Có 2 kết quả:
kē ㄎㄜ • kè ㄎㄜˋ
Tổng nét: 9
Bộ: hé 禾 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰禾斗
Nét bút: ノ一丨ノ丶丶丶一丨
Thương Hiệt: HDYJ (竹木卜十)
Unicode: U+79D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh thí cục chư sinh xướng thù giai vận - 賡試局諸生唱酬佳韻 (Trần Nguyên Đán)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hoạ “Khước học Tây tự” nguyên vận - 和却學西字原韻 (Trần Chi Bạng)
• Huynh đệ đồng khoa cách - 兄弟同科格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Lưu giản thi - 留柬詩 (Phan Xuân Hiền)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Phụng hành Bắc Thành Hình bộ, sơ tựu lị sự thuật hoài - 奉行北城刑部,初就蒞事述懷 (Phan Huy Ích)
• Tặng Lạng Giang giáo thụ Lê chi Hương Khê tri huyện - 贈涼江教授黎之香溪知縣 (Đoàn Huyên)
• Thiên Trường thí hậu hữu cảm - 天長試後有感 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống hành nhân Đỗ Tòng Chu - 送行人杜從周 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hoạ “Khước học Tây tự” nguyên vận - 和却學西字原韻 (Trần Chi Bạng)
• Huynh đệ đồng khoa cách - 兄弟同科格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Lưu giản thi - 留柬詩 (Phan Xuân Hiền)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Phụng hành Bắc Thành Hình bộ, sơ tựu lị sự thuật hoài - 奉行北城刑部,初就蒞事述懷 (Phan Huy Ích)
• Tặng Lạng Giang giáo thụ Lê chi Hương Khê tri huyện - 贈涼江教授黎之香溪知縣 (Đoàn Huyên)
• Thiên Trường thí hậu hữu cảm - 天長試後有感 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống hành nhân Đỗ Tòng Chu - 送行人杜從周 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khoa, bộ môn
2. xử tội, kết án
3. khoa cử, khoa thi
4. để đầu trần
5. phần trong một vở tuồng
2. xử tội, kết án
3. khoa cử, khoa thi
4. để đầu trần
5. phần trong một vở tuồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thứ bực, đẳng cấp. ◇Luận Ngữ 論語: “Xạ bất chủ bì, vị lực bất đồng khoa, cổ chi đạo dã” 射不主皮, 為力不同科, 古之道也 (Bát dật 八佾) Bắn (cốt trúng), không phải là cho lủng da, vì sức người không cùng bực (nghĩa là không phải đọ sức), đạo xưa như vậy.
2. (Danh) Ngành, môn, hạng mục, loại biệt. ◎Như: “văn khoa” 文科 khoa học văn chương, “lí khoa” 理科 khoa học triết lí.
3. (Danh) Đơn vị, ban, cục (nói về tổ chức nội bộ của một cơ quan). ◎Như: “văn thư khoa” 文書科 cục văn thư, “nhân sự khoa” 人事科 ban trách nhiệm về nhân sự.
4. (Danh) Phân loại trong sinh vật học. ◎Như: “miêu khoa” 貓科 họ mèo, “tang khoa” 桑科 họ dâu, “hòa bổn khoa” 禾本科 họ hòa bổn.
5. (Danh) Pháp luật, điều mục. ◎Như: “tác gian phạm khoa” 作奸犯科 điều mục luật pháp về tội phạm gian.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị thực vật. § Thông “khỏa” 棵. ◇Trần Dữ Nghĩa 陳與義: “Thái phố dĩ thiêm tam vạn khoa” 菜圃已添三萬科 (Thu vũ 秋雨) Vườn rau đã thêm ba vạn gốc.
7. (Danh) Cái hố. ◇Mạnh Tử 孟子: “Doanh khoa nhi hậu tiến” 盈科而後進 (Li Lâu hạ 離婁下) Đầy cái hố rồi sau chảy đi.
8. (Danh) Thi cử đời xưa chia ra từng “khoa” mà tuyển chọn, ai được trúng cách gọi là “đăng khoa” 登科 (đỗ). Có khi cùng một khoa mục mà chia ra thứ bực khác nhau nữa. ◎Như: đỗ tiến sĩ gọi là “giáp khoa” 甲科, đỗ cử nhân gọi là “ất khoa” 乙科.
9. (Danh) Kì thi, khoa thi.
10. (Danh) Trong các bản tuồng chia ra từng tấn gọi là “khoa bạch” 科白, “khoa” là chỉ về phần cử động, “bạch” là chỉ về phần nói năng. ◇Tây sương kí 西廂記: “[Hồng thượng vân] Tả tả, ngã quá khứ, nhĩ tại giá lí. [Hồng xao môn khoa]” [紅上雲]姐姐, 我過去, 你在這裏. [紅敲門科] (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ nhất chiết) [Con Hồng nói] Thưa cô, con vào trước, cô hãy đứng đây. [Con Hồng gõ cửa (khoa 科)].
