Có 2 kết quả:
Qiū ㄑㄧㄡ • qiū ㄑㄧㄡ
Tổng nét: 9
Bộ: hé 禾 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰禾火
Nét bút: ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: HDF (竹木火)
Unicode: U+79CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thâu, thu
Âm Nôm: thu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): あき (aki), とき (toki)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: cau1
Âm Nôm: thu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): あき (aki), とき (toki)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: cau1
Tự hình 7
Dị thể 18
Một số bài thơ có sử dụng
• Khuynh bôi - 傾杯 (Liễu Vĩnh)
• Lỗ quận đông Thạch Môn tống Đỗ nhị phủ - 魯郡東石門送杜二甫 (Lý Bạch)
• Tặng Lô tư hộ - 贈盧司戶 (Lý Bạch)
• Tất suất - 蟋蟀 (Hoàng Đức Lương)
• Thu phố ca kỳ 03 - 秋浦歌其三 (Lý Bạch)
• Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết - 餞西姥右幾御史嚴升赴闕 (Đoàn Huyên)
• Tô Vũ miếu - 蘇武廟 (Ôn Đình Quân)
• Trúc chi từ - 竹枝詞 (Hà Cảnh Minh)
• Trừ giá - 除架 (Đỗ Phủ)
• Vọng nguyệt - 望月 (Lưu Vân)
• Lỗ quận đông Thạch Môn tống Đỗ nhị phủ - 魯郡東石門送杜二甫 (Lý Bạch)
• Tặng Lô tư hộ - 贈盧司戶 (Lý Bạch)
• Tất suất - 蟋蟀 (Hoàng Đức Lương)
• Thu phố ca kỳ 03 - 秋浦歌其三 (Lý Bạch)
• Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết - 餞西姥右幾御史嚴升赴闕 (Đoàn Huyên)
• Tô Vũ miếu - 蘇武廟 (Ôn Đình Quân)
• Trúc chi từ - 竹枝詞 (Hà Cảnh Minh)
• Trừ giá - 除架 (Đỗ Phủ)
• Vọng nguyệt - 望月 (Lưu Vân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Qiu
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mùa thu
Từ điển phổ thông
dây thắng đái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùa thu. § Theo lịch tây thì từ mồng 8 tháng 8 đến mồng 8 tháng 11 là mùa “thu”. Theo lịch ta thì từ tháng 7 đến tháng 9 là mùa “thu”. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vạn lí bi thu thường tác khách” 萬里悲秋常作客 (Đăng cao 登高) Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
2. (Danh) Năm. ◎Như: “thiên thu” 千秋 nghìn năm.
3. (Danh) Lúc, buổi. ◎Như: “đa sự chi thu” 多事之秋 lúc đang nhiều việc. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Sanh ư nhiễu nhương chi thu” 生於擾攘之秋 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Sinh ra phải thời loạn lạc.
4. (Danh) Họ “Thu”.
5. (Tính) Tỉ dụ già cỗi. ◇Lục Du 陸游: “Tam thập niên lai chân nhất mộng, kham sầu. Khách lộ tiêu tiêu lưỡng tấn thu” 三十年來真一夢, 堪愁. 客路蕭蕭兩鬢秋 (Tảo tuế nhập Hoàng Châu từ 早歲入皇州詞) Ba mươi năm nay thật là một giấc mơ, chịu đựng buồn rầu. Khách trên đường phơ phơ hai mấn tóc cằn.
2. (Danh) Năm. ◎Như: “thiên thu” 千秋 nghìn năm.
3. (Danh) Lúc, buổi. ◎Như: “đa sự chi thu” 多事之秋 lúc đang nhiều việc. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Sanh ư nhiễu nhương chi thu” 生於擾攘之秋 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Sinh ra phải thời loạn lạc.
4. (Danh) Họ “Thu”.
5. (Tính) Tỉ dụ già cỗi. ◇Lục Du 陸游: “Tam thập niên lai chân nhất mộng, kham sầu. Khách lộ tiêu tiêu lưỡng tấn thu” 三十年來真一夢, 堪愁. 客路蕭蕭兩鬢秋 (Tảo tuế nhập Hoàng Châu từ 早歲入皇州詞) Ba mươi năm nay thật là một giấc mơ, chịu đựng buồn rầu. Khách trên đường phơ phơ hai mấn tóc cằn.
Từ điển Thiều Chửu
① Mùa thu. Theo lịch tây thì từ mồng 8 tháng 8 đến mồng 8 tháng 11 là mùa thu. Theo lịch ta thì từ tháng 7 đến tháng 9 là mùa thu. Ðến mùa thu thì muôn vật điêu linh, khí trời sầu thảm, cho nên ai có dáng thương xót thê thảm thì gọi là thu khí 秋氣. Ðỗ Phủ 杜甫: Vạn lí bi thu thường tác khách 萬里悲秋常作客 ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
② Mùa màng lúa chín gọi là hữu thu 有秋.
③ Năm, như thiên thu 千秋 nghìn năm.
