Có 1 kết quả:

Âm Pinyin:
Tổng nét: 7
Bộ: hé 禾 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨ノ丶フ丶
Thương Hiệt: HDI (竹木戈)
Unicode: U+79C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm: tây,
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): わたくし (watakushi), わたし (watashi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: si1

Tự hình 4

Dị thể 2

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

riêng, việc riêng, của riêng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự vật thuộc về cá nhân, riêng từng người. Đối lại với “công” 公. ◎Như: “đại công vô tư” 大公無私 thật công bình thì không có gì riêng rẽ thiên lệch.
2. (Danh) Tài sản, của cải. ◎Như: “gia tư” 家私 tài sản riêng.
3. (Danh) Lời nói, cử chỉ riêng mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Thối nhi tỉnh kì tư, diệc túc dĩ phát. Hồi dã bất ngu” 退而省其私, 亦足以發。回也不愚 (Vi chánh 為政) Lui về suy xét nết hạnh của anh ấy, cũng đủ lấy mà phát huy (điều học hỏi). (Nhan) Hồi không phải là ngu.
4. (Danh) Chỉ chồng của chị hoặc em gái (thời xưa). ◇Thi Kinh 詩經: “Hình Hầu chi di, Đàm công vi tư” 邢侯之姨, 譚公為私 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) (Trang Khương) là dì của vua nước Hình, Vua Đàm là anh (em) rể.
5. (Danh) Hàng hóa lậu (phi pháp). ◎Như: “tẩu tư” 走私 buôn lậu, “tập tư” 緝私 lùng bắt hàng lậu.
6. (Danh) Bộ phận sinh dục nam nữ. ◇Viên Mai 袁枚: “Nhiên quần liệt tổn, ki lộ kì tư yên” 然裙裂損, 幾露其私焉 (Y đố 醫妒) Áo quần rách nát, để lộ chỗ kín của mình ra
7. (Danh) Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần).
8. (Danh) Áo mặc thường ngày, thường phục.
9. (Tính) Riêng về cá nhân, từng người. ◎Như: “tư trạch” 私宅 nhà riêng, “tư oán” 私怨 thù oán cá nhân, “tư thục” 私塾 trường tư, “tư sanh hoạt” 私生活 đời sống riêng tư.
10. (Tính) Nhỏ, bé, mọn.
11. (Tính) Trái luật pháp, lén lút. ◎Như: “tư diêm” 私鹽 muối lậu, “tư xướng” 私娼 gái điếm bất hợp pháp.
12. (Phó) Ngầm, kín đáo, bí mật. ◇Sử Kí 史記: “Dữ tư ước nhi khứ” 與私約而去 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) (Hai người) cùng bí mật hẹn với nhau rồi chia tay.
13. (Phó) Thiên vị, nghiêng về một bên. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên vô tư phúc, địa vô tư tái, nhật nguyệt vô tư chiếu” 天無私覆, 地無私載, 日月無私照 (Khổng Tử nhàn cư 孔子閒居) Trời không nghiêng về một bên, đất không chở riêng một cái gì, mặt trời mặt trăng không soi sáng cho riêng ai.
14. (Động) Thông gian, thông dâm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến nhất nữ tử lai, duyệt kì mĩ nhi tư chi” 見一女子來, 悅其美而私之 (Đổng Sinh 董生) Thấy một cô gái tới, thích vì nàng đẹp nên tư thông với nàng.
15. (Động) Tiểu tiện.

Từ điển Thiều Chửu

① Riêng, cái gì không phải là của công đều gọi là tư, như tư tài 私財 của riêng, tư sản 私產 cơ nghiệp riêng, v.v.
② Sự bí ẩn, việc bí ẩn riêng của mình không muốn cho người biết gọi là tư. Vì thế việc thông gian thông dâm cũng gọi là tư thông 私通.
③ Riêng một, như tư ân 私恩 ơn riêng, tư dục 私慾 (cũng viết là 私欲) lòng muốn riêng một mình.
④ Cong queo.
⑤ Anh em rể, con gái gọi chồng chị hay chồng em là tư.
⑥ Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần).
⑦ Các cái thuộc về riêng một nhà.
⑧ Ði tiểu.
⑨ Áo mặc thường.
⑩ Lúc ở một mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Riêng, tư: 私事 Việc tư; 私信 Thư riêng; 大公無私 Chí công vô tư;
② Không thuộc của công: 私立學校 Trường tư; 公私合營 Công tư hợp doanh;
③ Bí mật và trái phép: 私貨 Hàng lậu; 走私 Buôn lậu;
④ Kín, riêng;
⑤ (văn) Thông dâm.【私通】tư thông [sitong] a. Ngấm ngầm cấu kết với địch, thông đồng với giặc; b. Thông dâm;
⑥ (văn) Cong queo;
⑦ (văn) Anh rể hoặc em rể (của người con gái, tức chồng của chị hoặc chồng của em gái);
⑧ (văn) Bầy tôi riêng trong nhà, gia thần;
⑨ (văn) Áo mặc thường;
⑩ (văn) Lúc ở một mình;
⑪ (văn) Đi tiểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây lúa — Kín đáo — Có ý gian, tính điều lợi cho mình — Riêng ( trái với chung ). Đoạn trường tân thanh : » Công tư vẹn cả đôi bề «.