11. (Động) Xử đoán, xử phạt, buộc tội. ◎Như: “khoa tội” 科罪 buộc tội, theo luật định tội.
12. (Động) Cất mũ để đầu trần gọi là “khoa đầu” 科頭.
2. (Danh) Ngành, môn, hạng mục, loại biệt. ◎Như: “văn khoa” 文科 khoa học văn chương, “lí khoa” 理科 khoa học triết lí.
3. (Danh) Đơn vị, ban, cục (nói về tổ chức nội bộ của một cơ quan). ◎Như: “văn thư khoa” 文書科 cục văn thư, “nhân sự khoa” 人事科 ban trách nhiệm về nhân sự.
4. (Danh) Phân loại trong sinh vật học. ◎Như: “miêu khoa” 貓科 họ mèo, “tang khoa” 桑科 họ dâu, “hòa bổn khoa” 禾本科 họ hòa bổn.
5. (Danh) Pháp luật, điều mục. ◎Như: “tác gian phạm khoa” 作奸犯科 điều mục luật pháp về tội phạm gian.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị thực vật. § Thông “khỏa” 棵. ◇Trần Dữ Nghĩa 陳與義: “Thái phố dĩ thiêm tam vạn khoa” 菜圃已添三萬科 (Thu vũ 秋雨) Vườn rau đã thêm ba vạn gốc.
7. (Danh) Cái hố. ◇Mạnh Tử 孟子: “Doanh khoa nhi hậu tiến” 盈科而後進 (Li Lâu hạ 離婁下) Đầy cái hố rồi sau chảy đi.
8. (Danh) Thi cử đời xưa chia ra từng “khoa” mà tuyển chọn, ai được trúng cách gọi là “đăng khoa” 登科 (đỗ). Có khi cùng một khoa mục mà chia ra thứ bực khác nhau nữa. ◎Như: đỗ tiến sĩ gọi là “giáp khoa” 甲科, đỗ cử nhân gọi là “ất khoa” 乙科.
9. (Danh) Kì thi, khoa thi.
10. (Danh) Trong các bản tuồng chia ra từng tấn gọi là “khoa bạch” 科白, “khoa” là chỉ về phần cử động, “bạch” là chỉ về phần nói năng. ◇Tây sương kí 西廂記: “[Hồng thượng vân] Tả tả, ngã quá khứ, nhĩ tại giá lí. [Hồng xao môn khoa]” [紅上雲]姐姐, 我過去, 你在這裏. [紅敲門科] (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ nhất chiết) [Con Hồng nói] Thưa cô, con vào trước, cô hãy đứng đây. [Con Hồng gõ cửa (khoa 科)].
11. (Động) Xử đoán, xử phạt, buộc tội. ◎Như: “khoa tội” 科罪 buộc tội, theo luật định tội.
12. (Động) Cất mũ để đầu trần gọi là “khoa đầu” 科頭.
Từ điển Thiều Chửu
① Trình độ, phẩm cách, trong tràng học chia các khoa như văn khoa 文科 khoa học văn chương, lí khoa 理科 khoa học triết lí, v.v.
② Thứ bực, như xạ bất chủ bì, vị lực bất đồng khoa, cổ chi đạo dã 射不主皮,為力不同科,古之道也 (Luận ngữ 論語) bắn, chủ đích không phải là cho lủng da, vì sức người chẳng cùng bực, phép xưa là như vậy.
③ Hố, như doanh khoa nhi hậu tiến 盈科而後進 đầy hố mà sau chảy đi.
④ Ðoán, buộc. Như khoa tội 科罪 sử đoán vào tội, buộc tội, theo luật định tội.
⑤ Khoa học, phàm một học thuật nào có dòng phái có thể thống mà khả dĩ đứng một mình được đều gọi là khoa học 科學.
⑥ Khoa đệ đời xưa chia ra từng khoa mà kén người, ai được trúng cách gọi là đăng khoa 登科 (đỗ). Có khi cùng một khoa mục mà chia ra thứ bực khác nhau nữa, như đỗ tiến sĩ gọi là giáp khoa 甲科, đỗ cử nhân gọi là ất khoa 乙科. Lại một nghĩa nữa là khoa thi, như khoa giáp tí, khoa bính ngọ, v.v.
⑦ Cây cỏ có một thân cũng gọi là nhất khoa 一科.
⑧ Cất mũ để đầu trần gọi là khoa đầu 科頭.
⑨ Trong các bản tuồng chia ra từng tấn gọi là khoa bạch 科白, khoa là chỉ về phần cử động, bạch là chỉ về phần nói năng.
