Có 2 kết quả:

ㄌㄧˇㄌㄧˇ
Âm Pinyin: ㄌㄧˇ, ㄌㄧˇ
Tổng nét: 17
Bộ: qí 示 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨丶丨フ一丨丨一一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: IFTWT (戈火廿田廿)
Unicode: U+79AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lễ
Âm Nôm: lãi, lạy, lấy, lẻ, lể, lởi, rẩy, rẽ
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), ライ (rai)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lai5

Tự hình 6

Dị thể 9

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄌㄧˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

lễ nghi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nghi thức trong đời sống xã hội (do quan niệm đạo đức và phong tục tập quán hình thành). ◎Như: “hôn lễ” 婚禮 nghi thức hôn nhân, “tang lễ” 喪禮 nghi tiết về tang chế, “điển lễ” 典禮 điển pháp nghi thức.
2. (Danh) Phép tắc, chuẩn tắc, quy phạm. ◇Lễ Kí 禮記: “Phù lễ giả, sở dĩ định thân sơ, quyết hiềm nghi, biệt đồng dị, minh thị phi dã” 夫禮者, 所以定親疏, 決嫌疑, 別同異, 明是非也 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Lễ, đó là để định thân hay sơ, xét sự ngờ vực, phân biệt giống nhau và khác nhau, tỏ rõ đúng và sai.
3. (Danh) Thái độ và động tác biểu thị tôn kính. ◎Như: “lễ nhượng” 禮讓 thái độ và cử chỉ bày tỏ sự kính nhường, “tiên lễ hậu binh” 先禮後兵 trước đối xử ôn hòa tôn kính sau mới dùng võ lực. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưu Bị viễn lai cứu viện, tiên lễ hậu binh, chủ công đương dụng hảo ngôn đáp chi” 劉備遠來救援, 先禮後兵, 主公當用好言答之 (Đệ thập nhất hồi) Lưu Bị từ xa lại cứu, trước dùng lễ sau dùng binh, chúa công nên lấy lời tử tế đáp lại.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “Lễ Kí” 禮記.
5. (Danh) Kinh điển của nhà Nho. § Ghi chú: Từ nhà Hán về sau gọi chung “Chu Lễ” 周禮, “Nghi Lễ” 儀禮 và “Lễ Kí” 禮記 là “Tam lễ” 三禮.
6. (Danh) Vật biếu tặng, đồ vật kính dâng. ◎Như: “lễ vật” 禮物 tặng vật dâng biếu để tỏ lòng tôn kính, “hiến lễ” 獻禮 dâng tặng lễ vật.
7. (Danh) Họ “Lễ”.
8. (Động) Tế, cúng. ◇Nghi lễ 儀禮: “Lễ san xuyên khâu lăng ư Tây môn ngoại” 禮山川丘陵於西門外 (Cận lễ 覲禮) Tế núi sông gò đống ở ngoài cửa Tây.
9. (Động) Tôn kính, hậu đãi. ◇Lễ Kí 禮記: “Lễ hiền giả” 禮賢者 (Nguyệt lệnh 月令) Tôn kính hậu đãi người hiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lễ, lễ nghĩa: 喪禮 Lễ tang;
② Lễ phép, chào: 禮節 Lễ phép; 彬彬有禮 Lịch sự lễ phép; 敬禮 Kính chào;
③ (văn) Tôn kính;
④ Tặng phẩm, quà: 禮輕情意重 Lễ mọn tình thâm;
⑤ Sách Chu lễ, Nghi lễ và Lễ kí;
⑥ [Lê] (Họ) Lễ.

