Có 1 kết quả:
dǎo ㄉㄠˇ
Tổng nét: 18
Bộ: qí 示 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺭壽
Nét bút: 丶フ丨丶一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: IFGNI (戈火土弓戈)
Unicode: U+79B1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đảo
Âm Nôm: đảo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): いの.る (ino.ru), まつ.る (matsu.ru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou2, tou2
Âm Nôm: đảo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): いの.る (ino.ru), まつ.る (matsu.ru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou2, tou2
Tự hình 1
Dị thể 9
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Bái Đặng Xá phật - 拜鄧舍佛 (Bùi Kỷ)
• Cát nhật 1 - 吉日1 (Khổng Tử)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 04 - 菊秋百詠其四 (Phan Huy Ích)
• Hải man man - 海漫漫 (Bạch Cư Dị)
• Ngự chế “Thánh Duyên tự chiêm lễ bát vận” - 御製聖緣寺瞻禮八韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thừa triều tiến phát quá Càn Hải môn cúng linh miếu thi nhất luật - 乘潮進發過乾海門供靈廟詩一律 (Phạm Nguyễn Du)
• Vãn bạc Tương giang tác - 晚泊湘江作 (Quán Hưu)
• Bái Đặng Xá phật - 拜鄧舍佛 (Bùi Kỷ)
• Cát nhật 1 - 吉日1 (Khổng Tử)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 04 - 菊秋百詠其四 (Phan Huy Ích)
• Hải man man - 海漫漫 (Bạch Cư Dị)
• Ngự chế “Thánh Duyên tự chiêm lễ bát vận” - 御製聖緣寺瞻禮八韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thừa triều tiến phát quá Càn Hải môn cúng linh miếu thi nhất luật - 乘潮進發過乾海門供靈廟詩一律 (Phạm Nguyễn Du)
• Vãn bạc Tương giang tác - 晚泊湘江作 (Quán Hưu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cầu cúng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầu cúng. ◇Liệt Tử 列子: “Yết vu nhi đảo chi, phất cấm” 謁巫而禱之, 弗禁 (Chu Mục vương 周穆王) Mời thầy pháp cầu cúng, không khỏi.
2. (Động) Chúc, mong cầu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Do thả hồi cố đảo đa phúc” 猶且回顧禱多福 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Còn quay đầu lại cầu chúc cho được nhiều phúc lành.
3. (Động) Kính từ dùng trong thư tín, biểu thị thỉnh cầu. ◎Như: “phán đảo” 盼禱 trông mong.
2. (Động) Chúc, mong cầu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Do thả hồi cố đảo đa phúc” 猶且回顧禱多福 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Còn quay đầu lại cầu chúc cho được nhiều phúc lành.
3. (Động) Kính từ dùng trong thư tín, biểu thị thỉnh cầu. ◎Như: “phán đảo” 盼禱 trông mong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khấn vái, cầu cúng, cầu đảo: 祈禱 Khấn khứa;
② Mong, mong mỏi: 盼禱 Cầu mong.
② Mong, mong mỏi: 盼禱 Cầu mong.
Từ điển Trung-Anh
(1) prayer
(2) pray
(3) supplication
(2) pray
(3) supplication
Từ ghép 17