Có 2 kết quả:
Bǐng ㄅㄧㄥˇ • bǐng ㄅㄧㄥˇ
Tổng nét: 8
Bộ: hé 禾 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ一フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: HDL (竹木中)
Unicode: U+79C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bỉnh
Âm Nôm: bảnh, bỉnh
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: bing2
Âm Nôm: bảnh, bỉnh
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: bing2
Tự hình 5
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Oán lang thi - 怨郎詩 (Trác Văn Quân)
• Sinh niên bất mãn bách - 生年不滿百 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 2 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其二 (Đỗ Phủ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tích xuân - 惜春 (Vũ Mộng Nguyên)
• Xuân dạ yến đào lý viên tự - 春夜宴桃李園序 (Lý Bạch)
• Xuân nhật phỏng An Phong Công đắc thi nhất thủ - 春日訪安豐公得詩一首 (Tương An quận vương)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Oán lang thi - 怨郎詩 (Trác Văn Quân)
• Sinh niên bất mãn bách - 生年不滿百 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 2 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其二 (Đỗ Phủ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tích xuân - 惜春 (Vũ Mộng Nguyên)
• Xuân dạ yến đào lý viên tự - 春夜宴桃李園序 (Lý Bạch)
• Xuân nhật phỏng An Phong Công đắc thi nhất thủ - 春日訪安豐公得詩一首 (Tương An quận vương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cầm nắm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bó, nắm thóc lúa.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng ngày xưa, 16 “hộc” 斛 là một “bỉnh” 秉.
3. (Danh) Quyền bính. § Thông “bính” 柄. ◇Sử Kí 史記: “Ngô văn tiên sanh tướng Lí Đoái, viết: Bách nhật chi nội trì quốc bỉnh. Hữu chi hồ?” 吾聞先生相李兌, 曰: 百日之內持國秉. 有之乎 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Tôi nghe tiên sinh xem tướng cho Lí Đoái, nói: Trong vòng trăm ngày sẽ cầm quyền cả nước. Điều đó có không?
4. (Danh) Họ “Bỉnh”.
5. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “bỉnh bút” 秉筆 cầm bút. ◇Lí Bạch 李白: “Cổ nhân bỉnh chúc dạ du” 古人秉燭夜遊 (Xuân dạ yến đào lí viên tự 春夜宴桃李園序) Người xưa mang đuốc chơi đêm.
6. (Động) Giữ vững, kiên trì. ◇Hoàng Phủ Nhiễm 皇甫冉: “Bỉnh tiết thân thường khổ, Cầu nhân chí bất vi” 秉節身常苦, 求仁志不違 (Thái thường ngụy bác sĩ 太常魏博士) Giữ vững tiết tháo thân thường khổ, Cầu đức nhân chí không sai trái.
7. (Động) Nắm giữ, chủ trì. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉnh quốc chi quân, Tứ phương thị duy” 秉國之均, 四方是維 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Nắm giữ công bình của nước, Giữ gìn bốn phương.
8. (Động) Dựa theo, tuân theo. ◎Như: “bỉnh công xử lí” 秉公處理 căn cứ theo công bình mà xử lí.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng ngày xưa, 16 “hộc” 斛 là một “bỉnh” 秉.
3. (Danh) Quyền bính. § Thông “bính” 柄. ◇Sử Kí 史記: “Ngô văn tiên sanh tướng Lí Đoái, viết: Bách nhật chi nội trì quốc bỉnh. Hữu chi hồ?” 吾聞先生相李兌, 曰: 百日之內持國秉. 有之乎 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Tôi nghe tiên sinh xem tướng cho Lí Đoái, nói: Trong vòng trăm ngày sẽ cầm quyền cả nước. Điều đó có không?
4. (Danh) Họ “Bỉnh”.
5. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “bỉnh bút” 秉筆 cầm bút. ◇Lí Bạch 李白: “Cổ nhân bỉnh chúc dạ du” 古人秉燭夜遊 (Xuân dạ yến đào lí viên tự 春夜宴桃李園序) Người xưa mang đuốc chơi đêm.
6. (Động) Giữ vững, kiên trì. ◇Hoàng Phủ Nhiễm 皇甫冉: “Bỉnh tiết thân thường khổ, Cầu nhân chí bất vi” 秉節身常苦, 求仁志不違 (Thái thường ngụy bác sĩ 太常魏博士) Giữ vững tiết tháo thân thường khổ, Cầu đức nhân chí không sai trái.
7. (Động) Nắm giữ, chủ trì. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉnh quốc chi quân, Tứ phương thị duy” 秉國之均, 四方是維 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Nắm giữ công bình của nước, Giữ gìn bốn phương.
8. (Động) Dựa theo, tuân theo. ◎Như: “bỉnh công xử lí” 秉公處理 căn cứ theo công bình mà xử lí.
Từ điển Thiều Chửu
① Cầm, như bỉnh bút 秉筆 cầm bút.
② Một thứ để đong ngày xưa, 16 hộc là một bỉnh.
③ Lúa đầy chét tay.
④ Cùng nghĩa với chữ bính 柄.
② Một thứ để đong ngày xưa, 16 hộc là một bỉnh.
③ Lúa đầy chét tay.
④ Cùng nghĩa với chữ bính 柄.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cầm. 【秉燭】 bỉnh chúc [bêngzhú] Cầm đuốc soi: 古人秉燭夜遊,良有以也 Người xưa cầm đuốc đi chơi đêm, thật có lí do (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự);
② Theo, giữ vững: 秉公處理 Giữ vững công lí;
③ Đơn vị đo lường thời xưa, bằng 16 hộc;
④ (văn) Lúa đẫy chét tay;
⑤ [Bêng] (Họ) Bỉnh.
② Theo, giữ vững: 秉公處理 Giữ vững công lí;
③ Đơn vị đo lường thời xưa, bằng 16 hộc;
④ (văn) Lúa đẫy chét tay;
⑤ [Bêng] (Họ) Bỉnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm lấy. Cầm nắm — Cái cán. Cái tay cầm.
Từ điển Trung-Anh
(1) to grasp
(2) to hold
(3) to maintain
(2) to hold
(3) to maintain
Từ ghép 18
bǐng bǐ 秉笔 • bǐng bǐ 秉筆 • bǐng bǐ zhí shū 秉笔直书 • bǐng bǐ zhí shū 秉筆直書 • bǐng chéng 秉承 • bǐng chí 秉持 • bǐng gōng 秉公 • bǐng gōng bàn lǐ 秉公办理 • bǐng gōng bàn lǐ 秉公辦理 • bǐng xìng 秉性 • bǐng zhú 秉烛 • bǐng zhú 秉燭 • gōng bǐng 公秉 • Shī bǐng 施秉 • Shī bǐng xiàn 施秉县 • Shī bǐng xiàn 施秉縣 • yī bǐng qián chéng 一秉虔誠 • yī bǐng qián chéng 一秉虔诚