Có 1 kết quả:
xiù ㄒㄧㄡˋ
Tổng nét: 7
Bộ: hé 禾 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱禾乃
Nét bút: ノ一丨ノ丶フノ
Thương Hiệt: HDNHS (竹木弓竹尸)
Unicode: U+79C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tú
Âm Nôm: tú
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ひい.でる (hii.deru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau3
Âm Nôm: tú
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ひい.でる (hii.deru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau3
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Ngô Khê tự - 題浯溪寺 (Lê Quang Định)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 10 - 題陳慎思學館次方亭韻其十 (Cao Bá Quát)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Lưu tặng Quỳnh Lưu nhiếp doãn - 留贈瓊瑠攝尹 (Vũ Phạm Khải)
• Miễn tử tôn cần học thi - 勉子孫勤學詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Nguyên nhật - 元日 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Vân - 雲 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Chân tể vô tư tâm) - 無題(真宰無私心) (Vương Ấu Ngọc)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 10 - 題陳慎思學館次方亭韻其十 (Cao Bá Quát)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Lưu tặng Quỳnh Lưu nhiếp doãn - 留贈瓊瑠攝尹 (Vũ Phạm Khải)
• Miễn tử tôn cần học thi - 勉子孫勤學詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Nguyên nhật - 元日 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Vân - 雲 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Chân tể vô tư tâm) - 無題(真宰無私心) (Vương Ấu Ngọc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ra hoa, nở hoa
2. đẹp đẽ
3. giỏi, xuất sắc
2. đẹp đẽ
3. giỏi, xuất sắc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lúa, các loại cốc trổ bông. ◇Niếp Di Trung 聶夷中: “Lục nguyệt hòa vị tú, Quan gia dĩ tu thương” 六月禾未秀, 官家已修倉 (Điền gia 田家) Tháng sáu lúa chưa trổ bông, Nhà quan đã sửa chữa kho đụn.
2. (Động) Phiếm chỉ cây cỏ nở hoa. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thị tiết đông li cúc, Phân phi vị thùy tú?” 是節東籬菊, 紛披為誰秀 (Cửu nhật kí Sầm Tham 九日寄岑參) Vào mùa cúc trong vườn, Đầy dẫy vì ai nở hoa?
3. (Động) Sinh trưởng, lớn lên. ◇Cố Khải Chi 顧愷之: “Đông lĩnh tú hàn tùng” 冬嶺秀寒松 (Thần tình 神情) Đỉnh núi đông mọc lên thông lạnh.
4. (Động) Biểu diễn. § Phiên âm tiếng Anh "show". ◎Như: “tú nhất hạ” 秀一下 biểu diễn một màn.
5. (Danh) Hoa của cây cỏ. ◇Vũ Đế 武帝: “Lan hữu tú hề cúc hữu phương, hoài giai nhân hề bất năng vong” 蘭有秀兮菊有芳, 懷佳人兮不能忘 (Thu phong từ 秋風辭) Lan có hoa hề cúc có hương, mong nhớ người đẹp hề làm sao quên được.
6. (Danh) Người tài trí xuất chúng. ◇Tấn Thư 晉書: “Cố Vinh, Hạ Tuần, Kỉ Thiệm, Chu Kỉ, giai nam thổ chi tú” 顧榮, 賀循, 紀贍, 周玘, 皆南土之秀 (Vương Đạo truyện 王導傳) Cố Vinh, Hạ Tuần, Kỉ Thiệm, Chu Kỉ, đều là những nhân tài kiệt xuất của đất nam.
7. (Danh) Màn trình diễn, cuộc biểu diễn. ◎Như: “tố tú” 做秀 biểu diễn, “nhất tràng tú” 一場秀 một màn trình diễn.
8. (Danh) Họ “Tú”.
9. (Tính) Cây cỏ tươi tốt. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Giai mộc tú nhi phồn âm” 佳木秀而繁陰 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Cây tươi tốt mà bóng rậm rạp.
10. (Tính) Xinh đẹp, tuấn mĩ. ◎Như: “tú lệ” 秀麗 xinh đẹp. § Cũng viết là “tú mĩ” 秀美.
11. (Tính) Ưu việt, xuất chúng, kiệt xuất. ◎Như: “ưu tú” 優秀 xuất sắc.
