Có 3 kết quả:
ǒu ㄛㄨˇ • yú ㄩˊ • yù ㄩˋ
Tổng nét: 9
Bộ: róu 禸 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ一一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: WLBI (田中月戈)
Unicode: U+79BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngẫu, ngu, ngung
Âm Nôm: ngung
Âm Nhật (onyomi): グ (gu), グウ (gū)
Âm Nhật (kunyomi): おながざる (onagazaru)
Âm Hàn: 옹, 우
Âm Quảng Đông: jyu4
Âm Nôm: ngung
Âm Nhật (onyomi): グ (gu), グウ (gū)
Âm Nhật (kunyomi): おながざる (onagazaru)
Âm Hàn: 옹, 우
Âm Quảng Đông: jyu4
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đắc Trịnh nhị Tuyên Hải Nam thủ trát - 得鄭二宣海南手札 (Cao Bính)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Nam Hải từ vịnh kỳ 1 - 南海祠詠其一 (Thích Đại Sán)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Triệu Vũ Đế cố cảnh - 趙武帝故境 (Nguyễn Du)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
• Xuân nhật tạp hứng - 春日雜興 (Lục Du)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Nam Hải từ vịnh kỳ 1 - 南海祠詠其一 (Thích Đại Sán)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Triệu Vũ Đế cố cảnh - 趙武帝故境 (Nguyễn Du)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
• Xuân nhật tạp hứng - 春日雜興 (Lục Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống vượn đuôi dài.
2. (Danh) Khu vực.
3. (Danh) Ban ngày lúc gần trưa.
4. (Danh) Tên núi, ở tỉnh Chiết Giang.
5. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Phiên Ngu” 番禺.
6. (Tính) Ngu dốt. § Thông “ngu” 愚.
7. Một âm là “ngẫu”. (Danh) Hai, cặp. § Dạng cổ của “ngẫu” 偶.
8. (Danh) Pho tượng.
2. (Danh) Khu vực.
3. (Danh) Ban ngày lúc gần trưa.
4. (Danh) Tên núi, ở tỉnh Chiết Giang.
5. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Phiên Ngu” 番禺.
6. (Tính) Ngu dốt. § Thông “ngu” 愚.
7. Một âm là “ngẫu”. (Danh) Hai, cặp. § Dạng cổ của “ngẫu” 偶.
8. (Danh) Pho tượng.
Từ điển Trung-Anh
archaic variant of 偶[ou3]
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đất Ngu
2. vùng đất 10 dặm bằng 1 ngu
2. vùng đất 10 dặm bằng 1 ngu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống vượn đuôi dài.
2. (Danh) Khu vực.
3. (Danh) Ban ngày lúc gần trưa.
4. (Danh) Tên núi, ở tỉnh Chiết Giang.
5. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Phiên Ngu” 番禺.
6. (Tính) Ngu dốt. § Thông “ngu” 愚.
7. Một âm là “ngẫu”. (Danh) Hai, cặp. § Dạng cổ của “ngẫu” 偶.
8. (Danh) Pho tượng.
2. (Danh) Khu vực.
3. (Danh) Ban ngày lúc gần trưa.
4. (Danh) Tên núi, ở tỉnh Chiết Giang.
5. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Phiên Ngu” 番禺.
6. (Tính) Ngu dốt. § Thông “ngu” 愚.
7. Một âm là “ngẫu”. (Danh) Hai, cặp. § Dạng cổ của “ngẫu” 偶.
8. (Danh) Pho tượng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên núi, tên đất.
② Khu, mỗi khu mười dặm là một ngu.
② Khu, mỗi khu mười dặm là một ngu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một loài khỉ ghi chép trong sách cổ;
② Khu rộng mười dặm;
③ [Yú] Núi Ngu (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
② Khu rộng mười dặm;
③ [Yú] Núi Ngu (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất, khu đất — Các âm khác là Ngụ, Ngung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài khỉ rất lớn, đuôi dài, mắt đỏ — Pho tượng. Dùng như chữ Ngẫu 偶 — Các âm khác là Ngu, Ngung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Ngung 隅 — Các âm khác là Ngu, Ngụ.
Từ điển Trung-Anh
ancient area
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một giống vượn đuôi dài.
2. (Danh) Khu vực.
3. (Danh) Ban ngày lúc gần trưa.
4. (Danh) Tên núi, ở tỉnh Chiết Giang.
5. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Phiên Ngu” 番禺.
6. (Tính) Ngu dốt. § Thông “ngu” 愚.
7. Một âm là “ngẫu”. (Danh) Hai, cặp. § Dạng cổ của “ngẫu” 偶.
8. (Danh) Pho tượng.
2. (Danh) Khu vực.
3. (Danh) Ban ngày lúc gần trưa.
4. (Danh) Tên núi, ở tỉnh Chiết Giang.
5. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Phiên Ngu” 番禺.
6. (Tính) Ngu dốt. § Thông “ngu” 愚.
7. Một âm là “ngẫu”. (Danh) Hai, cặp. § Dạng cổ của “ngẫu” 偶.
8. (Danh) Pho tượng.
Từ điển Trung-Anh
legendary monkey of ancient China