Có 1 kết quả:
sī ㄙ
Tổng nét: 7
Bộ: hé 禾 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰禾厶
Nét bút: ノ一丨ノ丶フ丶
Thương Hiệt: HDI (竹木戈)
Unicode: U+79C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tư
Âm Nôm: tây, tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): わたくし (watakushi), わたし (watashi)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: si1
Âm Nôm: tây, tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): わたくし (watakushi), わたし (watashi)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: si1
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Lăng nhân kỳ 2 - 支陵人其二 (Vũ Cố)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Giang đình - 江亭 (Đỗ Phủ)
• Hành quan trương vọng bổ đạo huề thuỷ quy - 行官張望補稻畦水歸 (Đỗ Phủ)
• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Nguyên nhật thướng Băng Hồ tướng công - 元日上冰壺相公 (Nguyễn Phi Khanh)
• Phúc Long xã nhị vị phúc thần miếu - 福隆社二位福神廟 (Bùi Thức)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Việt Thường tháo - 越裳操 (Hàn Dũ)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Giang đình - 江亭 (Đỗ Phủ)
• Hành quan trương vọng bổ đạo huề thuỷ quy - 行官張望補稻畦水歸 (Đỗ Phủ)
• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Nguyên nhật thướng Băng Hồ tướng công - 元日上冰壺相公 (Nguyễn Phi Khanh)
• Phúc Long xã nhị vị phúc thần miếu - 福隆社二位福神廟 (Bùi Thức)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Việt Thường tháo - 越裳操 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
riêng, việc riêng, của riêng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự vật thuộc về cá nhân, riêng từng người. Đối lại với “công” 公. ◎Như: “đại công vô tư” 大公無私 thật công bình thì không có gì riêng rẽ thiên lệch.
2. (Danh) Tài sản, của cải. ◎Như: “gia tư” 家私 tài sản riêng.
3. (Danh) Lời nói, cử chỉ riêng mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Thối nhi tỉnh kì tư, diệc túc dĩ phát. Hồi dã bất ngu” 退而省其私, 亦足以發。回也不愚 (Vi chánh 為政) Lui về suy xét nết hạnh của anh ấy, cũng đủ lấy mà phát huy (điều học hỏi). (Nhan) Hồi không phải là ngu.
4. (Danh) Chỉ chồng của chị hoặc em gái (thời xưa). ◇Thi Kinh 詩經: “Hình Hầu chi di, Đàm công vi tư” 邢侯之姨, 譚公為私 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) (Trang Khương) là dì của vua nước Hình, Vua Đàm là anh (em) rể.
5. (Danh) Hàng hóa lậu (phi pháp). ◎Như: “tẩu tư” 走私 buôn lậu, “tập tư” 緝私 lùng bắt hàng lậu.
6. (Danh) Bộ phận sinh dục nam nữ. ◇Viên Mai 袁枚: “Nhiên quần liệt tổn, ki lộ kì tư yên” 然裙裂損, 幾露其私焉 (Y đố 醫妒) Áo quần rách nát, để lộ chỗ kín của mình ra
7. (Danh) Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần).
8. (Danh) Áo mặc thường ngày, thường phục.
9. (Tính) Riêng về cá nhân, từng người. ◎Như: “tư trạch” 私宅 nhà riêng, “tư oán” 私怨 thù oán cá nhân, “tư thục” 私塾 trường tư, “tư sanh hoạt” 私生活 đời sống riêng tư.
10. (Tính) Nhỏ, bé, mọn.
11. (Tính) Trái luật pháp, lén lút. ◎Như: “tư diêm” 私鹽 muối lậu, “tư xướng” 私娼 gái điếm bất hợp pháp.
12. (Phó) Ngầm, kín đáo, bí mật. ◇Sử Kí 史記: “Dữ tư ước nhi khứ” 與私約而去 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) (Hai người) cùng bí mật hẹn với nhau rồi chia tay.