2. (Động) Phiếm chỉ cây cỏ nở hoa. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thị tiết đông li cúc, Phân phi vị thùy tú?” 是節東籬菊, 紛披為誰秀 (Cửu nhật kí Sầm Tham 九日寄岑參) Vào mùa cúc trong vườn, Đầy dẫy vì ai nở hoa?
3. (Động) Sinh trưởng, lớn lên. ◇Cố Khải Chi 顧愷之: “Đông lĩnh tú hàn tùng” 冬嶺秀寒松 (Thần tình 神情) Đỉnh núi đông mọc lên thông lạnh.
4. (Động) Biểu diễn. § Phiên âm tiếng Anh "show". ◎Như: “tú nhất hạ” 秀一下 biểu diễn một màn.
5. (Danh) Hoa của cây cỏ. ◇Vũ Đế 武帝: “Lan hữu tú hề cúc hữu phương, hoài giai nhân hề bất năng vong” 蘭有秀兮菊有芳, 懷佳人兮不能忘 (Thu phong từ 秋風辭) Lan có hoa hề cúc có hương, mong nhớ người đẹp hề làm sao quên được.
6. (Danh) Người tài trí xuất chúng. ◇Tấn Thư 晉書: “Cố Vinh, Hạ Tuần, Kỉ Thiệm, Chu Kỉ, giai nam thổ chi tú” 顧榮, 賀循, 紀贍, 周玘, 皆南土之秀 (Vương Đạo truyện 王導傳) Cố Vinh, Hạ Tuần, Kỉ Thiệm, Chu Kỉ, đều là những nhân tài kiệt xuất của đất nam.
7. (Danh) Màn trình diễn, cuộc biểu diễn. ◎Như: “tố tú” 做秀 biểu diễn, “nhất tràng tú” 一場秀 một màn trình diễn.
8. (Danh) Họ “Tú”.
9. (Tính) Cây cỏ tươi tốt. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Giai mộc tú nhi phồn âm” 佳木秀而繁陰 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Cây tươi tốt mà bóng rậm rạp.
10. (Tính) Xinh đẹp, tuấn mĩ. ◎Như: “tú lệ” 秀麗 xinh đẹp. § Cũng viết là “tú mĩ” 秀美.
11. (Tính) Ưu việt, xuất chúng, kiệt xuất. ◎Như: “ưu tú” 優秀 xuất sắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Lúa đâm hoa. Phàm các loài cỏ nẩy hoa đều gọi là tú.
② Ðẹp lạ, như tú lệ 秀麗 tốt đẹp lạ. Cũng như tú mĩ 秀美.
③ Tú tài 秀才 bên Tàu thì người đi học đều gọi là tú tài. Như tú tài bất xuất môn, năng tri thiên hạ sự 秀才不出門,能知天下事 học trò không ra khỏi cửa, sao biết được chuyện trên đời. Ở ta thi hương không trúng kì phúc hạch mà được phân số khá thì đỗ tú tài. Người được vào học nhà học của vua cũng gọi là tú tài.
② Ðẹp lạ, như tú lệ 秀麗 tốt đẹp lạ. Cũng như tú mĩ 秀美.
③ Tú tài 秀才 bên Tàu thì người đi học đều gọi là tú tài. Như tú tài bất xuất môn, năng tri thiên hạ sự 秀才不出門,能知天下事 học trò không ra khỏi cửa, sao biết được chuyện trên đời. Ở ta thi hương không trúng kì phúc hạch mà được phân số khá thì đỗ tú tài. Người được vào học nhà học của vua cũng gọi là tú tài.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ưu tú, giỏi: 優秀 Ưu tú;
② Thanh nhã và đẹp đẽ: 山青水秀 Núi non đẹp đẽ;
③ (Lúa) trổ đòng, đâm bông, đâm hoa, trổ hoa, trổ: 秀穗 (Lúa) trổ đòng, đâm bông.
② Thanh nhã và đẹp đẽ: 山青水秀 Núi non đẹp đẽ;
③ (Lúa) trổ đòng, đâm bông, đâm hoa, trổ hoa, trổ: 秀穗 (Lúa) trổ đòng, đâm bông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa trổ đòng đòng — Chỉ chung hoa của cây — Đẹp đẽ giỏi giang. Td: Tuấn tú.
