Có 1 kết quả:

xiù ㄒㄧㄡˋ

1/1

xiù ㄒㄧㄡˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ra hoa, nở hoa
2. đẹp đẽ
3. giỏi, xuất sắc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lúa, các loại cốc trổ bông. ◇Niếp Di Trung 聶夷中: “Lục nguyệt hòa vị tú, Quan gia dĩ tu thương” 六月禾未秀, 官家已修倉 (Điền gia 田家) Tháng sáu lúa chưa trổ bông, Nhà quan đã sửa chữa kho đụn.
2. (Động) Phiếm chỉ cây cỏ nở hoa. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thị tiết đông li cúc, Phân phi vị thùy tú?” 是節東籬菊, 紛披為誰秀 (Cửu nhật kí Sầm Tham 九日寄岑參) Vào mùa cúc trong vườn, Đầy dẫy vì ai nở hoa?
3. (Động) Sinh trưởng, lớn lên. ◇Cố Khải Chi 顧愷之: “Đông lĩnh tú hàn tùng” 冬嶺秀寒松 (Thần tình 神情) Đỉnh núi đông mọc lên thông lạnh.
4. (Động) Biểu diễn. § Phiên âm tiếng Anh "show". ◎Như: “tú nhất hạ” 秀一下 biểu diễn một màn.
5. (Danh) Hoa của cây cỏ. ◇Vũ Đế 武帝: “Lan hữu tú hề cúc hữu phương, hoài giai nhân hề bất năng vong” 蘭有秀兮菊有芳, 懷佳人兮不能忘 (Thu phong từ 秋風辭) Lan có hoa hề cúc có hương, mong nhớ người đẹp hề làm sao quên được.
6. (Danh) Người tài trí xuất chúng. ◇Tấn Thư 晉書: “Cố Vinh, Hạ Tuần, Kỉ Thiệm, Chu Kỉ, giai nam thổ chi tú” 顧榮, 賀循, 紀贍, 周玘, 皆南土之秀 (Vương Đạo truyện 王導傳) Cố Vinh, Hạ Tuần, Kỉ Thiệm, Chu Kỉ, đều là những nhân tài kiệt xuất của đất nam.
7. (Danh) Màn trình diễn, cuộc biểu diễn. ◎Như: “tố tú” 做秀 biểu diễn, “nhất tràng tú” 一場秀 một màn trình diễn.
8. (Danh) Họ “Tú”.
9. (Tính) Cây cỏ tươi tốt. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Giai mộc tú nhi phồn âm” 佳木秀而繁陰 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Cây tươi tốt mà bóng rậm rạp.
10. (Tính) Xinh đẹp, tuấn mĩ. ◎Như: “tú lệ” 秀麗 xinh đẹp. § Cũng viết là “tú mĩ” 秀美.
11. (Tính) Ưu việt, xuất chúng, kiệt xuất. ◎Như: “ưu tú” 優秀 xuất sắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa đâm hoa. Phàm các loài cỏ nẩy hoa đều gọi là tú.
② Ðẹp lạ, như tú lệ 秀麗 tốt đẹp lạ. Cũng như tú mĩ 秀美.
③ Tú tài 秀才 bên Tàu thì người đi học đều gọi là tú tài. Như tú tài bất xuất môn, năng tri thiên hạ sự 秀才不出門,能知天下事 học trò không ra khỏi cửa, sao biết được chuyện trên đời. Ở ta thi hương không trúng kì phúc hạch mà được phân số khá thì đỗ tú tài. Người được vào học nhà học của vua cũng gọi là tú tài.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ưu tú, giỏi: 優秀 Ưu tú;
② Thanh nhã và đẹp đẽ: 山青水秀 Núi non đẹp đẽ;
③ (Lúa) trổ đòng, đâm bông, đâm hoa, trổ hoa, trổ: 秀穗 (Lúa) trổ đòng, đâm bông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa trổ đòng đòng — Chỉ chung hoa của cây — Đẹp đẽ giỏi giang. Td: Tuấn tú.

