Có 1 kết quả:
xì ㄒㄧˋ
Tổng nét: 13
Bộ: qí 示 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺭契
Nét bút: 丶フ丨丶一一一丨フノ一ノ丶
Thương Hiệt: IFQHK (戈火手竹大)
Unicode: U+798A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hễ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): みそぎ (misogi), はら.う (hara.u)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: hai6
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): みそぎ (misogi), はら.う (hara.u)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: hai6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoán khê sa - Cẩm triền đầu - 浣溪沙-錦纏頭 (Hạ Chú)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Tô Thức)
• Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別 (Tùng Thiện Vương)
• Thượng tị nhật ức Giang Nam hễ sự - 上巳日憶江南禊事 (Trương Chí Hoà)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Tô Thức)
• Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別 (Tùng Thiện Vương)
• Thượng tị nhật ức Giang Nam hễ sự - 上巳日憶江南禊事 (Trương Chí Hoà)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trừ ma quỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phép tế tự ngày xưa, cử hành ở bờ sông để trừ sự bất tường. Tế vào mùa xuân gọi là “xuân hễ” 春禊, vào mùa thu gọi là “thu hễ” 秋禊.
Từ điển Thiều Chửu
① Phất hễ 祓禊 một phép tế trừ cái quái ác, đem ra sông vẩy làm phép trừ ma, vì thế ngày xưa coi như trò chơi, xuân gọi là xuân hễ 春禊, thu gọi là thu hễ 秋禊.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 祓禊.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cúng tế.
Từ điển Trung-Anh
semi-annual ceremony of purification
Từ ghép 2