu rủ không đương nổi với gió.
8. (Động) Nhịn, nín, cầm. ◎Như: “ngã bất câm tiếu liễu khởi lai” 我不禁笑了起來 tôi không nín cười được.
9. (Phó) Dùng được, dùng tốt (nói về vật dụng). ◎Như: “giá song hài chân cấm xuyên” 這雙鞋真禁穿 đôi giày này mang bền thật.

Từ điển Trung-Anh

to endure

Từ ghép 9

jìn ㄐㄧㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn, chận, không cho phép. ◎Như: “cấm đổ” 禁賭 cấm cờ bạc. ◇Sử Kí 史記: “Binh toại loạn, độn tẩu, Triệu tướng tuy trảm chi, bất năng cấm dã” 兵遂亂, 遁走, 趙將雖斬之, 不能禁也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Thế là quân (Triệu) rối loạn, chạy trốn, tướng Triệu dù có chém, cũng không cấm cản được.
2. (Động) Giam cấm, giam giữ. ◎Như: “câu cấm” 拘禁 bắt giam, “tù cấm” 囚禁 giam tù.
3. (Danh) Chỗ vua ở. ◎Như: “cung cấm” 宮禁 cung vua. ◇Sử Kí 史記: “Nhị Thế thường cư cấm trung, dữ Cao quyết chư sự” 二世常居禁中, 與高決諸事 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nhị Thế thường ở trong cung cấm, cùng với Triệu Cao quyết định mọi việc.
4. (Danh) Điều kiêng kị. ◎Như: “nhập quốc vấn cấm” 入國問禁 đến nơi nào đó phải hỏi cho biết những điều kị húy.
5. (Danh) Hành vi mà pháp luật hoặc tập tục không cho phép. ◎Như: “tửu cấm” 酒禁 sự cấm rượu.
6. (Danh) Khay nâng rượu.
7. Một âm là “câm”. (Động) Đương nổi, chịu đựng nổi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thành nam thùy liễu bất câm phong” 城南垂柳不禁風 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Thành nam liễu rủ không đương nổi với gió.
8. (Động) Nhịn, nín, cầm. ◎Như: “ngã bất câm tiếu liễu khởi lai” 我不禁笑了起來 tôi không nín cười được.
9. (Phó) Dùng được, dùng tốt (nói về vật dụng). ◎Như: “giá song hài chân cấm xuyên” 這雙鞋真禁穿 đôi giày này mang bền thật.

Từ điển Thiều Chửu

① Cấm chế.
② Chỗ vua ở gọi là cung cấm 宮禁.
③ Giam cấm.
④ Kiêng.
⑤ Ðiều cấm.
⑥ Cái đồ nâng chén rượu, cái khay.
⑦ Một âm là câm. Ðương nổi, thơ Nguyễn Du 阮攸: Thành nam thùy liễu bất câm phong 城南垂柳不禁風 thành nam liễu rủ khôn ngăn gió.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chịu đựng: 禁得起考驗 Chịu đựng được thử thách; 不禁凍 Không chịu được rét;
② Bền: 這件衣服很禁穿 Chiếc áo này bền lắm;
③ Nín, nhịn, cầm: 我不禁笑了起來 Tôi không nín được cười; 我再也禁不住自己的眼淚 Tôi không sao cầm được nước mắt. Xem 禁 [jìn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cấm: 禁賭 Cấm cờ bạc;
② Giam, giam cầm: 監禁 Giam cầm, giam giữ;
③ Điều cấm, lệnh cấm: 犯禁 Phạm điều cấm, làm trái lệnh cấm;
④ Chỗ cấm, khu cấm: 宮禁 Cung cấm;
⑤ (văn) Khay nâng rượu. Xem 禁 [jin].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thắng được bằng sức mạnh — Chế ngự được — Một âm khác là Cấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khay đựng các li rượu — Không cho làm — Kín đáo, không cho người khác biết — Nơi vua ở — Giam, nhốt lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to prohibit
(2) to forbid

Từ ghép 103

bǎi wú jìn jì 百无禁忌bǎi wú jìn jì 百無禁忌bào jìn 報禁bào jìn 报禁chá jìn 查禁fēng jìn 封禁guān jìn bì 关禁闭guān jìn bì 關禁閉hǎi jìn 海禁hē jìn 呵禁jiān jìn 监禁jiān jìn 監禁jiě jìn 解禁jìn dì 禁地jìn dú 禁毒jìn fá 禁伐jìn gù 禁錮jìn gù 禁锢jìn guǒ 禁果jìn jì 禁忌jìn jì yǔ 禁忌語jìn jì yǔ 禁忌语jìn jiàn 禁見jìn jiàn 禁见jìn jiè 禁戒jìn jiǔ 禁酒jìn jiǔ lìng 禁酒令jìn jué 禁絕jìn jué 禁绝jìn jūn 禁军jìn jūn 禁軍jìn lìng 禁令jìn luán 禁脔jìn luán 禁臠jìn pǐn 禁品jìn qū 禁区jìn qū 禁區jìn shí 禁食jìn shū 禁书jìn shū 禁書jìn wèi jūn 禁卫军jìn wèi jūn 禁衛軍jìn yān 禁烟jìn yān 禁煙jìn yǎn 禁演jìn yào 禁药jìn yào 禁藥jìn yè 禁夜jìn yòng 禁用jìn yú 禁渔jìn yú 禁漁jìn yǔ 禁語jìn yǔ 禁语jìn yù 禁慾jìn yù 禁欲jìn yù zhǔ yì 禁慾主義jìn yù zhǔ yì 禁欲主义jìn yùn 禁运jìn yùn 禁運jìn zhǐ 禁止jìn zhǐ hé wǔ qì shì yàn tiáo yuē 禁止核武器試驗條約jìn zhǐ hé wǔ qì shì yàn tiáo yuē 禁止核武器试验条约jìn zhǐ lìng xíng 禁止令行jìn zhǐ shǐ rù 禁止駛入jìn zhǐ shǐ rù 禁止驶入jìn zhǐ wài chū 禁止外出jìn zhǐ xī yān 禁止吸烟jìn zhǐ xī yān 禁止吸煙jìn zhì 禁制jìn zhì lìng 禁制令jìn zú 禁足jū jìn 拘禁kāi jìn 开禁kāi jìn 開禁lìng xíng jìn zhǐ 令行禁止lǚ jìn bù jué 屡禁不绝lǚ jìn bù jué 屢禁不絕lǚ jìn bù zhǐ 屡禁不止lǚ jìn bù zhǐ 屢禁不止mén jìn 門禁mén jìn 门禁qiú jìn 囚禁qǔ xiāo jìn lìng 取消禁令quán miàn jìn zhǐ 全面禁止ruǎn jìn 軟禁ruǎn jìn 软禁shī jìn 失禁wǎng jìn 網禁wǎng jìn 网禁wéi jìn 违禁wéi jìn 違禁wéi jìn yào pǐn 违禁药品wéi jìn yào pǐn 違禁藥品wǔ qì jìn yùn 武器禁运wǔ qì jìn yùn 武器禁運xiāo jìn 宵禁xìng jìn jì 性禁忌yán jìn 严禁yán jìn 嚴禁yōu jìn 幽禁zhōng shēn jiān jìn 終身監禁zhōng shēn jiān jìn 终身监禁Zǐ jìn chéng 紫禁城