Có 1 kết quả:
hé ㄏㄜˊ
Tổng nét: 5
Bộ: hé 禾 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: HD (竹木)
Unicode: U+79BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoà
Âm Nôm: hoà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): いね (ine)
Âm Hàn: 화
Âm Quảng Đông: wo4
Âm Nôm: hoà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): いね (ine)
Âm Hàn: 화
Âm Quảng Đông: wo4
Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Binh xa hành - 兵車行 (Đỗ Phủ)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Hỉ vũ kỳ 2 - 喜雨其二 (Nguyễn Khuyến)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 3 (Phong niên thục vân trì) - 遣興三首其三(豐年孰雲遲) (Đỗ Phủ)
• Khương thôn kỳ 2 - 羌村其二 (Đỗ Phủ)
• Ngũ cầm ngôn - Đề hồ lô - 五禽言-提壺盧 (Chu Tử Chi)
• Nhâm Dần niên lục nguyệt tác - 壬寅年六月作 (Trần Nguyên Đán)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Thuế quan dao - 稅官謠 (Khâm Thúc Dương)
• Tiểu tình phát trạo - 小晴發棹 (Phạm Nguyễn Du)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Hỉ vũ kỳ 2 - 喜雨其二 (Nguyễn Khuyến)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 3 (Phong niên thục vân trì) - 遣興三首其三(豐年孰雲遲) (Đỗ Phủ)
• Khương thôn kỳ 2 - 羌村其二 (Đỗ Phủ)
• Ngũ cầm ngôn - Đề hồ lô - 五禽言-提壺盧 (Chu Tử Chi)
• Nhâm Dần niên lục nguyệt tác - 壬寅年六月作 (Trần Nguyên Đán)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Thuế quan dao - 稅官謠 (Khâm Thúc Dương)
• Tiểu tình phát trạo - 小晴發棹 (Phạm Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lúa, mạ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúa, thóc. ◇Thi Kinh 詩經: “Thập nguyệt nạp hòa giá” 十月納禾稼 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng mười thu vào thóc lúa.
2. (Danh) Họ “Hòa”.
2. (Danh) Họ “Hòa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lúa, lúa chưa cắt rơm rạ đi gọi là hoà.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây lúa;
② Thóc;
③ (văn) Lúa còn trên cây (chưa cắt rơm rạ).
② Thóc;
③ (văn) Lúa còn trên cây (chưa cắt rơm rạ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạt thóc, hạt lúa — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa — Cũng chỉ cây lúa. Chẳng hạn Hoà dịch ( hàng lúa cấy thẳng ).
Từ điển Trung-Anh
(1) cereal
(2) grain
(2) grain
Từ ghép 20