Có 1 kết quả:

ㄩˋ
Âm Quan thoại: ㄩˋ
Tổng nét: 17
Bộ: qí 示 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノノ丨ノ一一丨一丨一フ丨一一丨ノ丶
Thương Hiệt: HLMMF (竹中一一火)
Unicode: U+79A6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngự
Âm Nôm: ngự, ngừa
Âm Nhật (onyomi): ギョ (gyo), ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): ふせ.ぐ (fuse.gu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu6

Tự hình 5

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄩˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngăn lại, chống lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chống lại, chống cự. ◎Như: “phòng ngự” phòng vệ. ◇Quốc ngữ : “Dĩ tru vô đạo, dĩ bình Chu thất, thiên hạ đại quốc chi quân mạc chi năng ngự” , , (Tề ngữ ) Diệt trừ vô đạo, bảo vệ triều đình nhà Chu, vua các nước lớn trong thiên hạ không thể chống lại được.
2. (Động) Ngăn, che. ◇Phù sanh lục kí : “Cô tửu ngự hàn” (Khảm kha kí sầu ) Mua rượu uống cho ngăn được lạnh.
3. (Động) Cấm đoán, cấm chỉ. ◇Chu Lễ : “Ngự thần hành giả, cấm tiêu hành giả” , (Thu quan , Ti ngụ thị ) Cấm người đi buổi sớm, cấm người đi ban đêm.
4. (Danh) Cái phên che trước xe.
5. (Danh) Cường quyền, bạo quyền. ◇Bão Phác Tử : “Bất úy cường ngự” (Ngoại thiên , Hành phẩm ) Không sợ cường quyền.
6. (Danh) Vệ binh, thị vệ.
7. Cũng viết là “ngự” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chống cự, chống lại;
② Địch;
③ Ngăn;
④ Tấm phên che trước xe. Xem (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to defend
(2) to resist

Từ ghép 10