Có 1 kết quả:
yù ㄩˋ
Tổng nét: 17
Bộ: qí 示 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱御示
Nét bút: ノノ丨ノ一一丨一丨一フ丨一一丨ノ丶
Thương Hiệt: HLMMF (竹中一一火)
Unicode: U+79A6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngự
Âm Nôm: ngự, ngừa
Âm Nhật (onyomi): ギョ (gyo), ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): ふせ.ぐ (fuse.gu)
Âm Hàn: 어
Âm Quảng Đông: jyu6
Âm Nôm: ngự, ngừa
Âm Nhật (onyomi): ギョ (gyo), ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): ふせ.ぐ (fuse.gu)
Âm Hàn: 어
Âm Quảng Đông: jyu6
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 1 - 至日遣興奉寄北省舊閣老兩院故人其一 (Đỗ Phủ)
• Chu Pha tuyệt cú kỳ 1 - 朱坡絕句其一 (Đỗ Mục)
• Cửu Khúc từ kỳ 1 - 九曲詞其一 (Cao Thích)
• Di Đặng tướng quân - 遺鄧將軍 (Trần Trùng Quang Đế)
• Dương liễu chi cửu thủ kỳ 7 (Ngự mạch thanh môn phất địa thuỳ) - 楊柳枝九首其七(禦陌青門拂地垂) (Lưu Vũ Tích)
• Lục nguyệt 6 - 六月 6 (Khổng Tử)
• Tây hành biệt đông đài tường chính học sĩ - 西行別東臺詳正學士 (Lạc Tân Vương)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam kỳ 2 - 送李仲賓蕭方崖出使安南其二 (Tống Bột)
• Trường Tín cung - 長信宮 (Mạnh Trì)
• Ức tích kỳ 1 - 憶昔其一 (Đỗ Phủ)
• Chu Pha tuyệt cú kỳ 1 - 朱坡絕句其一 (Đỗ Mục)
• Cửu Khúc từ kỳ 1 - 九曲詞其一 (Cao Thích)
• Di Đặng tướng quân - 遺鄧將軍 (Trần Trùng Quang Đế)
• Dương liễu chi cửu thủ kỳ 7 (Ngự mạch thanh môn phất địa thuỳ) - 楊柳枝九首其七(禦陌青門拂地垂) (Lưu Vũ Tích)
• Lục nguyệt 6 - 六月 6 (Khổng Tử)
• Tây hành biệt đông đài tường chính học sĩ - 西行別東臺詳正學士 (Lạc Tân Vương)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam kỳ 2 - 送李仲賓蕭方崖出使安南其二 (Tống Bột)
• Trường Tín cung - 長信宮 (Mạnh Trì)
• Ức tích kỳ 1 - 憶昔其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngăn lại, chống lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chống lại, chống cự. ◎Như: “phòng ngự” 防禦 phòng vệ. ◇Quốc ngữ 國語: “Dĩ tru vô đạo, dĩ bình Chu thất, thiên hạ đại quốc chi quân mạc chi năng ngự” 以誅無道, 以屏周室, 天下大國之君莫之能禦 (Tề ngữ 齊語) Diệt trừ vô đạo, bảo vệ triều đình nhà Chu, vua các nước lớn trong thiên hạ không thể chống lại được.
2. (Động) Ngăn, che. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Cô tửu ngự hàn” 沽酒禦寒 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Mua rượu uống cho ngăn được lạnh.
3. (Động) Cấm đoán, cấm chỉ. ◇Chu Lễ 周禮: “Ngự thần hành giả, cấm tiêu hành giả” 禦晨行者, 禁宵行者 (Thu quan 秋官, Ti ngụ thị 司寤氏) Cấm người đi buổi sớm, cấm người đi ban đêm.
4. (Danh) Cái phên che trước xe.
5. (Danh) Cường quyền, bạo quyền. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Bất úy cường ngự” 不畏強禦 (Ngoại thiên 外篇, Hành phẩm 行品) Không sợ cường quyền.
6. (Danh) Vệ binh, thị vệ.
7. Cũng viết là “ngự” 御.
2. (Động) Ngăn, che. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Cô tửu ngự hàn” 沽酒禦寒 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Mua rượu uống cho ngăn được lạnh.
3. (Động) Cấm đoán, cấm chỉ. ◇Chu Lễ 周禮: “Ngự thần hành giả, cấm tiêu hành giả” 禦晨行者, 禁宵行者 (Thu quan 秋官, Ti ngụ thị 司寤氏) Cấm người đi buổi sớm, cấm người đi ban đêm.
4. (Danh) Cái phên che trước xe.
5. (Danh) Cường quyền, bạo quyền. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Bất úy cường ngự” 不畏強禦 (Ngoại thiên 外篇, Hành phẩm 行品) Không sợ cường quyền.
6. (Danh) Vệ binh, thị vệ.
7. Cũng viết là “ngự” 御.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) to defend
(2) to resist
(2) to resist
Từ ghép 10