13. (Phó) Thiên vị, nghiêng về một bên. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên vô tư phúc, địa vô tư tái, nhật nguyệt vô tư chiếu” 天無私覆, 地無私載, 日月無私照 (Khổng Tử nhàn cư 孔子閒居) Trời không nghiêng về một bên, đất không chở riêng một cái gì, mặt trời mặt trăng không soi sáng cho riêng ai.
14. (Động) Thông gian, thông dâm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến nhất nữ tử lai, duyệt kì mĩ nhi tư chi” 見一女子來, 悅其美而私之 (Đổng Sinh 董生) Thấy một cô gái tới, thích vì nàng đẹp nên tư thông với nàng.
15. (Động) Tiểu tiện.
2. (Danh) Tài sản, của cải. ◎Như: “gia tư” 家私 tài sản riêng.
3. (Danh) Lời nói, cử chỉ riêng mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Thối nhi tỉnh kì tư, diệc túc dĩ phát. Hồi dã bất ngu” 退而省其私, 亦足以發。回也不愚 (Vi chánh 為政) Lui về suy xét nết hạnh của anh ấy, cũng đủ lấy mà phát huy (điều học hỏi). (Nhan) Hồi không phải là ngu.
4. (Danh) Chỉ chồng của chị hoặc em gái (thời xưa). ◇Thi Kinh 詩經: “Hình Hầu chi di, Đàm công vi tư” 邢侯之姨, 譚公為私 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) (Trang Khương) là dì của vua nước Hình, Vua Đàm là anh (em) rể.
5. (Danh) Hàng hóa lậu (phi pháp). ◎Như: “tẩu tư” 走私 buôn lậu, “tập tư” 緝私 lùng bắt hàng lậu.
6. (Danh) Bộ phận sinh dục nam nữ. ◇Viên Mai 袁枚: “Nhiên quần liệt tổn, ki lộ kì tư yên” 然裙裂損, 幾露其私焉 (Y đố 醫妒) Áo quần rách nát, để lộ chỗ kín của mình ra
7. (Danh) Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần).
8. (Danh) Áo mặc thường ngày, thường phục.
9. (Tính) Riêng về cá nhân, từng người. ◎Như: “tư trạch” 私宅 nhà riêng, “tư oán” 私怨 thù oán cá nhân, “tư thục” 私塾 trường tư, “tư sanh hoạt” 私生活 đời sống riêng tư.
10. (Tính) Nhỏ, bé, mọn.
11. (Tính) Trái luật pháp, lén lút. ◎Như: “tư diêm” 私鹽 muối lậu, “tư xướng” 私娼 gái điếm bất hợp pháp.
12. (Phó) Ngầm, kín đáo, bí mật. ◇Sử Kí 史記: “Dữ tư ước nhi khứ” 與私約而去 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) (Hai người) cùng bí mật hẹn với nhau rồi chia tay.
13. (Phó) Thiên vị, nghiêng về một bên. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên vô tư phúc, địa vô tư tái, nhật nguyệt vô tư chiếu” 天無私覆, 地無私載, 日月無私照 (Khổng Tử nhàn cư 孔子閒居) Trời không nghiêng về một bên, đất không chở riêng một cái gì, mặt trời mặt trăng không soi sáng cho riêng ai.
14. (Động) Thông gian, thông dâm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến nhất nữ tử lai, duyệt kì mĩ nhi tư chi” 見一女子來, 悅其美而私之 (Đổng Sinh 董生) Thấy một cô gái tới, thích vì nàng đẹp nên tư thông với nàng.
15. (Động) Tiểu tiện.
Từ điển Thiều Chửu
① Riêng, cái gì không phải là của công đều gọi là tư, như tư tài 私財 của riêng, tư sản 私產 cơ nghiệp riêng, v.v.
② Sự bí ẩn, việc bí ẩn riêng của mình không muốn cho người biết gọi là tư. Vì thế việc thông gian thông dâm cũng gọi là tư thông 私通.
③ Riêng một, như tư ân 私恩 ơn riêng, tư dục 私慾 (cũng viết là 私欲) lòng muốn riêng một mình.
④ Cong queo.
