Có 3 kết quả:
Fú ㄈㄨˊ • fú ㄈㄨˊ • fù ㄈㄨˋ
Tổng nét: 13
Bộ: qí 示 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺭畐
Nét bút: 丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: IFMRW (戈火一口田)
Unicode: U+798F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bán dạ đáo gia - 半夜到家 (Nguyễn Văn Siêu)
• Bắc Giang Bái thôn Thiệu Hưng tự bi ký - 北江沛村紹福寺碑記 (Lê Quát)
• Bình Nùng chiếu - 平儂詔 (Lý Thái Tông)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Miễn tử tôn hành thiện thi - 勉子孫行善詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Nguyên nhật (I) - 元日 (Phùng Khắc Khoan)
• Thiên bảo 2 - 天保 2 (Khổng Tử)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Tiễn phủ viện Hà đại nhân chi Lạng, Bằng tân thăng - 餞撫院何大人之諒平新升 (Đoàn Huyên)
• Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam kỳ 1 - 送李兩山出使安南其一 (Đổng Văn Dụng)
• Bắc Giang Bái thôn Thiệu Hưng tự bi ký - 北江沛村紹福寺碑記 (Lê Quát)
• Bình Nùng chiếu - 平儂詔 (Lý Thái Tông)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Miễn tử tôn hành thiện thi - 勉子孫行善詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Nguyên nhật (I) - 元日 (Phùng Khắc Khoan)
• Thiên bảo 2 - 天保 2 (Khổng Tử)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Tiễn phủ viện Hà đại nhân chi Lạng, Bằng tân thăng - 餞撫院何大人之諒平新升 (Đoàn Huyên)
• Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam kỳ 1 - 送李兩山出使安南其一 (Đổng Văn Dụng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Fu
(2) abbr. for Fujian province 福建省[Fu2 jian4 sheng3]
(2) abbr. for Fujian province 福建省[Fu2 jian4 sheng3]
Từ ghép 90
Fú ān 福安 • Fú ān shì 福安市 • Fú bù sī 福布斯 • Fú dǎo 福岛 • Fú dǎo 福島 • Fú dǎo xiàn 福岛县 • Fú dǎo xiàn 福島縣 • Fú dǐng 福鼎 • Fú dǐng shì 福鼎市 • Fú ěr 福尔 • Fú ěr 福爾 • Fú ěr mó shā 福尔摩沙 • Fú ěr mó shā 福爾摩沙 • Fú ěr mó sī 福尔摩斯 • Fú ěr mó sī 福爾摩斯 • Fú gāng 福冈 • Fú gāng 福岡 • Fú gāng xiàn 福冈县 • Fú gāng xiàn 福岡縣 • Fú gòng 福貢 • Fú gòng 福贡 • Fú gòng xiàn 福貢縣 • Fú gòng xiàn 福贡县 • Fú hǎi 福海 • Fú hǎi xiàn 福海县 • Fú hǎi xiàn 福海縣 • Fú jiàn 福建 • Fú jiàn shěng 福建省 • Fú kē 福柯 • Fú kè 福克 • Fú kè lán Qún dǎo 福克兰群岛 • Fú kè lán Qún dǎo 福克蘭群島 • Fú kè nà 福克納 • Fú kè nà 福克纳 • Fú lái fú lán 弗莱福兰 • Fú lái fú lán 弗萊福蘭 • Fú lǎo 福佬 • Fú lóu bài 福楼拜 • Fú lóu bài 福樓拜 • Fú lù bèi ěr 福祿貝爾 • Fú lù bèi ěr 福禄贝尔 • Fú mó sà 福摩萨 • Fú mó sà 福摩薩 • Fú qīng 福清 • Fú qīng shì 福清市 • Fú quán 福泉 • Fú quán shì 福泉市 • Fú shān 福山 • Fú shān qū 福山区 • Fú shān qū 福山區 • Fú sī 福斯 • Fú sī tǎ fū 福斯塔夫 • Fú sī tè 福斯特 • Fú tè 福特 • Fú tè Qì chē 福特汽車 • Fú tè Qì chē 福特汽车 • Fú tián 福田 • Fú tián Kāng fū 福田康夫 • Fú tián qū 福田区 • Fú tián qū 福田區 • Fú wá 福娃 • Fú wéi kè 福維克 • Fú wéi kè 福维克 • Fú xīng 福兴 • Fú xīng 福興 • Fú xīng xiāng 福兴乡 • Fú xīng xiāng 