Có 2 kết quả:
Yǔ ㄩˇ • yǔ ㄩˇ
Tổng nét: 9
Bộ: róu 禸 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丨フ一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: HLBI (竹中月戈)
Unicode: U+79B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biện hà hoài cổ kỳ 2 - 汴河懷古其二 (Bì Nhật Hưu)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Kỳ 11 - 其十一 (Vũ Phạm Hàm)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 2 - 御製題龍光洞其二 (Lê Hiến Tông)
• Tam Thanh động - 三清洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Thiền cầm - 蟬琴 (Nguyễn Khuyến)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vũ miếu - 禹廟 (Đỗ Phủ)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Kỳ 11 - 其十一 (Vũ Phạm Hàm)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 2 - 御製題龍光洞其二 (Lê Hiến Tông)
• Tam Thanh động - 三清洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Thiền cầm - 蟬琴 (Nguyễn Khuyến)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vũ miếu - 禹廟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Yu the Great (c. 21st century BC), mythical leader who tamed the floods
(2) surname Yu
(2) surname Yu
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vua Vũ (đời nhà Hạ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vua “Vũ” 禹 nhà “Hạ” 夏.
2. (Danh) Họ “Vũ”.
2. (Danh) Họ “Vũ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vua Vũ nhà Hạ, Hạ Vũ 夏禹.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vua Vũ (vua đầu tiên của triều Hạ ở Trung Quốc, tương truyền đã có công trị thuỷ);
② (Họ) Vũ.
② (Họ) Vũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị vua khai quốc của đời nhà Hạ. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Hài cốt đó cũng nước non Thang Vũ «.
Từ ghép 1