Có 1 kết quả:
mà ㄇㄚˋ
phồn thể
Từ điển phổ thông
tế mã (tế thần đất trước khi đóng quân)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tế lễ ngày xưa cử hành ở nơi đóng quân. ◇Lễ Kí 禮記: “Mạ ư sở chinh chi địa” 禡於所征之地 (Vương chế 王制) Mạ là tế lễ ở đất quân viễn chinh đóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tế mã. Ðem quân đi đóng dinh chỗ nào tế thần đất chỗ ấy gọi là mã.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tế mã (tế thần đất chỗ đóng quân).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi dừng lại để tế thần trên dường tiến quân.
Từ điển Trung-Anh
(arch.) religious ritual on setting out for war