福興鄉 • Fú xù 福煦 • Fú zé Yù jí 福泽谕吉 • Fú zé Yù jí 福澤諭吉 • Fú zhōu 福州 • Fú zhōu shì 福州市 • Lù jiā Fú yīn 路加福音 • Mǎ dòu Fú yīn 玛窦福音 • Mǎ dòu Fú yīn 瑪竇福音 • Mǎ kě Fú yīn 馬可福音 • Mǎ kě Fú yīn 马可福音 • Mǎ tài Fú yīn 馬太福音 • Mǎ tài Fú yīn 马太福音 • Ruò wàng Fú yīn 若望福音 • Wēi lián · Fú kè nà 威廉福克納 • Wēi lián · Fú kè nà 威廉福克纳 • Xiē luò kè · Fú ěr mó sī 歇洛克福尔摩斯 • Xiē luò kè · Fú ěr mó sī 歇洛克福爾摩斯 • Xú Fú 徐福 • Xuē Fú chéng 薛福成 • Yáng Fú jiā 杨福家 • Yáng Fú jiā 楊福家 • Yuē hàn Fú yīn 約翰福音 • Yuē hàn Fú yīn 约翰福音
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phúc, may mắn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Những sự tốt lành (phú, quý, thọ khảo, khang kiện, v.v.). § Kinh Thi chia ra năm phúc: (1) Giàu 富 (2) Yên lành 安寧 (3) Sống lâu 壽 (4) Có đức tốt 攸好德 (5) Vui hết tuổi trời 考終命. ◎Như: “hưởng phúc” 享福 hưởng hạnh phúc, “tạo phúc nhân quần” 造福人群 tạo nên hạnh phúc cho loài người.
2. (Danh) Số may, cơ hội. ◎Như: “khẩu phúc” 口福 số được ăn uống thức ngon, “nhãn phúc” 眼福 số được xem ngắm cái đẹp, “nhĩ phúc” 耳福 số được nghe âm nhạc hay.
3. (Danh) Lợi ích.
4. (Danh) Rượu thịt dùng việc tế lễ.
5. (Danh) Một phép lễ thời xưa, phụ nữ đặt tay sau lưng, nắm lại để kính lạy gọi là “phúc” 福. § Cũng gọi là “vạn phúc” 萬福.
6. (Danh) Chỉ “Phúc Kiến” 福建.
7. (Danh) Họ “Phúc”.
8. (Động) Ban phúc, tạo phúc, giúp đỡ. ◇Tả truyện 左傳: “Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã” 小信未孚, 神弗福也 (Trang Công thập niên 莊公十年) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.
2. (Danh) Số may, cơ hội. ◎Như: “khẩu phúc” 口福 số được ăn uống thức ngon, “nhãn phúc” 眼福 số được xem ngắm cái đẹp, “nhĩ phúc” 耳福 số được nghe âm nhạc hay.
3. (Danh) Lợi ích.
4. (Danh) Rượu thịt dùng việc tế lễ.
5. (Danh) Một phép lễ thời xưa, phụ nữ đặt tay sau lưng, nắm lại để kính lạy gọi là “phúc” 福. § Cũng gọi là “vạn phúc” 萬福.
6. (Danh) Chỉ “Phúc Kiến” 福建.
7. (Danh) Họ “Phúc”.
8. (Động) Ban phúc, tạo phúc, giúp đỡ. ◇Tả truyện 左傳: “Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã” 小信未孚, 神弗福也 (Trang Công thập niên 莊公十年) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Phúc, những sự tốt lành đều gọi là phúc. Kinh Thi chia ra năm phúc: (1) Giàu 富 (2) Yên lành 安寧 (3) Thọ 壽 (4) Có đức tốt 攸好德 (5) Vui hết tuổi trời 考終命.
② Giúp.
③ Thịt phần tế.
④ Rượu tế còn thừa.
⑤ Vén vạt áo (lối đàn bà lạy).
② Giúp.
③ Thịt phần tế.
④ Rượu tế còn thừa.
⑤ Vén vạt áo (lối đàn bà lạy).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hạnh phúc, phúc: 福利 Phúc lợi; 享福 Hưởng hạnh phúc; 造福人類 Mang lại hạnh phúc cho loài người;
② (văn) Thịt phần tế;
③ (văn) Rượu tế còn thừa;
④ (văn) Giúp;
⑤ (văn) Vén vạt áo (lối lạy của đàn bà thời xưa);
⑥ [Fú] (Họ) Phúc.