Từ điển Trung-Anh

(1) personal
(2) private
(3) selfish

Từ ghép 147

bǎo sī náng 飽私囊bǎo sī náng 饱私囊chuáng zǐ zhī sī 床笫之私dà gōng wú sī 大公无私dà gōng wú sī 大公無私fǎn zǒu sī 反走私fàn sī 販私fàn sī 贩私gè rén yǐn sī 个人隐私gè rén yǐn sī 個人隱私gōng bào sī chóu 公報私仇gōng bào sī chóu 公报私仇gōng ér wàng sī 公而忘私gōng sī 公私gōng sī hé yíng 公私合營gōng sī hé yíng 公私合营gōng sī jiān gù 公私兼顧gōng sī jiān gù 公私兼顾guān bào sī chóu 官報私仇guān bào sī chóu 官报私仇guān sī hé yíng 官私合營guān sī hé yíng 官私合营guó jì sī fǎ 国际私法guó jì sī fǎ 國際私法jī sī 緝私jī sī 缉私jiā sī 家私jiǎ gōng jì sī 假公济私jiǎ gōng jì sī 假公濟私jié dǎng yíng sī 結黨營私jié dǎng yíng sī 结党营私piān sī 偏私qiè qiè sī yǔ 切切私語qiè qiè sī yǔ 切切私语qiè qiè sī yǔ 窃窃私语qiè qiè sī yǔ 竊竊私語shuǎ sī qíng 耍私情sī bàn 私办sī bàn 私辦sī bēn 私奔sī bì 私弊sī cáng 私藏sī chǎn 私产sī chǎn 私產sī chóu 私仇sī chù 私处sī chù 私處sī dǐ xia 私底下sī dìng zhōng shēng 私定終身sī dìng zhōng shēng 私定终身sī fǎ 私法sī fáng 私房sī fáng qián 私房錢sī fáng qián 私房钱sī fang 私房sī fèn 私愤sī fèn 私憤sī jiā 私家sī jiā chē 私家車sī jiā chē 私家车sī jiāo 私交sī lì 私利sī lì 私立sī lì xué xiào 私立学校sī lì xué xiào 私立學校sī liǎo 私了sī mài 私卖sī mài 私賣sī mì 私密sī mì 私秘sī móu pàn guó 私謀叛國sī móu pàn guó 私谋叛国sī mù 私募sī mù jī jīn 私募基金sī náng 私囊sī niàng 私酿sī niàng 私釀sī piān 私偏sī qǐ 私企sī qíng 私情sī rén 私人sī rén yào shi 私人鑰匙sī rén yào shi 私人钥匙sī shēng zǐ 私生子sī shēng zǐ nǚ 私生子女sī shì 私事sī shòu 私售sī shú 私塾sī tōng 私通sī tūn 私吞sī xià 私下sī xīn 私心sī xìn 私信sī xíng 私行sī yíng 私營sī yíng 私营sī yíng qǐ yè 私營企業sī yíng qǐ yè 私营企业sī yǒu 私有sī yǒu huà 私有化sī yǒu zhì 私有制sī yǔ 私語sī yǔ 私语sī yù 私欲sī yùn 私运sī yùn 私運sī zhì 私質sī zhì 私质sī zì 私自sǔn gōng féi sī 损公肥私sǔn gōng féi sī 損公肥私tiě miàn wú sī 鐵面無私tiě miàn wú sī 铁面无私wēi fú sī fǎng 微服私訪wēi fú sī fǎng 微服私访wū niǎo sī qíng 乌鸟私情wū niǎo sī qíng 烏鳥私情wú sī 无私wú sī 無私xiè sī fèn 泄私愤xiè sī fèn 洩私憤xū nǐ sī rén wǎng luò 虚拟私人网络xū nǐ sī rén wǎng luò 虛擬私人網絡xùn sī wǎng fǎ 徇私枉法xùn sī wǔ bì 徇私舞弊yǐ quán móu sī 以权谋私yǐ quán móu sī 以權謀私yīn sī 阴私yīn sī 陰私yǐn sī 隐私yǐn sī 隱私yǐn sī quán 隐私权yǐn sī quán 隱私權yǐn sī zhèng cè 隐私政策yǐn sī zhèng cè 隱私政策yíng sī 營私yíng sī 营私yíng sī wǔ bì 營私舞弊yíng sī wǔ bì 营私舞弊zhōng bǎo sī náng 中飽私囊zhōng bǎo sī náng 中饱私囊zì sī 自私zì sī zì lì 自私自利zǒu sī 走私zǒu sī huò 走私貨zǒu sī huò 走私货zǒu sī pǐn 走私品