② Thứ bực, như xạ bất chủ bì, vị lực bất đồng khoa, cổ chi đạo dã 射不主皮,為力不同科,古之道也 (Luận ngữ 論語) bắn, chủ đích không phải là cho lủng da, vì sức người chẳng cùng bực, phép xưa là như vậy.
③ Hố, như doanh khoa nhi hậu tiến 盈科而後進 đầy hố mà sau chảy đi.
④ Ðoán, buộc. Như khoa tội 科罪 sử đoán vào tội, buộc tội, theo luật định tội.
⑤ Khoa học, phàm một học thuật nào có dòng phái có thể thống mà khả dĩ đứng một mình được đều gọi là khoa học 科學.
⑥ Khoa đệ đời xưa chia ra từng khoa mà kén người, ai được trúng cách gọi là đăng khoa 登科 (đỗ). Có khi cùng một khoa mục mà chia ra thứ bực khác nhau nữa, như đỗ tiến sĩ gọi là giáp khoa 甲科, đỗ cử nhân gọi là ất khoa 乙科. Lại một nghĩa nữa là khoa thi, như khoa giáp tí, khoa bính ngọ, v.v.
⑦ Cây cỏ có một thân cũng gọi là nhất khoa 一科.
⑧ Cất mũ để đầu trần gọi là khoa đầu 科頭.
⑨ Trong các bản tuồng chia ra từng tấn gọi là khoa bạch 科白, khoa là chỉ về phần cử động, bạch là chỉ về phần nói năng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khoa, họ, giống, phòng (trong cơ quan): 文科 Khoa văn; 眼科 Khoa mắt; 財務科 Phòng tài vụ; 鯉科 Họ cá chép; 禾本科 Họ hoà bản;
② (văn) Xử tội, kết án, buộc: 科以徒刑 Kết án tù; 科罪 Buộc tội;
③ (văn) Khoa cử, khoa thi;
④ (văn) Để đầu trần: 科頭 Để đầu trần;
⑤ (văn) Phần trong bản tuồng: 科白 Phần cử động và nói năng trong bản tuồng.
② (văn) Xử tội, kết án, buộc: 科以徒刑 Kết án tù; 科罪 Buộc tội;
③ (văn) Khoa cử, khoa thi;
④ (văn) Để đầu trần: 科頭 Để đầu trần;
⑤ (văn) Phần trong bản tuồng: 科白 Phần cử động và nói năng trong bản tuồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Môn, nghành. Td: Văn khoa, Luật khoa — Kì thi để chọn người tài. Td: Tám khoa chưa khỏi phạm trường quy ( thơ Trần Tế Xương ) — Gốc cây rỗng ruột — Để trống. Xem Khoa đầu — Cử chỉ điệu bộ của đào kép khi diễn tuồng.
Từ điển Trung-Anh
(1) branch of study
(2) administrative section
(3) division
(4) field
(5) branch
(6) stage directions
(7) family (taxonomy)
(8) rules
(9) laws
(10) to mete out (punishment)
(11) to levy (taxes etc)
(12) to fine sb
(13) CL:個|个[ge4]
(2) administrative section
(3) division
(4) field
(5) branch
(6) stage directions
(7) family (taxonomy)
(8) rules
(9) laws
(10) to mete out (punishment)
(11) to levy (taxes etc)
(12) to fine sb
(13) CL:個|个[ge4]
Từ ghép 442
