Có 1 kết quả:

ㄒㄧˋ
Âm Pinyin: ㄒㄧˋ
Tổng nét: 13
Bộ: qí 示 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨丶一一一丨フノ一ノ丶
Thương Hiệt: IFQHK (戈火手竹大)
Unicode: U+798A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hễ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): みそぎ (misogi), はら.う (hara.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hai6

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄒㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trừ ma quỷ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phép tế tự ngày xưa, cử hành ở bờ sông để trừ sự bất tường. Tế vào mùa xuân gọi là “xuân hễ” 春禊, vào mùa thu gọi là “thu hễ” 秋禊.

Từ điển Thiều Chửu

① Phất hễ 祓禊 một phép tế trừ cái quái ác, đem ra sông vẩy làm phép trừ ma, vì thế ngày xưa coi như trò chơi, xuân gọi là xuân hễ 春禊, thu gọi là thu hễ 秋禊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 祓禊.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúng tế.

Từ điển Trung-Anh

semi-annual ceremony of purification

Từ ghép 2