Có 4 kết quả:

ㄇㄧˊㄇㄧˊㄋㄧˇxiǎn ㄒㄧㄢˇ
Âm Quan thoại: ㄇㄧˊ, ㄇㄧˊ, ㄋㄧˇ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Tổng nét: 18
Bộ: qí 示 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨丶一ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: IFMFB (戈火一火月)
Unicode: U+79B0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nễ, nỉ
Âm Nhật (onyomi): ネ (ne), デイ (dei), ナイ (nai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: nei4, nei5

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

ㄇㄧˊ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

surname Mi

ㄇㄧˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

miếu thờ cha

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà thờ cha. § Cha còn sống gọi là “phụ” , chết gọi là “khảo” , rước vào miếu thờ gọi là “nễ” .
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu của nhà “Trịnh” , nay thuộc tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nhà thờ cha;
② (văn) Rước cha vào miếu thờ;
③ [Mí] (Họ) Nễ.

Từ điển Trung-Anh

memorial tablet in a temple commemorating a deceased father

ㄋㄧˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà thờ cha. § Cha còn sống gọi là “phụ” , chết gọi là “khảo” , rước vào miếu thờ gọi là “nễ” .
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu của nhà “Trịnh” , nay thuộc tỉnh Sơn Đông.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà thờ cha. § Cha còn sống gọi là “phụ” , chết gọi là “khảo” , rước vào miếu thờ gọi là “nễ” .
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu của nhà “Trịnh” , nay thuộc tỉnh Sơn Đông.