Có 2 kết quả:
chá ㄔㄚˊ • ná ㄋㄚˊ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đơn vị thời xưa tính số lượng lúa đã gặt. Bốn trăm “bả” 把 (bó) là một “trà” 秅.
2. Một âm là “nà”. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Ô Nà” 烏秅 tên một nước thời cổ.
2. Một âm là “nà”. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Ô Nà” 烏秅 tên một nước thời cổ.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đơn vị thời xưa tính số lượng lúa đã gặt. Bốn trăm “bả” 把 (bó) là một “trà” 秅.
2. Một âm là “nà”. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Ô Nà” 烏秅 tên một nước thời cổ.
2. Một âm là “nà”. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Ô Nà” 烏秅 tên một nước thời cổ.