Từ điển Trung-Anh

(1) handsome
(2) refined
(3) elegant
(4) graceful
(5) superior
(6) show (loanword)
(7) CL:場|场[chang2]
(8) (literary) to grow
(9) to bloom
(10) (of crops) to produce ears

Từ ghép 95

cái yì xiù 才艺秀cái yì xiù 才藝秀Chén Dú xiù 陈独秀Chén Dú xiù 陳獨秀chǔ zǐ xiù 处子秀chǔ zǐ xiù 處子秀dà jiā guī xiù 大家閨秀dà jiā guī xiù 大家闺秀diàn shì xiù 电视秀diàn shì xiù 電視秀dú rén xiù 独人秀dú rén xiù 獨人秀dú xiù 独秀dú xiù 獨秀fú zhuāng xiù 服装秀fú zhuāng xiù 服裝秀gǒu xiù 狗秀guī xiù 閨秀guī xiù 闺秀hòu qǐ zhī xiù 后起之秀hòu qǐ zhī xiù 後起之秀huā shēng xiù 花生秀huán xiù shān zhuāng 环秀山庄huán xiù shān zhuāng 環秀山莊Jīn xiù xiàn 金秀县Jīn xiù xiàn 金秀縣Jīn xiù Yáo zú Zì zhì xiàn 金秀瑤族自治縣Jīn xiù Yáo zú Zì zhì xiàn 金秀瑶族自治县jìng xiù 竞秀jìng xiù 競秀juān xiù 娟秀jùn xiù 俊秀Luó Yī xiù 罗一秀Luó Yī xiù 羅一秀méi qīng mù xiù 眉清目秀mù ǒu xiù 木偶秀qīng xiù 清秀Qīng xiù 青秀Qīng xiù Qū 青秀区Qīng xiù Qū 青秀區shān míng shuǐ xiù 山明水秀shān qīng shuǐ xiù 山清水秀tuō kǒu xiù 脫口秀tuō kǒu xiù 脱口秀tuō xiù 脫秀tuō xiù 脱秀Wàn xiù qū 万秀区Wàn xiù qū 萬秀區Xī xiù 西秀Xī xiù qū 西秀区Xī xiù qū 西秀區xīn xiù 心秀xiù cái 秀才xiù cai 秀才xiù cai bù chū mén , néng zhī tiān xià shì 秀才不出門,能知天下事xiù cai bù chū mén , néng zhī tiān xià shì 秀才不出门,能知天下事xiù cai bù chū mén , quán zhī tiān xià shì 秀才不出門,全知天下事xiù cai bù chū mén , quán zhī tiān xià shì 秀才不出门,全知天下事xiù dòu 秀逗xiù ēn ài 秀恩愛xiù ēn ài 秀恩爱xiù fà 秀发xiù fà 秀髮xiù fà chuí jiān 秀发垂肩xiù fà chuí jiān 秀髮垂肩xiù lì 秀丽xiù lì 秀麗xiù měi 秀美xiù qi 秀气xiù qi 秀氣xiù sè kě cān 秀色可餐xiù sè sūn dié 秀色孙鲽xiù sè sūn dié 秀色孫鰈xiù wài huì zhōng 秀外惠中xiù wài huì zhōng 秀外慧中xiù yǎ 秀雅xuǎn xiù 选秀xuǎn xiù 選秀xuǎn xiù jié mù 选秀节目xuǎn xiù jié mù 選秀節目Yáng Shēn xiù 杨深秀Yáng Shēn xiù 楊深秀yī zhī dú xiù 一枝独秀yī zhī dú xiù 一枝獨秀Yí xiù 宜秀Yí xiù qū 宜秀区Yí xiù qū 宜秀區yōu xiù 优秀yōu xiù 優秀Yuè xiù 越秀Yuè xiù qū 越秀区Yuè xiù qū 越秀區zhēn rén xiù 真人秀zǒu xiù 走秀zuò xiù 作秀