Có 4 kết quả:
Mí ㄇㄧˊ • mí ㄇㄧˊ • nǐ ㄋㄧˇ • xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Tổng nét: 18
Bộ: qí 示 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺭爾
Nét bút: 丶フ丨丶一ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: IFMFB (戈火一火月)
Unicode: U+79B0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)
• Khốc Hoàng Phủ thất lang trung Thực - 哭皇甫七郎中湜 (Bạch Cư Dị)
• Khốc Lý Quần Ngọc - 哭李群玉 (Đoàn Thành Thức)
• Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận - 敬贈鄭諫議十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngạc chử vãn diểu - 鄂渚晚眺 (Trần Phu)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thính cổ - 聽鼓 (Lý Thương Ẩn)
• Trùng đề Hoàng Hạc lâu - 重題黃鶴樓 (Sài Vọng)
• Tương Châu xuân du - 襄州春遊 (Bì Nhật Hưu)
• Khốc Hoàng Phủ thất lang trung Thực - 哭皇甫七郎中湜 (Bạch Cư Dị)
• Khốc Lý Quần Ngọc - 哭李群玉 (Đoàn Thành Thức)
• Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận - 敬贈鄭諫議十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngạc chử vãn diểu - 鄂渚晚眺 (Trần Phu)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thính cổ - 聽鼓 (Lý Thương Ẩn)
• Trùng đề Hoàng Hạc lâu - 重題黃鶴樓 (Sài Vọng)
• Tương Châu xuân du - 襄州春遊 (Bì Nhật Hưu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Mi
phồn thể
Từ điển phổ thông
miếu thờ cha
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà thờ cha. § Cha còn sống gọi là “phụ” 父, chết gọi là “khảo” 考, rước vào miếu thờ gọi là “nễ” 禰.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu của nhà “Trịnh” 鄭, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu của nhà “Trịnh” 鄭, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nhà thờ cha;
② (văn) Rước cha vào miếu thờ;
③ [Mí] (Họ) Nễ.
② (văn) Rước cha vào miếu thờ;
③ [Mí] (Họ) Nễ.
Từ điển Trung-Anh
memorial tablet in a temple commemorating a deceased father
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà thờ cha. § Cha còn sống gọi là “phụ” 父, chết gọi là “khảo” 考, rước vào miếu thờ gọi là “nễ” 禰.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu của nhà “Trịnh” 鄭, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu của nhà “Trịnh” 鄭, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà thờ cha. § Cha còn sống gọi là “phụ” 父, chết gọi là “khảo” 考, rước vào miếu thờ gọi là “nễ” 禰.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu của nhà “Trịnh” 鄭, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu của nhà “Trịnh” 鄭, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.