Có 2 kết quả:

Bǐng ㄅㄧㄥˇbǐng ㄅㄧㄥˇ
Âm Pinyin: Bǐng ㄅㄧㄥˇ, bǐng ㄅㄧㄥˇ
Tổng nét: 8
Bộ: hé 禾 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ一フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: HDL (竹木中)
Unicode: U+79C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bỉnh
Âm Nôm: bảnh, bỉnh
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bing2

Tự hình 5

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Bǐng ㄅㄧㄥˇ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Bing

Từ ghép 2

bǐng ㄅㄧㄥˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cầm nắm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bó, nắm thóc lúa.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng ngày xưa, 16 “hộc” 斛 là một “bỉnh” 秉.
3. (Danh) Quyền bính. § Thông “bính” 柄. ◇Sử Kí 史記: “Ngô văn tiên sanh tướng Lí Đoái, viết: Bách nhật chi nội trì quốc bỉnh. Hữu chi hồ?” 吾聞先生相李兌, 曰: 百日之內持國秉. 有之乎 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Tôi nghe tiên sinh xem tướng cho Lí Đoái, nói: Trong vòng trăm ngày sẽ cầm quyền cả nước. Điều đó có không?
4. (Danh) Họ “Bỉnh”.
5. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “bỉnh bút” 秉筆 cầm bút. ◇Lí Bạch 李白: “Cổ nhân bỉnh chúc dạ du” 古人秉燭夜遊 (Xuân dạ yến đào lí viên tự 春夜宴桃李園序) Người xưa mang đuốc chơi đêm.
6. (Động) Giữ vững, kiên trì. ◇Hoàng Phủ Nhiễm 皇甫冉: “Bỉnh tiết thân thường khổ, Cầu nhân chí bất vi” 秉節身常苦, 求仁志不違 (Thái thường ngụy bác sĩ 太常魏博士) Giữ vững tiết tháo thân thường khổ, Cầu đức nhân chí không sai trái.
7. (Động) Nắm giữ, chủ trì. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉnh quốc chi quân, Tứ phương thị duy” 秉國之均, 四方是維 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Nắm giữ công bình của nước, Giữ gìn bốn phương.
8. (Động) Dựa theo, tuân theo. ◎Như: “bỉnh công xử lí” 秉公處理 căn cứ theo công bình mà xử lí.

Từ điển Thiều Chửu

① Cầm, như bỉnh bút 秉筆 cầm bút.
② Một thứ để đong ngày xưa, 16 hộc là một bỉnh.
③ Lúa đầy chét tay.
④ Cùng nghĩa với chữ bính 柄.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầm. 【秉燭】 bỉnh chúc [bêngzhú] Cầm đuốc soi: 古人秉燭夜遊,良有以也 Người xưa cầm đuốc đi chơi đêm, thật có lí do (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự);
② Theo, giữ vững: 秉公處理 Giữ vững công lí;
③ Đơn vị đo lường thời xưa, bằng 16 hộc;
④ (văn) Lúa đẫy chét tay;
⑤ [Bêng] (Họ) Bỉnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm lấy. Cầm nắm — Cái cán. Cái tay cầm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to grasp
(2) to hold
(3) to maintain

Từ ghép 18