Ā kǎ pǔ ěr kē 阿卡普尔科 • Ā kǎ pǔ ěr kē 阿卡普爾科 • Ā lǔ kē ěr qìn 阿魯科爾沁 • Ā lǔ kē ěr qìn 阿鲁科尔沁 • Ā lǔ kē ěr qìn qí 阿魯科爾沁旗 • Ā lǔ kē ěr qìn qí 阿鲁科尔沁旗 • ān xī xiāng kē 安息香科 • Bā kè kē sī 巴克科思 • Bā mǎ kē 巴馬科 • Bā mǎ kē 巴马科 • Bǎi dù Bǎi kē 百度百科 • bǎi hé kē 百合科 • bǎi kē 百科 • bǎi kē cí diǎn 百科詞典 • bǎi kē cí diǎn 百科词典 • bǎi kē quán shū 百科全书 • bǎi kē quán shū 百科全書 • bǎi kē shì diǎn 百科事典 • Bài kē nǔ ěr 拜科努尔 • Bài kē nǔ ěr 拜科努爾 • Bài kē nǔ ěr Háng tiān Fā shè Jī dì 拜科努尔航天发射基地 • Bài kē nǔ ěr Háng tiān Fā shè Jī dì 拜科努爾航天發射基地 • bào lóng kē 暴龍科 • bào lóng kē 暴龙科 • Běi Dá kē tā 北达科他 • Běi Dá kē tā 北達科他 • Běi Dá kē tā zhōu 北达科他州 • Běi Dá kē tā zhōu 北達科他州 • Bèi lú sī kē ní 貝盧斯科尼 • Bèi lú sī kē ní 贝卢斯科尼 • běn kē 本科 • běn kē shēng 本科生 • biān jiǎo kē 边角科 • biān jiǎo kē 邊角科 • bìng dú kē 病毒科 • Bó kē Shèng dì 博科圣地 • Bó kē Shèng dì 博科聖地 • cái liào kē xué 材料科学 • cái liào kē xué 材料科學 • chā kē dǎ hùn 插科打諢 • chā kē dǎ hùn 插科打诨 • Chái kē fū sī jī 柴科夫斯基 • chán kē 蝉科 • chán kē 蟬科 • chǎn kē 产科 • chǎn kē 產科 • chí lóng kē 馳龍科 • chí lóng kē 驰龙科 • chún xíng kē 唇形科 • Dá kē tǎ · Fēn nī 达科塔芬妮 • Dá kē tǎ · Fēn nī 達科塔芬妮 • dà jǐ kē 大戟科 • dà xué běn kē 大学本科 • dà xué běn kē 大學本科 • Dà xué Xué kē Néng lì Cè yàn 大学学科能力测验 • Dà xué Xué kē Néng lì Cè yàn 大學學科能力測驗 • dà xué yù kē 大学预科 • dà xué yù kē 大學預科 • dí sī kē 迪斯科 • dí sī kē bā 迪斯科吧 • dí sī kē tīng 迪斯科厅 • dí sī kē tīng 迪斯科廳 • dì qiú kē xué 地球科学 • dì qiú kē xué 地球科學 • dòu kē 豆科 • dòu kē zhí wù 豆科植物 • dù juān huā kē 杜鵑花科 • dù juān huā kē 杜鹃花科 • dù juān kē 杜鵑科 • dù juān kē 杜鹃科 • duì xiā kē 对虾科 • duì xiā kē 對蝦科 • duō xué kē 多学科 • duō xué kē 多學科 • Ēn lǐ kē · Fèi mǐ 恩里科費米 • Ēn lǐ kē · Fèi mǐ 恩里科费米 • ér kē 儿科 • ér kē 兒科 • fǎn kē xué 反科学 • fǎn kē xué 反科學 • fěi lián kē 蜚蠊科 • fèng dié kē 凤蝶科 • fèng dié kē 鳳蝶科 • fù chǎn kē 妇产科 • fù chǎn kē 婦產科 • fù kē 妇科 • fù kē 婦科 • Fù kē bǎi 傅科摆 • Fù kē bǎi 傅科擺 • gāo kē jì 高科技 • gōng kē 工科 • gǔ kē 骨科 • guà kē 挂科 • guà kē 掛科 • guài rén Àò ěr · Yáng kē wéi qí 怪人奥尔扬科维奇 • guài rén Àò ěr · Yáng kē wéi qí 怪人奧爾揚科維奇 • Guó jiā Zhòng diǎn Xué kē 国家重点学科 • Guó jiā Zhòng diǎn Xué kē 國家重點學科 • hā pǔ xī kē dé 哈普西科德 • hǎi bào kē 海豹科 • hé běn kē 禾本科 • hé mù kē 禾木科 • héng kē 鴴科 • héng kē 鸻科 • huà mù kē 桦木科 • huà mù kē 樺木科 • huán bǎo kē xué 环保科学 • huán bǎo kē xué 環保科學 • huáng kē 蝗科 • Jì mò shēn kē 季莫申科 • jì suàn jī kē xué 計算機科學 • jì suàn jī kē xué 计算机科学 • jì suàn jī kē xué jiā 計算機科學家 • jì suàn jī kē xué jiā 计算机科学家 • jiāo chā xué kē 交叉学科 • jiāo chā xué kē 交叉學科 • jiǎo xíng wài kē 矫形外科 • jiǎo xíng wài kē 矯形外科 • jiào kē shū 教科书 • jiào kē shū 教科書 • Jié lǐ kē 傑里科 • Jié lǐ kē 杰里科 • jīn kē yù lǜ 金科玉律 • jīng shén kē 精神科 • jiù kē 鷲科 • jiù kē 鹫科 • jú kē 菊科 • jūn shì kē xué 军事科学 • jūn shì kē xué 軍事科學 • Kǎ lā shí ní kē fū 卡拉什尼科夫 • kǎ lì kē 卡利科 • Kāng kē dé 康科德 • kē dǒu 科斗 • kē huàn 科幻 • kē huàn diàn yǐng 科幻电影 • kē huàn diàn yǐng 科幻電影 • kē huàn xiǎo shuō 科幻小說 • kē huàn xiǎo shuō 科幻小说 • kē jí 科級 • kē jí 科级 • kē jì 科技 • kē jì dà xué 科技大学 • kē jì dà xué 科技大學 • kē jì gōng zuò zhě 科技工作者 • kē jì jīng sǒng 科技惊悚 • kē jì jīng sǒng 科技驚悚 • kē jì jīng sǒng xiǎo shuō 科技惊悚小说 • kē jì jīng sǒng xiǎo shuō 科技驚悚小說 • kē jì rén yuán 科技人员 • kē jì rén yuán 科技人員 • kē jiǎ 科甲 • kē jiào 科教 • kē jiào piàn 科教片 • kē jiào xīng guó 科教兴国 • kē jiào xīng guó 科教興國 • kē jǔ 科举 • kē jǔ 科舉 • kē jǔ kǎo shì 科举考试 • kē jǔ kǎo shì 科舉考試 • kē jǔ zhì 科举制 • kē jǔ zhì 科舉制 • kē kǎo 科考 • kē kǎo duì 科考队 • kē kǎo duì 科考隊 • kē kè 科克 • kē máng 科盲 • kē míng 科名 • kē mù 科目 • kē pǔ 科普 • kē qǐ 科企 • kē shì 科室 • kē xì 科系 • kē xué 科学 • kē xué 科學 • kē xué biān jí 科学编辑 • kē xué biān jí 科學編輯 • kē xué guǎn lǐ 科学管理 • kē xué guǎn lǐ 科學管理 • kē xué huàn xiǎng 科学幻想 • kē xué huàn xiǎng 科學幻想 • kē xué jì shù 科学技术 • kē xué jì shù 科學技術 • kē xué jì shù shì dì yī shēng chǎn lì 科学技术是第一生产力 • kē xué jì shù shì dì yī shēng chǎn lì 科學技術是第一生產力 • kē xué jì shù xiàn dài huà 科学技术现代化 • kē xué jì shù xiàn dài huà 科學技術現代化 • kē xué jiā 科学家 • kē xué jiā 科學家 • kē xué jiè 科学界 • kē xué jiè 科學界 • kē xué pǔ jí 科学普及 • kē xué pǔ jí 科學普及 • kē xué shí yàn 科学实验 • kē xué shí yàn 科學實驗 • kē xué shǐ 科学史 • kē xué shǐ 科學史 • kē xué yán jiū 科学研究 • kē xué yán jiū 科學研究 • kē xué yù ér 科学育儿 • kē xué yù ér 科學育兒 • kē xué yuàn 科学院 • kē xué yuàn 科學院 • kē xué zhī shi 科学知识 • kē xué zhī shi 科學知識 • kē xué zhí zhèng 科学执政 • kē xué zhí zhèng 科學執政 • kē xué zhòng tián 科学种田 • kē xué zhòng tián 科學種田 • kē xué zhǔ yì 科学主义 • kē xué zhǔ yì 科學主義 • kē yán 科研 • kē yán rén yuán 科研人员 • kē yán rén yuán 科研人員 • kē yán xiǎo zǔ 科研小組 • kē yán xiǎo zǔ 科研小组 • kē yán yàng jī 科研样机 • kē yán yàng jī 科研樣機 • Kē zé kē dé 科泽科德 • Kē zé kē dé 科澤科德 • kē zhǎng 科長 • kē zhǎng 科长 • Kè lā kē fū 克拉科夫 • Kù ěr ní kē wá 库尔尼科娃 • Kù ěr ní kē wá 庫爾尼科娃 • kuà xué kē 跨学科 • kuà xué kē 跨學科 • kuài jì kē mù 会计科目 • kuài jì kē mù 會計科目 • lán kē 兰科 • lán kē 蘭科 • lǐ gōng kē 理工科 • lǐ kē 理科 • lǐ kē xué shì 理科学士 • lǐ kē xué shì 理科學士 • líng lǐ kē 鯪鯉科 • líng lǐ kē 鲮鲤科 • lóu gū kē 蝼蛄科 • lóu gū kē 螻蛄科 • Lú kǎ shēn kē 卢卡申科 • Lú kǎ shēn kē 盧卡申科 • mǎ dōu líng kē 馬兜鈴科 • mǎ dōu líng kē 马兜铃科 • mǎ kē 馬科 • mǎ kē 马科 • mài kē lǐ 麥科里 • mài kē lǐ 麦科里 • māo kē 猫科 • māo kē 貓科 • měng kē 獴科 • Mǐn kē fū sī jī 閔科夫斯基 • Mǐn kē fū sī jī 闵科夫斯基 • Mò sī kē 莫斯科 • mù lán kē 木兰科 • mù lán kē 木蘭科 • mù mián kē 木棉科 • Nán Dá kē tā 南达科他 • Nán Dá kē tā 南達科他 • Nán Dá kē tā zhōu 南达科他州 • Nán Dá kē tā zhōu 南達科他州 • nèi kē 內科 • nèi kē 内科 • nèi kē xué 內科學 • nèi kē xué 内科学 • nèi kē yī shēng 內科醫生 • nèi kē yī shēng 内科医生 • Ní kē xī yà 尼科西亚 • Ní kē xī yà 尼科西亞 • pí fū kē 皮肤科 • pí fū kē 皮膚科 • piān kē 偏科 • Pǔ luó kē fēi fū 普罗科菲夫 • Pǔ luó kē fēi fū 普羅科菲夫 • qī shù kē 漆树科 • qī shù kē 漆樹科 • qí kē 鮨科 • qián kē 前科 • qié kē 茄科 • quǎn kē 犬科 • rén wén shè huì xué kē 人文社会学科 • rén wén shè huì xué kē 人文社會學科 • rén wén shè kē 人文社科 • sā kē dǎ hùn 撒科打諢 • sā kē dǎ hùn 撒科打诨 • Sà ěr kē qí 萨尔科奇 • Sà ěr kē qí 萨尔科齐 • Sà ěr kē qí 薩爾科奇 • Sà ěr kē qí 薩爾科齊 • Sà kē qí 萨科齐 • Sà kē qí 薩科齊 • sǎn xíng kē 伞形科 • sǎn xíng kē 傘形科 • Sāng kē 桑科 • shān lǎn kē 山榄科 • shān lǎn kē 山欖科 • Shāng kē 商科 • Shāng kē Jí tuán 商科集团 • Shāng kē Jí tuán 商科集團 • shāng kē yuàn xiào 商科院校 • Shàng hǎi Dì èr Yī kē Dà xué 上海第二医科大学 • Shàng hǎi Dì èr Yī kē Dà xué 上海第二醫科大學 • Shàng hǎi Yī kē Dà xué 上海医科大学 • Shàng hǎi Yī kē Dà xué 上海醫科大學 • shè huì kē xué 社会科学 • shè huì kē xué 社會科學 • shè kē 社科 • Shè kē yuàn 社科院 • shēn xīn kē 身心科 • shén jīng kē 神經科 • shén jīng kē 神经科 • shén jīng wài kē 神經外科 • shén jīng wài kē 神经外科 • shēng mìng kē xué 生命科学 • shēng mìng kē xué 生命科學 • shēng wù kē jì 生物科技 • shí zhú kē 石竹科 • shí zì huā kē 十字花科 • Sī kē 思科 • Sī kē fèi ěr Fēng 斯科費爾峰 • Sī kē fèi ěr Fēng 斯科费尔峰 • Sī kē pǔ lǐ 斯科普里 • sōng kē 松科 • Tǎ sī kē lā 塔斯科拉 • Tǎ wǎ sī kē 塔瓦斯科 • táo jīn niáng kē 桃金娘科 • Tè kè sī hé Kǎi kē sī Qún dǎo 特克斯和凯科斯群岛 • Tè kè sī hé Kǎi kē sī Qún dǎo 特克斯和凱科斯群島 • tiān mén dōng kē 天門冬科 • tiān mén dōng kē 天门冬科 • tōng sú kē xué 通俗科学 • tōng sú kē xué 通俗科學 • Tóng jì Yī kē Dà xué 同济医科大学 • Tóng jì Yī kē Dà xué 同濟醫科大學 • wài kē 外科 • wài kē shǒu shù 外科手术 • wài kē shǒu shù 外科手術 • wài kē xué 外科学 • wài kē xué 外科學 • wài kē yī shēng 外科医生 • wài kē yī shēng 外科醫生 • Wàn kē 万科 • Wàn kē 萬科 • wǎng luò kē jì 網絡科技 • wǎng luò kē jì 网络科技 • wēi xiǎo bìng dú kē 微小病毒科 • Wéi jī Bǎi kē 維基百科 • Wéi jī Bǎi kē 维基百科 • Wéi kē 韋科 • Wéi kē 韦科 • Wěi jī bǎi kē 伪基百科 • Wěi jī bǎi kē 偽基百科 • wěi kē xué 伪科学 • wěi kē xué 偽科學 • wén kē 文科 • wén kē xué shì 文科学士 • wén kē xué shì 文科學士 • wú tóng kē 梧桐科 • Xī ěr nèi kē sī 希尔内科斯 • Xī ěr nèi kē sī 希爾內科斯 • Xī kē ěr sī jī 西科尔斯基 • Xī kē ěr sī jī 西科爾斯基 • xiā hǔ yú kē 虾虎鱼科 • xiā hǔ yú kē 蝦虎魚科 • xiàn kē 苋科 • xiàn