⑤ Anh em rể, con gái gọi chồng chị hay chồng em là tư.
⑥ Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần).
⑦ Các cái thuộc về riêng một nhà.
⑧ Ði tiểu.
⑨ Áo mặc thường.
⑩ Lúc ở một mình.
② Sự bí ẩn, việc bí ẩn riêng của mình không muốn cho người biết gọi là tư. Vì thế việc thông gian thông dâm cũng gọi là tư thông 私通.
③ Riêng một, như tư ân 私恩 ơn riêng, tư dục 私慾 (cũng viết là 私欲) lòng muốn riêng một mình.
④ Cong queo.
⑤ Anh em rể, con gái gọi chồng chị hay chồng em là tư.
⑥ Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần).
⑦ Các cái thuộc về riêng một nhà.
⑧ Ði tiểu.
⑨ Áo mặc thường.
⑩ Lúc ở một mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Riêng, tư: 私事 Việc tư; 私信 Thư riêng; 大公無私 Chí công vô tư;
② Không thuộc của công: 私立學校 Trường tư; 公私合營 Công tư hợp doanh;
③ Bí mật và trái phép: 私貨 Hàng lậu; 走私 Buôn lậu;
④ Kín, riêng;
⑤ (văn) Thông dâm.【私通】tư thông [sitong] a. Ngấm ngầm cấu kết với địch, thông đồng với giặc; b. Thông dâm;
⑥ (văn) Cong queo;
⑦ (văn) Anh rể hoặc em rể (của người con gái, tức chồng của chị hoặc chồng của em gái);
⑧ (văn) Bầy tôi riêng trong nhà, gia thần;
⑨ (văn) Áo mặc thường;
⑩ (văn) Lúc ở một mình;
⑪ (văn) Đi tiểu.
② Không thuộc của công: 私立學校 Trường tư; 公私合營 Công tư hợp doanh;
③ Bí mật và trái phép: 私貨 Hàng lậu; 走私 Buôn lậu;
④ Kín, riêng;
⑤ (văn) Thông dâm.【私通】tư thông [sitong] a. Ngấm ngầm cấu kết với địch, thông đồng với giặc; b. Thông dâm;
⑥ (văn) Cong queo;
⑦ (văn) Anh rể hoặc em rể (của người con gái, tức chồng của chị hoặc chồng của em gái);
⑧ (văn) Bầy tôi riêng trong nhà, gia thần;
⑨ (văn) Áo mặc thường;
⑩ (văn) Lúc ở một mình;
⑪ (văn) Đi tiểu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây lúa — Kín đáo — Có ý gian, tính điều lợi cho mình — Riêng ( trái với chung ). Đoạn trường tân thanh : » Công tư vẹn cả đôi bề «.
Từ điển Trung-Anh
(1) personal
(2) private
(3) selfish
(2) private
(3) selfish
Từ ghép 147
