Có 3 kết quả:
chán ㄔㄢˊ • shàn ㄕㄢˋ • tán ㄊㄢˊ
Tổng nét: 16
Bộ: qí 示 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺭單
Nét bút: 丶フ丨丶丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: IFRRJ (戈火口口十)
Unicode: U+79AA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thiền
Âm Nôm: thiền, xèng
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): しずか (shizuka), ゆず.る (yuzu.ru)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sim3, sim4, sin4, sin6
Âm Nôm: thiền, xèng
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): しずか (shizuka), ゆず.る (yuzu.ru)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sim3, sim4, sin4, sin6
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đối vũ - 對雨 (Nguyễn Tư Giản)
• Hạ nhật quá Thanh Long tự yết Thao thiền sư - 夏日過青龍寺謁操禪師 (Bùi Địch)
• Kỳ 12 - Đề Nhật Chiêu tự - 其十二-題日昭寺 (Vũ Tông Phan)
• Ký phỏng y quan Lê tiên sinh tự Đình Thám, bộ hiệp tá Chu Khuê ký phỏng nguyên vận - 寄訪醫官黎先生字廷探步協佐周圭寄訪原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lan kỳ 08 - 蘭其八 (Tạ Thiên Huân)
• Sùng Nghiêm tự tức cảnh - 崇嚴寺即景 (Thái Thuận)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tán Tuệ Trung thượng sĩ - 贊慧忠上士 (Trần Nhân Tông)
• Trấn Quốc quy tăng (Trấn Quốc chân quân dĩ thượng thăng) - 鎮國歸僧(鎮國真君已上昇) (Khuyết danh Việt Nam)
• Ung hồ sơn tự - 灉湖山寺 (Trương Duyệt)
• Hạ nhật quá Thanh Long tự yết Thao thiền sư - 夏日過青龍寺謁操禪師 (Bùi Địch)
• Kỳ 12 - Đề Nhật Chiêu tự - 其十二-題日昭寺 (Vũ Tông Phan)
• Ký phỏng y quan Lê tiên sinh tự Đình Thám, bộ hiệp tá Chu Khuê ký phỏng nguyên vận - 寄訪醫官黎先生字廷探步協佐周圭寄訪原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lan kỳ 08 - 蘭其八 (Tạ Thiên Huân)
• Sùng Nghiêm tự tức cảnh - 崇嚴寺即景 (Thái Thuận)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tán Tuệ Trung thượng sĩ - 贊慧忠上士 (Trần Nhân Tông)
• Trấn Quốc quy tăng (Trấn Quốc chân quân dĩ thượng thăng) - 鎮國歸僧(鎮國真君已上昇) (Khuyết danh Việt Nam)
• Ung hồ sơn tự - 灉湖山寺 (Trương Duyệt)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lặng nghĩ suy xét
2. thiền
2. thiền
Từ điển phổ thông
1. quét đất để tế
2. trao cho, truyền cho
2. trao cho, truyền cho
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quét đất mà tế. § Ngày xưa thiên tử đi tuần thú, phong núi Thái Sơn mà tế trời, quét núi nhỏ mà tế núi sông gọi là “phong thiện” 封禪.
2. (Động) § Xem “thiện vị” 禪位.
3. Một âm là “thiền”. (Danh) Lặng nghĩ suy xét. Gọi đủ là “thiền-na” 禪那 (tiếng Phạn "dhyāna"). ◎Như: Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là “thiền định” 禪定, môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là “thiền tông” 禪宗, lòng say mùi đạo gọi là “thiền duyệt” 禪悅.
4. (Danh) Phật pháp. § Đạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lí làm tôn chỉ nên gọi là “thiền”. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão tăng tự mạn mạn địa giáo tha niệm kinh tụng chú, bạn đạo tham thiền” 老僧自慢慢地教他念經誦咒, 辦道參禪 (Đệ tứ thập hồi) Lão tăng đây sẽ dần dần dạy cho hắn biết đọc kinh tụng chú, học đạo tham thiền.
2. (Động) § Xem “thiện vị” 禪位.
3. Một âm là “thiền”. (Danh) Lặng nghĩ suy xét. Gọi đủ là “thiền-na” 禪那 (tiếng Phạn "dhyāna"). ◎Như: Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là “thiền định” 禪定, môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là “thiền tông” 禪宗, lòng say mùi đạo gọi là “thiền duyệt” 禪悅.
4. (Danh) Phật pháp. § Đạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lí làm tôn chỉ nên gọi là “thiền”. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão tăng tự mạn mạn địa giáo tha niệm kinh tụng chú, bạn đạo tham thiền” 老僧自慢慢地教他念經誦咒, 辦道參禪 (Đệ tứ thập hồi) Lão tăng đây sẽ dần dần dạy cho hắn biết đọc kinh tụng chú, học đạo tham thiền.
