Có 1 kết quả:

yīn ㄧㄣ
Âm Pinyin: yīn ㄧㄣ
Tổng nét: 13
Bộ: qí 示 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨丶一丨フ丨丨一一丨一
Thương Hiệt: IFMWG (戈火一田土)
Unicode: U+798B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nhân, yên
Âm Nhật (onyomi): イン (in), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): まつ.る (matsu.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jan1

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

1/1

yīn ㄧㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cúng hết lòng thành

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem vật sống, ngọc lụa... đặt lên củi đốt cho bốc khói để tế trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Cúng tế hết lòng tinh thành gọi là nhân. Cũng đọc là chữ yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cúng tế hết lòng thành khẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tế trời — Tế lễ với tất cả chân thành.

Từ điển Trung-Anh

sacrifice