kē 莧科 • xiǎo bǎi kē quán shū 小百科全书 • xiǎo bǎi kē quán shū 小百科全書 • xiǎo ér kē 小儿科 • xiǎo ér kē 小兒科 • Xīn sī kē shè 新斯科舍 • xuán huā kē 旋花科 • xué kē 学科 • xué kē 學科 • yá kē 牙科 • yá kē yī shēng 牙科医生 • yá kē yī shēng 牙科醫生 • yà kē 亚科 • yà kē 亞科 • Yà nǔ kē wéi qí 亚努科维奇 • Yà nǔ kē wéi qí 亞努科維奇 • yǎn kē 眼科 • yǎn kē xué 眼科学 • yǎn kē xué 眼科學 • yǎn kē yī shēng 眼科医生 • yǎn kē yī shēng 眼科醫生 • yàn kē 燕科 • Yáng kē wéi qí 扬科维奇 • Yáng kē wéi qí 揚科維奇 • Yé lái nuó · Yáng kē wéi qí 耶莱娜扬科维奇 • Yé lái nuó · Yáng kē wéi qí 耶萊娜揚科維奇 • yè kǒu fú kē 叶口蝠科 • yè kǒu fú kē 葉口蝠科 • yī kē 医科 • yī kē 醫科 • yī kē bìng dú 伊科病毒 • yī kē dà xué 医科大学 • yī kē dà xué 醫科大學 • yī kē xué xiào 医科学校 • yī kē xué xiào 醫科學校 • yìng yòng kē xué 应用科学 • yìng yòng kē xué 應用科學 • Yōu ní kē 优尼科 • Yōu ní kē 優尼科 • Yóu ěr qīn kē 尤尔钦科 • Yóu ěr qīn kē 尤爾欽科 • Yóu lì yà · Jì mò shēn kē 尤利娅季莫申科 • Yóu lì yà · Jì mò shēn kē 尤利婭季莫申科 • yòu kē 鼬科 • yù kē 預科 • yù kē 预科 • yuán zǐ kē xué jiā 原子科学家 • yuán zǐ kē xué jiā 原子科學家 • zhào běn xuān kē 照本宣科 • zhěng xíng wài kē 整形外科 • zhěng xíng wài kē yī shēng 整形外科医生 • zhěng xíng wài kē yī shēng 整形外科醫生 • Zhōng guó Dà Bǎi kē Quán shū Chū bǎn shè 中国大百科全书出版社 • Zhōng guó Dà Bǎi kē Quán shū Chū bǎn shè 中國大百科全書出版社 • Zhōng kē yuàn 中科院 • zhōng sī kē 螽斯科 • zhōng sī zǒng kē 螽斯总科 • zhōng sī zǒng kē 螽斯總科 • zhǔ kē 主科 • zhuān kē 专科 • zhuān kē 專科 • zhuān kē xué xiào 专科学校 • zhuān kē xué xiào 專科學校 • zhuān kē yuàn xiào 专科院校 • zhuān kē yuàn xiào 專科院校 • zhuǎn kē 轉科 • zhuǎn kē 转科 • zī xùn kē jì 資訊科技 • zī xùn kē jì 资讯科技 • zǐ cǎo kē 紫草科 • zì rán kē xué 自然科学 • zì rán kē xué 自然科學 • zì rán kē xué jī jīn huì 自然科学基金会 • zì rán kē xué jī jīn huì 自然科學基金會 • zōng lǘ kē 棕榈科 • zōng lǘ kē 棕櫚科 • Zuǒ kē wēi 佐科威 • zuò jiān fàn kē 作奸犯科 • zuò jiān fàn kē 作姦犯科
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thứ bực, đẳng cấp. ◇Luận Ngữ 論語: “Xạ bất chủ bì, vị lực bất đồng khoa, cổ chi đạo dã” 射不主皮, 為力不同科, 古之道也 (Bát dật 八佾) Bắn (cốt trúng), không phải là cho lủng da, vì sức người không cùng bực (nghĩa là không phải đọ sức), đạo xưa như vậy.
2. (Danh) Ngành, môn, hạng mục, loại biệt. ◎Như: “văn khoa” 文科 khoa học văn chương, “lí khoa” 理科 khoa học triết lí.
3. (Danh) Đơn vị, ban, cục (nói về tổ chức nội bộ của một cơ quan). ◎Như: “văn thư khoa” 文書科 cục văn thư, “nhân sự khoa” 人事科 ban trách nhiệm về nhân sự.
4. (Danh) Phân loại trong sinh vật học. ◎Như: “miêu khoa” 貓科 họ mèo, “tang khoa” 桑科 họ dâu, “hòa bổn khoa” 禾本科 họ hòa bổn.