Từ điển Trung-Anh

(1) gift
(2) rite
(3) ceremony
(4) CL:份[fen4]
(5) propriety
(6) etiquette
(7) courtesy

Từ ghép 121

àn shǒu lǐ 按手禮bēi cí hòu lǐ 卑辭厚禮bì yè diǎn lǐ 畢業典禮bīn bīn yǒu lǐ 彬彬有禮bó lǐ 薄禮bó wén yuē lǐ 博文約禮chǎng lǐ bài 廠禮拜chéng rén lǐ 成人禮Chóng lǐ 崇禮Chóng lǐ xiàn 崇禮縣cǐ zhì jìng lǐ 此致敬禮dá lǐ 答禮diǎn lǐ 典禮dǐng lǐ mó bài 頂禮膜拜dìng lǐ 定禮duō lǐ 多禮fēi lǐ 非禮fēn tíng kàng lǐ 分庭抗禮gē lǐ 割禮guān lǐ 觀禮hè lǐ 賀禮hòu lǐ 厚禮huán lǐ 還禮huí lǐ 回禮hūn lǐ 婚禮jì lǐ 祭禮jiān xìn lǐ 堅信禮jiān zhèn lǐ 堅振禮jiàn miàn lǐ 見面禮Jìn lǐ huì 浸禮會jìn lǐ jiào 浸禮教jìng lǐ 敬禮jìng xián lǐ shì 敬賢禮士jiù zhí diǎn lǐ 就職典禮jū lǐ 居禮jū lǐ 拘禮Jū lǐ Fū ren 居禮夫人jǔ xíng hūn lǐ 舉行婚禮kāi mù diǎn lǐ 開幕典禮kàng lǐ 抗禮kè jǐ fù lǐ 克己復禮lái ér bù wǎng fēi lǐ yě 來而不往非禮也lǐ bài 禮拜lǐ bài táng 禮拜堂lǐ bài yí shì 禮拜儀式lǐ bēng yuè huài 禮崩樂壞lǐ bīn 禮賓lǐ bù shàng shū 禮部尚書lǐ duō rén bù guài 禮多人不怪lǐ fǎ 禮法lǐ fèi yuè bēng 禮廢樂崩lǐ fú 禮服lǐ huā 禮花lǐ huài yuè bēng 禮壞樂崩lǐ jiào 禮教lǐ jiào chī rén 禮教吃人lǐ jié 禮節lǐ jīn 禮金lǐ mào 禮帽lǐ mào 禮貌lǐ pào 禮炮lǐ pǐn 禮品lǐ qì 禮器lǐ qīng qíng yì zhòng 禮輕情意重lǐ qīng rén yì zhòng 禮輕人意重lǐ qīng rén yì zhòng , qiān lǐ sòng é máo 禮輕人意重,千里送鵝毛lǐ quàn 禮券lǐ ràng 禮讓lǐ shàng wǎng lái 禮尚往來lǐ shù 禮數lǐ sú 禮俗lǐ táng 禮堂lǐ wù 禮物lǐ xián xià shì 禮賢下士lǐ yí 禮儀lǐ yì 禮義lǐ yì lián chǐ 禮義廉恥lǐ yù 禮遇lǐ yuè 禮樂lǐ yuè bēng huài 禮樂崩壞lǐ zàn 禮讚lǐ zhì 禮制miǎn lǐ 免禮péi lǐ 賠禮pìn lǐ 聘禮pò tǔ diǎn lǐ 破土典禮qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng qíng yì zhòng 千里送鵝毛,禮輕情意重qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng rén yì zhòng 千里送鵝毛,禮輕人意重qū xī lǐ 屈膝禮sāng lǐ 喪禮Shèng huī zhān lǐ rì 聖灰瞻禮日shèng lǐ 聖禮shī lǐ 失禮shī lǐ 施禮shōu lǐ 收禮shòu lǐ 受禮shòu lǐ 壽禮sòng lǐ 送禮sòng lǐ huì 送禮會wǎn lǐ fú 晚禮服wú lǐ 無禮xǐ lǐ 洗禮xià shuǐ lǐ 下水禮xiān lǐ hòu bīng 先禮後兵xiè lǐ 謝禮xíng jūn lǐ 行軍禮xíng lǐ 行禮xíng lǐ rú yì 行禮如儀xū wén fú lǐ 虛文浮禮Yǎ lǐ Xié huì 雅禮協會yè lǐ tíng 葉禮庭Yí lǐ 儀禮yǐ lǐ xiāng dài 以禮相待yǒu lǐ mào 有禮貌yuè lǐ 越禮zàng lǐ 葬禮Zhān lǐ rì 瞻禮日zhèng shí lǐ 證實禮zhī lǐ 知禮Zhōu lǐ 周禮zuò lǐ bài 做禮拜