Có 1 kết quả:

ㄏㄜˊ
Âm Pinyin: ㄏㄜˊ
Tổng nét: 5
Bộ: hé 禾 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: HD (竹木)
Unicode: U+79BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoà
Âm Nôm: hoà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): いね (ine)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wo4

Tự hình 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄏㄜˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lúa, mạ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúa, thóc. ◇Thi Kinh 詩經: “Thập nguyệt nạp hòa giá” 十月納禾稼 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng mười thu vào thóc lúa.
2. (Danh) Họ “Hòa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa, lúa chưa cắt rơm rạ đi gọi là hoà.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây lúa;
② Thóc;
③ (văn) Lúa còn trên cây (chưa cắt rơm rạ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt thóc, hạt lúa — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa — Cũng chỉ cây lúa. Chẳng hạn Hoà dịch ( hàng lúa cấy thẳng ).

Từ điển Trung-Anh

(1) cereal
(2) grain

Từ ghép 20