Từ điển Trung-Anh
(1) dhyana (Sanskrit)
(2) Zen
(3) meditation (Buddhism)
(2) Zen
(3) meditation (Buddhism)
Từ ghép 17
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quét đất mà tế. § Ngày xưa thiên tử đi tuần thú, phong núi Thái Sơn mà tế trời, quét núi nhỏ mà tế núi sông gọi là “phong thiện” 封禪.
2. (Động) § Xem “thiện vị” 禪位.
3. Một âm là “thiền”. (Danh) Lặng nghĩ suy xét. Gọi đủ là “thiền-na” 禪那 (tiếng Phạn "dhyāna"). ◎Như: Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là “thiền định” 禪定, môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là “thiền tông” 禪宗, lòng say mùi đạo gọi là “thiền duyệt” 禪悅.
4. (Danh) Phật pháp. § Đạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lí làm tôn chỉ nên gọi là “thiền”. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão tăng tự mạn mạn địa giáo tha niệm kinh tụng chú, bạn đạo tham thiền” 老僧自慢慢地教他念經誦咒, 辦道參禪 (Đệ tứ thập hồi) Lão tăng đây sẽ dần dần dạy cho hắn biết đọc kinh tụng chú, học đạo tham thiền.
2. (Động) § Xem “thiện vị” 禪位.
3. Một âm là “thiền”. (Danh) Lặng nghĩ suy xét. Gọi đủ là “thiền-na” 禪那 (tiếng Phạn "dhyāna"). ◎Như: Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là “thiền định” 禪定, môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là “thiền tông” 禪宗, lòng say mùi đạo gọi là “thiền duyệt” 禪悅.
4. (Danh) Phật pháp. § Đạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lí làm tôn chỉ nên gọi là “thiền”. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão tăng tự mạn mạn địa giáo tha niệm kinh tụng chú, bạn đạo tham thiền” 老僧自慢慢地教他念經誦咒, 辦道參禪 (Đệ tứ thập hồi) Lão tăng đây sẽ dần dần dạy cho hắn biết đọc kinh tụng chú, học đạo tham thiền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mặc niệm, tĩnh lặng, thiền: 坐禪 Ngồi mặc niệm, ngồi thiền;
② Thiền, Phật: Xem 禪堂. Xem 禪 [shàn].
② Thiền, Phật: Xem 禪堂. Xem 禪 [shàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Thiên tử) nhường ngôi, truyền ngôi (cho người khác): 禪位 Nhường ngôi;
② (văn) Quét đất để tế. Xem 禪 [chán].
② (văn) Quét đất để tế. Xem 禪 [chán].
Từ điển Trung-Anh
to abdicate
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quét đất mà tế. § Ngày xưa thiên tử đi tuần thú, phong núi Thái Sơn mà tế trời, quét núi nhỏ mà tế núi sông gọi là “phong thiện” 封禪.
2. (Động) § Xem “thiện vị” 禪位.
3. Một âm là “thiền”. (Danh) Lặng nghĩ suy xét. Gọi đủ là “thiền-na” 禪那 (tiếng Phạn "dhyāna"). ◎Như: Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là “thiền định” 禪定, môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là “thiền tông” 禪宗, lòng say mùi đạo gọi là “thiền duyệt” 禪悅.
4. (Danh) Phật pháp. § Đạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lí làm tôn chỉ nên gọi là “thiền”. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão tăng tự mạn mạn địa giáo tha niệm kinh tụng chú, bạn đạo tham thiền” 老僧自慢慢地教他念經誦咒, 辦道參禪 (Đệ tứ thập hồi) Lão tăng đây sẽ dần dần dạy cho hắn biết đọc kinh tụng chú, học đạo tham thiền.
2. (Động) § Xem “thiện vị” 禪位.
3. Một âm là “thiền”. (Danh) Lặng nghĩ suy xét. Gọi đủ là “thiền-na” 禪那 (tiếng Phạn "dhyāna"). ◎Như: Phép tu chuyên chú tâm vào một cảnh gọi là “thiền định” 禪定, môn tu theo phép thiền định thấy lòng tỏ tính thành Phật gọi là “thiền tông” 禪宗, lòng say mùi đạo gọi là “thiền duyệt” 禪悅.
4. (Danh) Phật pháp. § Đạo Phật lấy thanh tĩnh xét tỏ chân lí làm tôn chỉ nên gọi là “thiền”. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão tăng tự mạn mạn địa giáo tha niệm kinh tụng chú, bạn đạo tham thiền” 老僧自慢慢地教他念經誦咒, 辦道參禪 (Đệ tứ thập hồi) Lão tăng đây sẽ dần dần dạy cho hắn biết đọc kinh tụng chú, học đạo tham thiền.