bǎo sī náng 飽私囊 • bǎo sī náng 饱私囊 • chuáng zǐ zhī sī 床笫之私 • dà gōng wú sī 大公无私 • dà gōng wú sī 大公無私 • fǎn zǒu sī 反走私 • fàn sī 販私 • fàn sī 贩私 • gè rén yǐn sī 个人隐私 • gè rén yǐn sī 個人隱私 • gōng bào sī chóu 公報私仇 • gōng bào sī chóu 公报私仇 • gōng ér wàng sī 公而忘私 • gōng sī 公私 • gōng sī hé yíng 公私合營 • gōng sī hé yíng 公私合营 • gōng sī jiān gù 公私兼顧 • gōng sī jiān gù 公私兼顾 • guān bào sī chóu 官報私仇 • guān bào sī chóu 官报私仇 • guān sī hé yíng 官私合營 • guān sī hé yíng 官私合营 • guó jì sī fǎ 国际私法 • guó jì sī fǎ 國際私法 • jī sī 緝私 • jī sī 缉私 • jiā sī 家私 • jiǎ gōng jì sī 假公济私 • jiǎ gōng jì sī 假公濟私 • jié dǎng yíng sī 結黨營私 • jié dǎng yíng sī 结党营私 • piān sī 偏私 • qiè qiè sī yǔ 切切私語 • qiè qiè sī yǔ 切切私语 • qiè qiè sī yǔ 窃窃私语 • qiè qiè sī yǔ 竊竊私語 • shuǎ sī qíng 耍私情 • sī bàn 私办 • sī bàn 私辦 • sī bēn 私奔 • sī bì 私弊 • sī cáng 私藏 • sī chǎn 私产 • sī chǎn 私產 • sī chóu 私仇 • sī chù 私处 • sī chù 私處 • sī dǐ xia 私底下 • sī dìng zhōng shēng 私定終身 • sī dìng zhōng shēng 私定终身 • sī fǎ 私法 • sī fáng 私房 • sī fáng qián 私房錢 • sī fáng qián 私房钱 • sī fang 私房 • sī fèn 私愤 • sī fèn 私憤 • sī jiā 私家 • sī jiā chē 私家車 • sī jiā chē 私家车 • sī jiāo 私交 • sī lì 私利 • sī lì 私立 • sī lì xué xiào 私立学校 • sī lì xué xiào 私立學校 • sī liǎo 私了 • sī mài 私卖 • sī mài 私賣 • sī mì 私密 • sī mì 私秘 • sī móu pàn guó 私謀叛國 • sī móu pàn guó 私谋叛国 • sī mù 私募 • sī mù jī jīn 私募基金 • sī náng 私囊 • sī niàng 私酿 • sī niàng 私釀 • sī piān 私偏 • sī qǐ 私企 • sī qíng 私情 • sī rén 私人 • sī rén yào shi 私人鑰匙 • sī rén yào shi 私人钥匙 • sī shēng zǐ 私生子 • sī shēng zǐ nǚ 私生子女 • sī shì 私事 • sī shòu 私售 • sī shú 私塾 • sī tōng 私通 • sī tūn 私吞 • sī xià 私下 • sī xīn 私心 • sī xìn 私信 • sī xíng 私行 • sī yíng 私營 • sī yíng 私营 • sī yíng qǐ yè 私營企業 • sī yíng qǐ yè 私营企业 • sī yǒu 私有 • sī yǒu huà 私有化 • sī yǒu zhì 私有制 • sī yǔ 私語 • sī yǔ 私语 • sī yù 私欲 • sī yùn 私运 • sī yùn 私運 • sī zhì 私質 • sī zhì 私质 • sī zì 私自 • sǔn gōng féi sī 损公肥私 • sǔn gōng féi sī 損公肥私 • tiě miàn wú sī 鐵面無私 • tiě miàn wú sī 铁面无私 • wēi fú sī fǎng 微服私訪 • wēi fú sī fǎng 微服私访 • wū niǎo sī qíng 乌鸟私情 • wū niǎo sī qíng 烏鳥私情 • wú sī 无私 • wú sī 無私 • xiè sī fèn 泄私愤 • xiè sī fèn 洩私憤 • xū nǐ sī rén wǎng luò 虚拟私人网络 • xū nǐ sī rén wǎng luò 虛擬私人網絡 • xùn sī wǎng fǎ 徇私枉法 • xùn sī wǔ bì 徇私舞弊 • yǐ quán móu sī 以权谋私 • yǐ quán móu sī 以權謀私 • yīn sī 阴私 • yīn sī 陰私 • yǐn sī 隐私 • yǐn sī 隱私 • yǐn sī quán 隐私权 • yǐn sī quán 隱私權 • yǐn sī zhèng cè 隐私政策 • yǐn sī zhèng cè 隱私政策 • yíng sī 營私 • yíng sī 营私 • yíng sī wǔ bì 營私舞弊 • yíng sī wǔ bì 营私舞弊 • zhōng bǎo sī náng 中飽私囊 • zhōng bǎo sī náng 中饱私囊 • zì sī 自私 • zì sī zì lì 自私自利 • zǒu sī 走私 • zǒu sī huò 走私貨 • zǒu sī huò 走私货 • zǒu sī pǐn 走私品