Từ điển Trung-Anh
(1) handsome
(2) refined
(3) elegant
(4) graceful
(5) superior
(6) show (loanword)
(7) CL:場|场[chang2]
(8) (literary) to grow
(9) to bloom
(10) (of crops) to produce ears
(2) refined
(3) elegant
(4) graceful
(5) superior
(6) show (loanword)
(7) CL:場|场[chang2]
(8) (literary) to grow
(9) to bloom
(10) (of crops) to produce ears
Từ ghép 95
cái yì xiù 才艺秀 • cái yì xiù 才藝秀 • Chén Dú xiù 陈独秀 • Chén Dú xiù 陳獨秀 • chǔ zǐ xiù 处子秀 • chǔ zǐ xiù 處子秀 • dà jiā guī xiù 大家閨秀 • dà jiā guī xiù 大家闺秀 • diàn shì xiù 电视秀 • diàn shì xiù 電視秀 • dú rén xiù 独人秀 • dú rén xiù 獨人秀 • dú xiù 独秀 • dú xiù 獨秀 • fú zhuāng xiù 服装秀 • fú zhuāng xiù 服裝秀 • gǒu xiù 狗秀 • guī xiù 閨秀 • guī xiù 闺秀 • hòu qǐ zhī xiù 后起之秀 • hòu qǐ zhī xiù 後起之秀 • huā shēng xiù 花生秀 • huán xiù shān zhuāng 环秀山庄 • huán xiù shān zhuāng 環秀山莊 • Jīn xiù xiàn 金秀县 • Jīn xiù xiàn 金秀縣 • Jīn xiù Yáo zú Zì zhì xiàn 金秀瑤族自治縣 • Jīn xiù Yáo zú Zì zhì xiàn 金秀瑶族自治县 • jìng xiù 竞秀 • jìng xiù 競秀 • juān xiù 娟秀 • jùn xiù 俊秀 • Luó Yī xiù 罗一秀 • Luó Yī xiù 羅一秀 • méi qīng mù xiù 眉清目秀 • mù ǒu xiù 木偶秀 • qīng xiù 清秀 • Qīng xiù 青秀 • Qīng xiù Qū 青秀区 • Qīng xiù Qū 青秀區 • shān míng shuǐ xiù 山明水秀 • shān qīng shuǐ xiù 山清水秀 • tuō kǒu xiù 脫口秀 • tuō kǒu xiù 脱口秀 • tuō xiù 脫秀 • tuō xiù 脱秀 • Wàn xiù qū 万秀区 • Wàn xiù qū 萬秀區 • Xī xiù 西秀 • Xī xiù qū 西秀区 • Xī xiù qū 西秀區 • xīn xiù 心秀 • xiù cái 秀才 • xiù cai 秀才 • xiù cai bù chū mén , néng zhī tiān xià shì 秀才不出門,能知天下事 • xiù cai bù chū mén , néng zhī tiān xià shì 秀才不出门,能知天下事 • xiù cai bù chū mén , quán zhī tiān xià shì 秀才不出門,全知天下事 • xiù cai bù chū mén , quán zhī tiān xià shì 秀才不出门,全知天下事 • xiù dòu 秀逗 • xiù ēn ài 秀恩愛 • xiù ēn ài 秀恩爱 • xiù fà 秀发 • xiù fà 秀髮 • xiù fà chuí jiān 秀发垂肩 • xiù fà chuí jiān 秀髮垂肩 • xiù lì 秀丽 • xiù lì 秀麗 • xiù měi 秀美 • xiù qi 秀气 • xiù qi 秀氣 • xiù sè kě cān 秀色可餐 • xiù sè sūn dié 秀色孙鲽 • xiù sè sūn dié 秀色孫鰈 • xiù wài huì zhōng 秀外惠中 • xiù wài huì zhōng 秀外慧中 • xiù yǎ 秀雅 • xuǎn xiù 选秀 • xuǎn xiù 選秀 • xuǎn xiù jié mù 选秀节目 • xuǎn xiù jié mù 選秀節目 • Yáng Shēn xiù 杨深秀 • Yáng Shēn xiù 楊深秀 • yī zhī dú xiù 一枝独秀 • yī zhī dú xiù 一枝獨秀 • Yí xiù 宜秀 • Yí xiù qū 宜秀区 • Yí xiù qū 宜秀區 • yōu xiù 优秀 • yōu xiù 優秀 • Yuè xiù 越秀 • Yuè xiù qū 越秀区 • Yuè xiù qū 越秀區 • zhēn rén xiù 真人秀 • zǒu xiù 走秀 • zuò xiù 作秀