④ Lúc, buổi. Như đa sự chi thu 多事之秋 lúc đang nhiều việc.
⑤ Tả cái dáng bay lên.
② Mùa màng lúa chín gọi là hữu thu 有秋.
③ Năm, như thiên thu 千秋 nghìn năm.
④ Lúc, buổi. Như đa sự chi thu 多事之秋 lúc đang nhiều việc.
⑤ Tả cái dáng bay lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mùa thu: 秋風 Gió thu;
② Năm: 千秋 Nghìn năm, ngàn thu;
③ Lúc, thời buổi: 危急存亡之秋 Lúc nguy ngập mất còn; 多事之秋 Thời buổi rối ren; 彼當風牛莫及之秋 Trong lúc họ chưa can hệ gì đến ta (Nguyễn Lộ Trạch: Thời vụ sách);
④ Mùa màng;
⑤ (văn) Bay nhảy, bay múa, bay lượn, múa lượn: 飛龍秋,游上天 Rồng bay múa lượn, rong chơi trên trời cao (Hán thư: Lễ nhạc chí). 【秋秋】thu thu [qiuqiu] (văn) Múa lượn: 鳳凰秋秋 Phượng hoàng múa lượn (Tuân tử: Giải tế);
⑥ [Qiu] (Họ) Thu.
② Năm: 千秋 Nghìn năm, ngàn thu;
③ Lúc, thời buổi: 危急存亡之秋 Lúc nguy ngập mất còn; 多事之秋 Thời buổi rối ren; 彼當風牛莫及之秋 Trong lúc họ chưa can hệ gì đến ta (Nguyễn Lộ Trạch: Thời vụ sách);
④ Mùa màng;
⑤ (văn) Bay nhảy, bay múa, bay lượn, múa lượn: 飛龍秋,游上天 Rồng bay múa lượn, rong chơi trên trời cao (Hán thư: Lễ nhạc chí). 【秋秋】thu thu [qiuqiu] (văn) Múa lượn: 鳳凰秋秋 Phượng hoàng múa lượn (Tuân tử: Giải tế);
⑥ [Qiu] (Họ) Thu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa chín. Mùa lúa chín — Mùa thứ ba trong bốn mùa của một năm. Đoạn trường tân thanh: "Một trời thu để riêng ai một người" — Chỉ một năm. Đoạn trường tân thanh: "Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thu".
Từ điển Trung-Anh
(1) autumn
(2) fall
(3) harvest time
(4) a swing
(2) fall
(3) harvest time
(4) a swing
Từ điển Trung-Anh
old variant of 秋[qiu1]
Từ điển Trung-Anh
a swing
Từ ghép 157
àn sòng qiū bō 暗送秋波 • bái qiū shā yā 白秋沙鴨 • bái qiū shā yā 白秋沙鸭 • bīng hú qiū yuè 冰壶秋月 • bīng hú qiū yuè 冰壺秋月 • Chéng Yàn qiū 程砚秋 • Chéng Yàn qiū 程硯秋 • chū qiū 初秋 • Chūn qiū 春秋 • chūn qiū dà mèng 春秋大夢 • chūn qiū dà mèng 春秋大梦 • chūn qiū dǐng shèng 春秋鼎盛 • Chūn qiū Fán lù 春秋繁露 • Chūn qiū Sān Zhuàn 春秋三传 • Chūn qiū Sān Zhuàn 春秋三傳 • Chūn qiū Shí dài 春秋时代 • Chūn qiū Shí dài 春秋時代 • Chūn qiū Wǔ bà 春秋五霸 • Chūn qiū Zhàn guó 春秋战国 • Chūn qiū Zhàn guó 春秋戰國 • Chūn qiū Zhàn guó Shí dài 春秋战国时代 • Chūn qiū Zhàn guó Shí dài 春秋戰國時代 • Chūn qiū Zuǒ shì Zhuàn 春秋左氏传 • Chūn qiū Zuǒ shì Zhuàn 春秋左氏傳 • chūn shēng , xià zhǎng , qiū shōu , dōng cáng 春生,夏長,秋收,冬藏 • chūn shēng , xià zhǎng , qiū shōu , dōng cáng 春生,夏长,秋收,冬藏 • chūn xià qiū dōng 春夏秋冬 • dàng qiū qiān 荡秋千 • duō shì zhī qiū 多事之秋 • gè yǒu qiān qiū 各有千秋 • Gōng yáng Chūn qiū 公羊春秋 • hēi bù liū qiū 黑不溜秋 • hóng