② (văn) Thịt phần tế;
③ (văn) Rượu tế còn thừa;
④ (văn) Giúp;
⑤ (văn) Vén vạt áo (lối lạy của đàn bà thời xưa);
⑥ [Fú] (Họ) Phúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều may mắn được hưởng trong đời. Đoạn trường tân thanh có câu: » Kiếp tu xưa ví chưa dày, phúc nào nhắc được giá này cho ngang « — Việc tốt lành — Cũng đọc Phước.
Từ điển Trung-Anh
(1) good fortune
(2) happiness
(3) luck
(2) happiness
(3) luck
Từ ghép 211
Āī ěr fú tè 埃尔福特 • Āī ěr fú tè 埃爾福特 • Āī wén hé pàn Sī tè lā tè fú 埃文河畔斯特拉特福 • Ān fú 安福 • Ān fú xiàn 安福县 • Ān fú xiàn 安福縣 • bǎo yǎn fú 飽眼福 • bǎo yǎn fú 饱眼福 • Bó fú sī 博福斯 • chī rén chī fú 痴人痴福 • cí fú xíng dòng 慈福行动 • cí fú xíng dòng 慈福行動 • cì fú 賜福 • cì fú 赐福 • Dá ěr fú ěr 达尔福尔 • Dá ěr fú ěr 達爾福爾 • dà bǎo kǒu fú 大飽口福 • dà bǎo kǒu fú 大饱口福 • dà bǎo yǎn fú 大飽眼福 • dà bǎo yǎn fú 大饱眼福 • dà nàn bù sǐ , bì yǒu hòu fú 大难不死,必有后福 • dà nàn bù sǐ , bì yǒu hòu fú 大難不死,必有後福 • Dé léi fú sī 德雷福斯 • Dé léi fú sī àn jiàn 德雷福斯案件 • duō zǐ duō fú 多子多福 • ér sūn zì yǒu ér sūn fú 儿孙自有儿孙福 • ér sūn zì yǒu ér sūn fú 兒孫自有兒孫福 • fā fú 发福 • fā fú 發福 • Fǎ lán kè fú 法兰克福 • Fǎ lán kè fú 法蘭克福 • Fǎ lán kè fú Chē zhǎn 法兰克福车展 • Fǎ lán kè fú Chē zhǎn 法蘭克福車展 • Fǎ lán kè fú Huì bào 法兰克福汇报 • Fǎ lán kè fú Huì bào 法蘭克福匯報 • Fǎ lán kè fú Xué pài 法兰克福学派 • Fǎ lán kè fú Xué pài 法蘭克福學派 • Fǎ lán kè fú Zhèng quàn jiāo yì suǒ 法兰克福证券交易所 • Fǎ lán kè fú Zhèng quàn jiāo yì suǒ 法蘭克福證券交易所 • fú bào 福報 • fú bào 福报 • fú dài 福袋 • fú dì 福地 • fú fen 福分 • fú jìn 福晉 • fú jìn 福晋 • Fú lái fú lán 弗莱福兰 • Fú lái fú lán 弗萊福蘭 • fú lèi fú yīn 符类福音 • fú lèi fú yīn 符類福音 • fú lì 福利 • fú lì pǐn 福利品 • fú lì shì yè 福利事业 • fú lì shì yè 福利事業 • fú lì yuàn 福利院 • fú lì zhèng cè 福利政策 • fú lín 福林 • fú mǎ lín 福馬林 • fú mǎ lín 福马林 • fú qi 福气 • fú qi 福氣 • fú rú Dōng Hǎi 福如东海 • fú rú Dōng Hǎi 福如東海 • fú shòu 福壽 • fú shòu 福寿 • fú shòu luó 福壽螺 • fú shòu luó 福寿螺 • fú shòu mián cháng 福壽綿長 • fú shòu mián cháng 福寿绵长 • fú tián 福田 • fú wěi huì 福委会 • fú wěi huì 福委會 • fú wú shuāng zhì 福无双至 • fú wú shuāng zhì 福無雙至 • fú xiàng 福相 • fú xīng 福星 • fú xīng gāo zhào 福星高照 • fú yīn 福音 • fú yīn shū 福音书 • fú yīn shū 福音書 • fú zé 福泽 • fú zé 福澤 • fú zhǐ 福祉 • Hā tè fú dé 哈特福德 • Hàn fú sī 汉福斯 • Hàn fú sī 漢福斯 • Hè fú tè jùn 赫福特郡 • hóng fú 洪福 • hóng fú 鴻福 • hóng fú 鸿福 • hóng fú qí tiān 洪福齊天 • hóng fú qí tiān 洪福齐天 • huò fú 祸福 • huò fú 禍福 • huò fú jí xiōng 祸福吉凶 • huò fú jí xiōng 禍福吉凶 • huò fú wú cháng 祸福无常 • huò fú wú cháng 禍福無常 • huò fú yǔ gòng 祸福与共 • huò fú yǔ gòng 禍福與共 • Jiā lè fú 家乐福 • Jiā lè fú 家樂福 • Jiā lì fú ní yà 加利福尼亚 • Jiā lì fú ní yà 加利福尼亞 • Jiā lì fú ní yà Dà xué 加利福尼亚大学 • Jiā lì fú ní yà Dà xué 加利福尼亞大學 • Jiā lì fú ní yà Dà xué Luò shān jī Fēn xiào 加利福尼亚大学洛杉矶分校 • Jiā lì fú ní yà Dà xué Luò shān jī Fēn xiào 加利福尼亞大學洛杉磯分校 • Jiā lì fú ní yà Lǐ gōng Xué yuàn 加利福尼亚理工学院 • Jiā lì fú ní yà Lǐ gōng Xué yuàn 加利福尼亞理工學院 • Jiā lì fú ní yà zhōu 加利福尼亚州 • Jiā lì fú ní yà zhōu 加利福尼亞州 • jiàng fú 降福 • jīn qián bù néng mǎi lái xìng fú 金錢不能買來幸福 • jīn qián bù néng mǎi lái xìng fú 金钱不能买来幸福 • Jǐng fú gōng 景福宫 • Jǐng fú gōng 景福宮 • Kāi fú 开福 • Kāi fú 開福 • Kāi fú qū 开福区 • Kāi fú qū 開福區 • Kè láo fú dé 克劳福德 • Kè láo fú dé 克勞福德 • kǒu fú 口福 • kuài lè xìng fú 快乐幸福 • kuài lè xìng fú 快樂幸福 • lái fú qiāng 來福槍 • lái fú qiāng 来福枪 • lái fú xiàn 來福線 • lái fú xiàn 来福线 • Lú sè fú 卢瑟福 • Lú sè fú 盧瑟福 • Luó sī fú 罗斯福 • Luó sī fú 羅斯福 • míng fú 冥福 • nà fú 納福 • nà fú 纳福 • Nuò fú kè Dǎo 諾福克島 • Nuò fú kè Dǎo 诺福克岛 • Pà fú sī 帕福斯 • Pú fú fēng jí 蒲福風級 • Pú fú fēng jí 蒲福风级 • qí fú 祈福 • qí fú ráng zāi 祈福禳災 • qí fú ráng zāi 祈福禳灾 • Qí rén zhī fú 齊人之福 • Qí rén zhī fú 齐人之福 • quán jiā fú 全家福 • sài wēng shī mǎ ān zhī fēi fú 塞翁失馬安知非福 • sài wēng shī mǎ ān zhī fēi fú 塞翁失马安知非福 • sài wēng shī mǎ yān zhī fēi fú 塞翁失馬焉知非福 • sài wēng shī mǎ yān zhī fēi fú 塞翁失马焉知非福 • Sāng dé ěr fú dé 桑德尔福德 • Sāng dé ěr fú dé 桑德爾福德 • shǎ rén yǒu shǎ fú 傻人有傻福 • shēn zài fú zhōng bù zhī fú 身在福中不知福 • Shǐ dān fú Dà xué 史丹福大学 • Shǐ dān fú Dà xué 史丹福大學 • Sī fú ěr wǎ ěr 斯福尔瓦尔 • Sī fú ěr wǎ ěr 斯福爾瓦爾 • Sī tǎn fú 斯坦福 • Sī tǎn fú · Lái fó shì 斯坦福莱佛士 • Sī tǎn fú · Lái fó shì 斯坦福萊佛士 • Sī tǎn fú Dà xué 斯坦福大学 • Sī tǎn fú Dà xué 斯坦福大學 • Sī tè lā tè fú 斯特拉特福 • Suǒ fú kè lè sī 索福克勒斯 • Suǒ fú kè lǐ sī 索福克里斯 • tè mǐn fú 特敏福 • tiān fú tiān shòu 添福添壽 • tiān fú tiān shòu 添福添寿 • tiān yǒu bù cè fēng yún , rén yǒu dàn xī huò fú 天有不测风云,人有旦夕祸福 • tiān yǒu bù cè fēng yún , rén yǒu dàn xī huò fú 天有不測風雲,人有旦夕禍福 • Tuō fú 托福 • Wàn fú Mǎ lì yà 万福玛丽亚 • Wàn fú Mǎ lì yà 萬福瑪麗亞 • wēi fú zì jǐ 威福自己 • wú fú xiāo shòu 无福消受 • wú fú xiāo shòu 