Có 2 kết quả:
Lǐ ㄌㄧˇ • lǐ ㄌㄧˇ
Tổng nét: 17
Bộ: qí 示 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺭豊
Nét bút: 丶フ丨丶丨フ一丨丨一一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: IFTWT (戈火廿田廿)
Unicode: U+79AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lễ
Âm Nôm: lãi, lạy, lấy, lẻ, lể, lởi, rẩy, rẽ
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), ライ (rai)
Âm Hàn: 례, 예
Âm Quảng Đông: lai5
Âm Nôm: lãi, lạy, lấy, lẻ, lể, lởi, rẩy, rẽ
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), ライ (rai)
Âm Hàn: 례, 예
Âm Quảng Đông: lai5
Tự hình 6
Dị thể 9
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bố Vệ kiều hoài cổ - 布衛橋懷古 (Nguyễn Khuyến)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Đệ thập ngũ cảnh - Trạch nguyên tiêu lộc - 第十五景-澤源哨鹿 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đề Tô thị từ đường - 題蘇氏祠堂 (Phan Đình Phùng)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ngũ Hành sơn kỳ 1 - 五行山其一 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Thương phụ thiên ký Nhữ Dương sự - 商婦篇記汝陽事 (Lỗ Tằng Dục)
• Tống Lý Bá Anh kỳ 2 - 送李伯英其二 (Chu Trì)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 2 - 詠文廟詩其二 (Trịnh Căn)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Đệ thập ngũ cảnh - Trạch nguyên tiêu lộc - 第十五景-澤源哨鹿 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đề Tô thị từ đường - 題蘇氏祠堂 (Phan Đình Phùng)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Ngũ Hành sơn kỳ 1 - 五行山其一 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Thương phụ thiên ký Nhữ Dương sự - 商婦篇記汝陽事 (Lỗ Tằng Dục)
• Tống Lý Bá Anh kỳ 2 - 送李伯英其二 (Chu Trì)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 2 - 詠文廟詩其二 (Trịnh Căn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Li
(2) abbr. for 禮記|礼记[Li3 ji4], Classic of Rites
(2) abbr. for 禮記|礼记[Li3 ji4], Classic of Rites
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển phổ thông
lễ nghi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nghi thức trong đời sống xã hội (do quan niệm đạo đức và phong tục tập quán hình thành). ◎Như: “hôn lễ” 婚禮 nghi thức hôn nhân, “tang lễ” 喪禮 nghi tiết về tang chế, “điển lễ” 典禮 điển pháp nghi thức.
2. (Danh) Phép tắc, chuẩn tắc, quy phạm. ◇Lễ Kí 禮記: “Phù lễ giả, sở dĩ định thân sơ, quyết hiềm nghi, biệt đồng dị, minh thị phi dã” 夫禮者, 所以定親疏, 決嫌疑, 別同異, 明是非也 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Lễ, đó là để định thân hay sơ, xét sự ngờ vực, phân biệt giống nhau và khác nhau, tỏ rõ đúng và sai.
3. (Danh) Thái độ và động tác biểu thị tôn kính. ◎Như: “lễ nhượng” 禮讓 thái độ và cử chỉ bày tỏ sự kính nhường, “tiên lễ hậu binh” 先禮後兵 trước đối xử ôn hòa tôn kính sau mới dùng võ lực. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưu Bị viễn lai cứu viện, tiên lễ hậu binh, chủ công đương dụng hảo ngôn đáp chi” 劉備遠來救援, 先禮後兵, 主公當用好言答之 (Đệ thập nhất hồi) Lưu Bị từ xa lại cứu, trước dùng lễ sau dùng binh, chúa công nên lấy lời tử tế đáp lại.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “Lễ Kí” 禮記.
5. (Danh) Kinh điển của nhà Nho. § Ghi chú: Từ nhà Hán về sau gọi chung “Chu Lễ” 周禮, “Nghi Lễ” 儀禮 và “Lễ Kí” 禮記 là “Tam lễ” 三禮.
6. (Danh) Vật biếu tặng, đồ vật kính dâng. ◎Như: “lễ vật” 禮物 tặng vật dâng biếu để tỏ lòng tôn kính, “hiến lễ” 獻禮 dâng tặng lễ vật.
7. (Danh) Họ “Lễ”.
8. (Động) Tế, cúng. ◇Nghi lễ 儀禮: “Lễ san xuyên khâu lăng ư Tây môn ngoại” 禮山川丘陵於西門外 (Cận lễ 覲禮) Tế núi sông gò đống ở ngoài cửa Tây.
