Có 1 kết quả:
huò ㄏㄨㄛˋ
Tổng nét: 12
Bộ: qí 示 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺭咼
Nét bút: 丶フ丨丶丨フフ丨フ丨フ一
Thương Hiệt: IFBBR (戈火月月口)
Unicode: U+798D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoạ
Âm Nôm: hoạ, vạ
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): わざわい (wazawai)
Âm Hàn: 화
Âm Quảng Đông: wo5, wo6
Âm Nôm: hoạ, vạ
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): わざわい (wazawai)
Âm Hàn: 화
Âm Quảng Đông: wo5, wo6
Tự hình 5
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 12 - 感遇其十二 (Trần Tử Ngang)
• Cảm tác - 感作 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Cầm ngôn - 禽言 (Thiệu Bảo)
• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)
• Sơ xuất sĩ - 初出仕 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tam Điệp sơn - 三疊山 (Nguyễn Văn Tĩnh)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Văn - 蚊 (Vũ Cán)
• Cảm tác - 感作 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Cầm ngôn - 禽言 (Thiệu Bảo)
• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)
• Sơ xuất sĩ - 初出仕 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Tam Điệp sơn - 三疊山 (Nguyễn Văn Tĩnh)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Văn - 蚊 (Vũ Cán)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tai hoạ, tai vạ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tai vạ, tai nạn. ◎Như: “phi lai hoành họa” 飛來橫禍 tai bay vạ gió, “xa họa” 車禍 tai nạn xe cộ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Họa phúc hữu môi phi nhất nhật” 禍福有媒非一日 (Quan hải 關海) Họa phúc đều có nguyên nhân, không phải là chuyện một ngày dấy lên.
2. (Danh) Tội. ◇Sử Kí 史記: “Thượng bất thính gián, kim sự cấp, dục quy họa ư ngô tông” 上不聽諫, 今事急, 欲歸禍於吾宗 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nhà vua không nghe lời can ngăn, nay việc đã gấp, muốn quy tội cho chúng ta.
3. (Động) Làm hại, gây hại. ◎Như: “họa quốc ương dân” 禍國殃民 hại nước hại dân.
2. (Danh) Tội. ◇Sử Kí 史記: “Thượng bất thính gián, kim sự cấp, dục quy họa ư ngô tông” 上不聽諫, 今事急, 欲歸禍於吾宗 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nhà vua không nghe lời can ngăn, nay việc đã gấp, muốn quy tội cho chúng ta.
3. (Động) Làm hại, gây hại. ◎Như: “họa quốc ương dân” 禍國殃民 hại nước hại dân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoạ, tai hoạ, tai vạ, tai nạn: 闖禍 Gây ra tai nạn, gây vạ; 大禍臨頭 Tai hoạ lớn đến nơi; 車禍 Tai nạn xe cộ;
② Làm hại, gây hại, hại: 禍國殃民 Hại nước hại dân.
② Làm hại, gây hại, hại: 禍國殃民 Hại nước hại dân.
Từ điển Trung-Anh
(1) disaster
(2) misfortune
(3) calamity
(2) misfortune
(3) calamity
Từ ghép 47
bāo cáng huò xīn 包藏禍心 • bāo cáng huò xīn 苞藏禍心 • bīng lián huò jié 兵連禍結 • bìng cóng kǒu rù , huò cóng kǒu chū 病從口入,禍從口出 • cǎn huò 慘禍 • chē huò 車禍 • chuǎng huò 闖禍 • chuō huò 戳禍 • dà huò 大禍 • dà huò lín tóu 大禍臨頭 • fēi lái hèng huò 飛來橫禍 • hèng huò 橫禍 • hóng yán huò shuǐ 紅顏禍水 • Huáng huò 黃禍 • huò bù dān xíng 禍不單行 • huò bù xuán zhǒng 禍不旋踵 • huò cóng kǒu chū 禍從口出 • huò fú 禍福 • huò fú jí xiōng 禍福吉凶 • huò fú wú cháng 禍福無常 • huò fú yǔ gòng 禍福與共 • huò gēn 禍根 • huò guó yāng mín 禍國殃民 • huò hài 禍害 • huò huàn 禍患 • huò luàn 禍亂 • huò shì 禍事 • huò shǒu 禍首 • huò shǒu zuì kuí 禍首罪魁 • huò shuǐ 禍水 • jià huò 嫁禍 • jià huò yú rén 嫁禍於人 • lí huò 罹禍 • qí huò 奇禍 • rě huò 惹禍 • rén huò 人禍 • tiān yǒu bù cè fēng yún , rén yǒu dàn xī huò fú 天有不測風雲,人有旦夕禍福 • tiān zāi rén huò 天災人禍 • wū gǔ zhī huò 巫蠱之禍 • xìng zāi lè huò 幸災樂禍 • yīn huò dé fú 因禍得福 • yǒu fú tóng xiǎng , yǒu huò tóng dāng 有福同享,有禍同當 • zāi huò 災禍 • zhàn huò 戰禍 • zhāo zāi rě huò 招災惹禍 • zhào huò 肇禍 • zuì kuí huò shǒu 罪魁禍首