xiōng qiū shā yā 紅胸秋沙鴨 • hóng xiōng qiū shā yā 红胸秋沙鸭 • huáng bù liū qiū 黃不溜秋 • huáng bù liū qiū 黄不溜秋 • huáng qiū kuí 黃秋葵 • huáng qiū kuí 黄秋葵 • huī bu liū qiū 灰不溜秋 • huì gū bù zhī chūn qiū 蟪蛄不知春秋 • jīn qiū 金秋 • Kā qiū shā 喀秋莎 • Kǎ qiū shā 卡秋莎 • kū qiū fēng 哭秋風 • kū qiū fēng 哭秋风 • lǎo qì héng qiū 老气横秋 • lǎo qì héng qiū 老氣橫秋 • Lì qiū 立秋 • Lǚ shì Chūn qiū 吕氏春秋 • Lǚ shì Chūn qiū 呂氏春秋 • mài qiū 麥秋 • mài qiū 麦秋 • míng chá qiū háo 明察秋毫 • píng fēn qiū sè 平分秋色 • pǔ tōng qiū shā yā 普通秋沙鴨 • pǔ tōng qiū shā yā 普通秋沙鸭 • qiān qiū 千秋 • qiān qiū wàn dài 千秋万代 • qiān qiū wàn dài 千秋萬代 • qiū bō 秋播 • qiū bō 秋波 • qiū cài 秋菜 • qiū dāo yú 秋刀魚 • qiū dāo yú 秋刀鱼 • qiū fēn diǎn 秋分点 • qiū fēn diǎn 秋分點 • qiū fēng guò ěr 秋風過耳 • qiū fēng guò ěr 秋风过耳 • qiū fēng sà sà 秋風颯颯 • qiū fēng sà sà 秋风飒飒 • qiū fēng sǎo luò yè 秋風掃落葉 • qiū fēng sǎo luò yè 秋风扫落叶 • qiū fēng sòng shuǎng 秋風送爽 • qiū fēng sòng shuǎng 秋风送爽 • qiū gāo qì shuǎng 秋高气爽 • qiū gāo qì shuǎng 秋高氣爽 • qiū gēng 秋耕 • qiū guàn 秋灌 • qiū hǎi táng 秋海棠 • qiū háo 秋毫 • qiū háo wú fàn 秋毫无犯 • qiū háo wú fàn 秋毫無犯 • qiū hòu suàn zhàng 秋后算帐 • qiū hòu suàn zhàng 秋后算账 • qiū hòu suàn zhàng 秋後算帳 • qiū hòu suàn zhàng 秋後算賬 • qiū jì 秋季 • qiū jǐn 秋瑾 • qiū jǐng 秋景 • qiū jú ào shuāng 秋菊傲霜 • qiū kù 秋裤 • qiū kù 秋褲 • qiū kuí 秋葵 • qiū kuí jiá 秋葵荚 • qiū kuí jiá 秋葵莢 • qiū lǎo hǔ 秋老虎 • qiū liáng 秋凉 • qiū liáng 秋涼 • qiū liáng 秋粮 • qiū liáng 秋糧 • qiū lìng 秋令 • qiū qiān 秋千 • qiū sè 秋色 • qiū shěn 秋审 • qiū shěn 秋審 • qiū shì 秋試 • qiū shì 秋试 • qiū shōu 秋收 • qiū shú 秋熟 • qiū shuāng 秋霜 • qiū shuǐ 秋水 • qiū shuǐ xiān 秋水仙 • qiū shuǐ xiān sù 秋水仙素 • qiū tiān 秋天 • qiū tú mì wǎng 秋荼密網 • qiū tú mì wǎng 秋荼密网 • qiū wéi 秋闈 • qiū wéi 秋闱 • qiū xiǎn 秋狝 • qiū xiǎn 秋獮 • qiū xùn 秋汛 • qiū yè 秋叶 • qiū yè 秋葉 • qiū yī 秋衣 • qiū yóu 秋游 • qiū yóu 秋遊 • qiū yǔ 秋雨 • qiū zào 秋燥 • qiū zhēng 秋征 • shēn qiū 深秋 • Shí guó Chūn qiū 十国春秋 • Shí guó Chūn qiū 十國春秋 • Shí liù guó Chūn qiū 十六国春秋 • Shí liù guó Chūn qiū 十六國春秋 • sòng qiū bō 送秋波 • suān bu liū qiū 酸不溜秋 • wàn dài qiān qiū 万代千秋 • wàn dài qiān qiū 萬代千秋 • wàn gǔ qiān qiū 万古千秋 • wàn gǔ qiān qiū 萬古千秋 • Wú Yuè Chūn qiū 吳越春秋 • Wú Yuè Chūn qiū 吴越春秋 • Yàn zǐ Chūn qiū 晏子春秋 • yī rì bù jiàn , rú gé sān qiū 一日不見,如隔三秋 • yī rì bù jiàn , rú gé sān qiū 一日不见,如隔三秋 • yī rì sān qiū 一日三秋 • yī yè zhī qiū 一叶知秋 • yī yè zhī qiū 一葉知秋 • yī yǔ chéng qiū 一雨成秋 • zǎo qiū 早秋 • Zhōng huá qiū shā yā 中华秋沙鸭 • Zhōng huá qiū shā yā 中華秋沙鴨 • zhōng qiū 中秋 • Zhōng qiū jié 中秋節 • Zhōng qiū jié 中秋节 • zhòng qiū 仲秋 • Zuǒ shì Chūn qiū 左氏春秋