9. (Động) Tôn kính, hậu đãi. ◇Lễ Kí 禮記: “Lễ hiền giả” 禮賢者 (Nguyệt lệnh 月令) Tôn kính hậu đãi người hiền.
2. (Danh) Phép tắc, chuẩn tắc, quy phạm. ◇Lễ Kí 禮記: “Phù lễ giả, sở dĩ định thân sơ, quyết hiềm nghi, biệt đồng dị, minh thị phi dã” 夫禮者, 所以定親疏, 決嫌疑, 別同異, 明是非也 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Lễ, đó là để định thân hay sơ, xét sự ngờ vực, phân biệt giống nhau và khác nhau, tỏ rõ đúng và sai.
3. (Danh) Thái độ và động tác biểu thị tôn kính. ◎Như: “lễ nhượng” 禮讓 thái độ và cử chỉ bày tỏ sự kính nhường, “tiên lễ hậu binh” 先禮後兵 trước đối xử ôn hòa tôn kính sau mới dùng võ lực. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưu Bị viễn lai cứu viện, tiên lễ hậu binh, chủ công đương dụng hảo ngôn đáp chi” 劉備遠來救援, 先禮後兵, 主公當用好言答之 (Đệ thập nhất hồi) Lưu Bị từ xa lại cứu, trước dùng lễ sau dùng binh, chúa công nên lấy lời tử tế đáp lại.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “Lễ Kí” 禮記.
5. (Danh) Kinh điển của nhà Nho. § Ghi chú: Từ nhà Hán về sau gọi chung “Chu Lễ” 周禮, “Nghi Lễ” 儀禮 và “Lễ Kí” 禮記 là “Tam lễ” 三禮.
6. (Danh) Vật biếu tặng, đồ vật kính dâng. ◎Như: “lễ vật” 禮物 tặng vật dâng biếu để tỏ lòng tôn kính, “hiến lễ” 獻禮 dâng tặng lễ vật.
7. (Danh) Họ “Lễ”.
8. (Động) Tế, cúng. ◇Nghi lễ 儀禮: “Lễ san xuyên khâu lăng ư Tây môn ngoại” 禮山川丘陵於西門外 (Cận lễ 覲禮) Tế núi sông gò đống ở ngoài cửa Tây.
9. (Động) Tôn kính, hậu đãi. ◇Lễ Kí 禮記: “Lễ hiền giả” 禮賢者 (Nguyệt lệnh 月令) Tôn kính hậu đãi người hiền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lễ, lễ nghĩa: 喪禮 Lễ tang;
② Lễ phép, chào: 禮節 Lễ phép; 彬彬有禮 Lịch sự lễ phép; 敬禮 Kính chào;
③ (văn) Tôn kính;
④ Tặng phẩm, quà: 禮輕情意重 Lễ mọn tình thâm;
⑤ Sách Chu lễ, Nghi lễ và Lễ kí;
⑥ [Lê] (Họ) Lễ.
② Lễ phép, chào: 禮節 Lễ phép; 彬彬有禮 Lịch sự lễ phép; 敬禮 Kính chào;
③ (văn) Tôn kính;
④ Tặng phẩm, quà: 禮輕情意重 Lễ mọn tình thâm;
⑤ Sách Chu lễ, Nghi lễ và Lễ kí;
⑥ [Lê] (Họ) Lễ.
