Có 1 kết quả:
dì ㄉㄧˋ
Âm Pinyin: dì ㄉㄧˋ
Tổng nét: 13
Bộ: qí 示 (+9 nét)
Hình thái: ⿰⺭帝
Nét bút: 丶フ丨丶丶一丶ノ丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: IFYBB (戈火卜月月)
Unicode: U+7998
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: qí 示 (+9 nét)
Hình thái: ⿰⺭帝
Nét bút: 丶フ丨丶丶一丶ノ丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: IFYBB (戈火卜月月)
Unicode: U+7998
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đế
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), ダイ (dai)
Âm Nhật (kunyomi): まつり (matsuri)
Âm Quảng Đông: dai3
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), ダイ (dai)
Âm Nhật (kunyomi): まつり (matsuri)
Âm Quảng Đông: dai3
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tế đế (vua tế tổ tiên)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một trong những tế lễ trọng đại nhất thời xưa. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử chư hầu tông miếu chi tế, xuân viết Dược, hạ viết Đế, thu viết Thường, đông viết Chưng” 天子諸侯宗廟之祭, 春曰礿, 夏曰禘, 秋曰嘗, 冬曰烝 (Vương chế 王制) Tế lễ tổ tiên của thiên tử và các vua chư hầu, mùa xuân gọi là Dược, hạ gọi là Đế, thu gọi là Thường, đông gọi là Chưng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tế đế, thiên tử tế tổ tiên sánh ngang với trời gọi là tế đế 祭禘.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tế đế (thiên tử tế tổ tiên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một lễ lớn ngày xưa, vua đứng tế, 5 năm mới tổ chức một lần.
Từ điển Trung-Anh
imperial ancestral sacrifice