5. (Danh) Pháp luật, điều mục. ◎Như: “tác gian phạm khoa” 作奸犯科 điều mục luật pháp về tội phạm gian.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị thực vật. § Thông “khỏa” 棵. ◇Trần Dữ Nghĩa 陳與義: “Thái phố dĩ thiêm tam vạn khoa” 菜圃已添三萬科 (Thu vũ 秋雨) Vườn rau đã thêm ba vạn gốc.
7. (Danh) Cái hố. ◇Mạnh Tử 孟子: “Doanh khoa nhi hậu tiến” 盈科而後進 (Li Lâu hạ 離婁下) Đầy cái hố rồi sau chảy đi.
8. (Danh) Thi cử đời xưa chia ra từng “khoa” mà tuyển chọn, ai được trúng cách gọi là “đăng khoa” 登科 (đỗ). Có khi cùng một khoa mục mà chia ra thứ bực khác nhau nữa. ◎Như: đỗ tiến sĩ gọi là “giáp khoa” 甲科, đỗ cử nhân gọi là “ất khoa” 乙科.
9. (Danh) Kì thi, khoa thi.
10. (Danh) Trong các bản tuồng chia ra từng tấn gọi là “khoa bạch” 科白, “khoa” là chỉ về phần cử động, “bạch” là chỉ về phần nói năng. ◇Tây sương kí 西廂記: “[Hồng thượng vân] Tả tả, ngã quá khứ, nhĩ tại giá lí. [Hồng xao môn khoa]” [紅上雲]姐姐, 我過去, 你在這裏. [紅敲門科] (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ nhất chiết) [Con Hồng nói] Thưa cô, con vào trước, cô hãy đứng đây. [Con Hồng gõ cửa (khoa 科)].
11. (Động) Xử đoán, xử phạt, buộc tội. ◎Như: “khoa tội” 科罪 buộc tội, theo luật định tội.
12. (Động) Cất mũ để đầu trần gọi là “khoa đầu” 科頭.
2. (Danh) Ngành, môn, hạng mục, loại biệt. ◎Như: “văn khoa” 文科 khoa học văn chương, “lí khoa” 理科 khoa học triết lí.
3. (Danh) Đơn vị, ban, cục (nói về tổ chức nội bộ của một cơ quan). ◎Như: “văn thư khoa” 文書科 cục văn thư, “nhân sự khoa” 人事科 ban trách nhiệm về nhân sự.
4. (Danh) Phân loại trong sinh vật học. ◎Như: “miêu khoa” 貓科 họ mèo, “tang khoa” 桑科 họ dâu, “hòa bổn khoa” 禾本科 họ hòa bổn.
5. (Danh) Pháp luật, điều mục. ◎Như: “tác gian phạm khoa” 作奸犯科 điều mục luật pháp về tội phạm gian.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị thực vật. § Thông “khỏa” 棵. ◇Trần Dữ Nghĩa 陳與義: “Thái phố dĩ thiêm tam vạn khoa” 菜圃已添三萬科 (Thu vũ 秋雨) Vườn rau đã thêm ba vạn gốc.
7. (Danh) Cái hố. ◇Mạnh Tử 孟子: “Doanh khoa nhi hậu tiến” 盈科而後進 (Li Lâu hạ 離婁下) Đầy cái hố rồi sau chảy đi.
8. (Danh) Thi cử đời xưa chia ra từng “khoa” mà tuyển chọn, ai được trúng cách gọi là “đăng khoa” 登科 (đỗ). Có khi cùng một khoa mục mà chia ra thứ bực khác nhau nữa. ◎Như: đỗ tiến sĩ gọi là “giáp khoa” 甲科, đỗ cử nhân gọi là “ất khoa” 乙科.
9. (Danh) Kì thi, khoa thi.
10. (Danh) Trong các bản tuồng chia ra từng tấn gọi là “khoa bạch” 科白, “khoa” là chỉ về phần cử động, “bạch” là chỉ về phần nói năng. ◇Tây sương kí 西廂記: “[Hồng thượng vân] Tả tả, ngã quá khứ, nhĩ tại giá lí. [Hồng xao môn khoa]” [紅上雲]姐姐, 我過去, 你在這裏. [紅敲門科] (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ nhất chiết) [Con Hồng nói] Thưa cô, con vào trước, cô hãy đứng đây. [Con Hồng gõ cửa (khoa 科)].
11. (Động) Xử đoán, xử phạt, buộc tội. ◎Như: “khoa tội” 科罪 buộc tội, theo luật định tội.
12. (Động) Cất mũ để đầu trần gọi là “khoa đầu” 科頭.
Từ ghép 8