Từ điển Trung-Anh
(1) gift
(2) rite
(3) ceremony
(4) CL:份[fen4]
(5) propriety
(6) etiquette
(7) courtesy
(2) rite
(3) ceremony
(4) CL:份[fen4]
(5) propriety
(6) etiquette
(7) courtesy
Từ ghép 121
àn shǒu lǐ 按手禮 • bēi cí hòu lǐ 卑辭厚禮 • bì yè diǎn lǐ 畢業典禮 • bīn bīn yǒu lǐ 彬彬有禮 • bó lǐ 薄禮 • bó wén yuē lǐ 博文約禮 • chǎng lǐ bài 廠禮拜 • chéng rén lǐ 成人禮 • Chóng lǐ 崇禮 • Chóng lǐ xiàn 崇禮縣 • cǐ zhì jìng lǐ 此致敬禮 • dá lǐ 答禮 • diǎn lǐ 典禮 • dǐng lǐ mó bài 頂禮膜拜 • dìng lǐ 定禮 • duō lǐ 多禮 • fēi lǐ 非禮 • fēn tíng kàng lǐ 分庭抗禮 • gē lǐ 割禮 • guān lǐ 觀禮 • hè lǐ 賀禮 • hòu lǐ 厚禮 • huán lǐ 還禮 • huí lǐ 回禮 • hūn lǐ 婚禮 • jì lǐ 祭禮 • jiān xìn lǐ 堅信禮 • jiān zhèn lǐ 堅振禮 • jiàn miàn lǐ 見面禮 • Jìn lǐ huì 浸禮會 • jìn lǐ jiào 浸禮教 • jìng lǐ 敬禮 • jìng xián lǐ shì 敬賢禮士 • jiù zhí diǎn lǐ 就職典禮 • jū lǐ 居禮 • jū lǐ 拘禮 • Jū lǐ Fū ren 居禮夫人 • jǔ xíng hūn lǐ 舉行婚禮 • kāi mù diǎn lǐ 開幕典禮 • kàng lǐ 抗禮 • kè jǐ fù lǐ 克己復禮 • lái ér bù wǎng fēi lǐ yě 來而不往非禮也 • lǐ bài 禮拜 • lǐ bài táng 禮拜堂 • lǐ bài yí shì 禮拜儀式 • lǐ bēng yuè huài 禮崩樂壞 • lǐ bīn 禮賓 • lǐ bù shàng shū 禮部尚書 • lǐ duō rén bù guài 禮多人不怪 • lǐ fǎ 禮法 • lǐ fèi yuè bēng 禮廢樂崩 • lǐ fú 禮服 • lǐ huā 禮花 • lǐ huài yuè bēng 禮壞樂崩 • lǐ jiào 禮教 • lǐ jiào chī rén 禮教吃人 • lǐ jié 禮節 • lǐ jīn 禮金 • lǐ mào 禮帽 • lǐ mào 禮貌 • lǐ pào 禮炮 • lǐ pǐn 禮品 • lǐ qì 禮器 • lǐ qīng qíng yì zhòng 禮輕情意重 • lǐ qīng rén yì zhòng 禮輕人意重 • lǐ qīng rén yì zhòng , qiān lǐ sòng é máo 禮輕人意重,千里送鵝毛 • lǐ quàn 禮券 • lǐ ràng 禮讓 • lǐ shàng wǎng lái 禮尚往來 • lǐ shù 禮數 • lǐ sú 禮俗 • lǐ táng 禮堂 • lǐ wù 禮物 • lǐ xián xià shì 禮賢下士 • lǐ yí 禮儀 • lǐ yì 禮義 • lǐ yì lián chǐ 禮義廉恥 • lǐ yù 禮遇 • lǐ yuè 禮樂 • lǐ yuè bēng huài 禮樂崩壞 • lǐ zàn 禮讚 • lǐ zhì 禮制 • miǎn lǐ 免禮 • péi lǐ 賠禮 • pìn lǐ 聘禮 • pò tǔ diǎn lǐ 破土典禮 • qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng qíng yì zhòng 千里送鵝毛,禮輕情意重 • qiān lǐ sòng é máo , lǐ qīng rén yì zhòng 千里送鵝毛,禮輕人意重 • qū xī lǐ 屈膝禮 • sāng lǐ 喪禮 • Shèng huī zhān lǐ rì 聖灰瞻禮日 • shèng lǐ 聖禮 • shī lǐ 失禮 • shī lǐ 施禮 • shōu lǐ 收禮 • shòu lǐ 受禮 • shòu lǐ 壽禮 • sòng lǐ 送禮 • sòng lǐ huì 送禮會 • wǎn lǐ fú 晚禮服 • wú lǐ 無禮 • xǐ lǐ 洗禮 • xià shuǐ lǐ 下水禮 • xiān lǐ hòu bīng 先禮後兵 • xiè lǐ 謝禮 • xíng jūn lǐ 行軍禮 • xíng lǐ 行禮 • xíng lǐ rú yì 行禮如儀 • xū wén fú lǐ 虛文浮禮 • Yǎ lǐ Xié huì 雅禮協會 • yè lǐ tíng 葉禮庭 • Yí lǐ 儀禮 • yǐ lǐ xiāng dài 以禮相待 • yǒu lǐ mào 有禮貌 • yuè lǐ 越禮 • zàng lǐ 葬禮 • Zhān lǐ rì 瞻禮日 • zhèng shí lǐ 證實禮 • zhī lǐ 知禮 • Zhōu lǐ 周禮 • zuò lǐ bài 做禮拜