無福消受 • wǔ fú lín mén 五福临门 • wǔ fú lín mén 五福臨門 • xī fú 惜福 • xiá fú 遐福 • xiǎng fú 享福 • xiǎng qīng fú 享清福 • xìng fú 幸福 • xìng fú xué 幸福学 • xìng fú xué 幸福學 • yǎn fú 眼福 • yàn fú 艳福 • yàn fú 艷福 • yī bǎo yǎn fú 一飽眼福 • yī bǎo yǎn fú 一饱眼福 • yīn huò dé fú 因祸得福 • yīn huò dé fú 因禍得福 • yōng rén yōng fú 庸人庸福 • Yǒng fú 永福 • Yǒng fú xiàn 永福县 • Yǒng fú xiàn 永福縣 • yǒu fú 有福 • yǒu fú tóng xiǎng , yǒu huò tóng dāng 有福同享,有祸同当 • yǒu fú tóng xiǎng , yǒu huò tóng dāng 有福同享,有禍同當 • yǒu fú tóng xiǎng , yǒu nàn tóng dāng 有福同享,有难同当 • yǒu fú tóng xiǎng , yǒu nàn tóng dāng 有福同享,有難同當 • zào fú 造福 • zào fú shè qún 造福社群 • zào fú wàn mín 造福万民 • zào fú wàn mín 造福萬民 • zhù fú 祝福 • zuò chī xiǎng fú 坐吃享福 • zuò wēi zuò fú 作威作福
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Những sự tốt lành (phú, quý, thọ khảo, khang kiện, v.v.). § Kinh Thi chia ra năm phúc: (1) Giàu 富 (2) Yên lành 安寧 (3) Sống lâu 壽 (4) Có đức tốt 攸好德 (5) Vui hết tuổi trời 考終命. ◎Như: “hưởng phúc” 享福 hưởng hạnh phúc, “tạo phúc nhân quần” 造福人群 tạo nên hạnh phúc cho loài người.
2. (Danh) Số may, cơ hội. ◎Như: “khẩu phúc” 口福 số được ăn uống thức ngon, “nhãn phúc” 眼福 số được xem ngắm cái đẹp, “nhĩ phúc” 耳福 số được nghe âm nhạc hay.
3. (Danh) Lợi ích.
4. (Danh) Rượu thịt dùng việc tế lễ.
5. (Danh) Một phép lễ thời xưa, phụ nữ đặt tay sau lưng, nắm lại để kính lạy gọi là “phúc” 福. § Cũng gọi là “vạn phúc” 萬福.
6. (Danh) Chỉ “Phúc Kiến” 福建.
7. (Danh) Họ “Phúc”.
8. (Động) Ban phúc, tạo phúc, giúp đỡ. ◇Tả truyện 左傳: “Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã” 小信未孚, 神弗福也 (Trang Công thập niên 莊公十年) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.
2. (Danh) Số may, cơ hội. ◎Như: “khẩu phúc” 口福 số được ăn uống thức ngon, “nhãn phúc” 眼福 số được xem ngắm cái đẹp, “nhĩ phúc” 耳福 số được nghe âm nhạc hay.
3. (Danh) Lợi ích.
4. (Danh) Rượu thịt dùng việc tế lễ.
5. (Danh) Một phép lễ thời xưa, phụ nữ đặt tay sau lưng, nắm lại để kính lạy gọi là “phúc” 福. § Cũng gọi là “vạn phúc” 萬福.
6. (Danh) Chỉ “Phúc Kiến” 福建.
7. (Danh) Họ “Phúc”.
8. (Động) Ban phúc, tạo phúc, giúp đỡ. ◇Tả truyện 左傳: “Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã” 小信未孚, 神弗福也 (Trang Công thập niên 莊公十年) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.