Có 2 kết quả:

zhēn ㄓㄣzhēng ㄓㄥ
Âm Quan thoại: zhēn ㄓㄣ, zhēng ㄓㄥ
Tổng nét: 13
Bộ: qí 示 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨丶丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: IFYBC (戈火卜月金)
Unicode: U+798E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trinh
Âm Nôm: trinh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): さいわ.い (saiwa.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zing1

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

zhēn ㄓㄣ

phồn thể

Từ điển phổ thông

điều tốt lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Điềm lành, cát tường. ◇Thi Kinh : “Hất dụng hữu thành, Duy Chu chi trinh” , (Chu tụng , Duy thanh ) Cho đến nay (pháp chế) dùng được thành công, Thật là điềm lành của nhà Chu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Điềm may, điềm tốt lành.

Từ điển Trung-Anh

(1) auspicious
(2) lucky

Từ ghép 2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Điềm lành, cát tường. ◇Thi Kinh : “Hất dụng hữu thành, Duy Chu chi trinh” , (Chu tụng , Duy thanh ) Cho đến nay (pháp chế) dùng được thành công, Thật là điềm lành của nhà Chu.